Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THCS, THPT Đăng Khoa

doc 14 trang hoaithuong97 4850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THCS, THPT Đăng Khoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thcs_thpt_dan.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THCS, THPT Đăng Khoa

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS - THPT ĐĂNG KHOA Môn: Vật lí Lớp: 12 - KHTN Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) oOo MÃ ĐỀ 134 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6,0 điểm) Câu 1: Cho phương trình dao động của chất điểm: x 2cos(8 t / 3) (cm). Chu kì của chất điểm A. 0,25 s. B. 4 s. C. 2 s. D. 0,5s. Câu 2: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có A. cường độ âm khác nhau. B. âm sắc khác nhau. C. tần số âm khác nhau. D. biên độ âm khác nhau. Câu 3: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là A. 2,22 A B. 2,2 A C. 220 A D. 2202 A 2 Câu 4: Hai dao động thành phần x 3cos( t ) cm và x 4cos( t ) cm. Biên độ dao 1 6 2 3 động tổng hợp bằng A. 7 cm. B. 5 cm. C. 1 cm. D. 6 cm -12 2 Câu 5: Cường độ âm chuẩn I 0 = 10 W/m , mức cường độ âm mà tai một người nghe được 90 dB. Cường độ âm của âm đó là A. I = 9.10-3 W/m2 B. I = 2.10-2 W/m2 C. I = 10-3 W/m2 D. I = 3.10-2 W/m2 Câu 6: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình truyền sóng: u 6cos(4 t 0,02 x) (cm), x (cm), t (s). Sóng này có bước sóng A. 100 m. B. 200 cm. C. 200 m. D. 100 cm. Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 , 1 10 3 cuộn thuần cảm L = H, tụ điện C = F. Ta thấy điện áp hai đầu tụ điện có biểu thức: 10 2 uC 50 2 cos(100 t / 6) (V). Tổng trở của mạch A. 102 Ω. B. 10 Ω. C. 50 Ω. D. 502 Ω. Câu 8: Chu kỳ con lắc đơn không phụ thuộc vào A. chiều dài  . B. gia tốc trọng trường g. Trang 1/14 - Mã đề thi 134
  2. C. vĩ độ địa lí. D. khối lượng vật nặng m. Câu 9: Tốc độ của một vật dao động điều hoà đạt giá trị cực đại A. ngay khi vật qua vị trí cân bằng (x = 0) B. ngay khi vật ở vị trí biên (x = A) . C. ở thời điểm t = T/ 4 . D. ở thời điểm t = 0 . Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần? A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2. D. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4. Câu 11: Với UR, UC, uR, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là: U U u u A. I C B. I R C. i C D. i R ZC R ZC R Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng độ cứng của vật lên 4 lần thì tần số dao động A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần Câu 13: Gia tốc trong dao động điều hòa A. luôn hướng theo chiều chuyển động. B. có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. C. luôn không đổi. D. luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 14: Cho hai dao động điều hoà cùng tần số, là độ lệch pha và k Z. Hai dao động cùng pha khi A. = (k +1/2) . B. = (k + 1) /2. C. = (2k + 1) . D. = 2k . Câu 15: Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi A. dao động được diễn ra trong điều kiện hoàn toàn không có ma sát B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động D. dao động được diễn ra trong điều kiện có ma sát vừa đủ và thích hợp Câu 16: Dây AB nằm ngang dài 2 m có hai đầu A, B cố định thì tạo ra một sóng dừng trên dây với tần số 100 Hz. Trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 50 m/s. B. 25 m/s. C. 100 m/s. D. 12,5 m/s. Trang 2/14 - Mã đề thi 134
  3. Câu 17: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. B. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. C. Máy biến áp có thể tăng điện áp. D. Máy biến áp có thể giảm điện áp. Câu 18: Người có thể nghe được âm có tần số A. từ 16 Hz đến 20000Hz. B. trên 30 KHz. C. dưới 16 Hz. D. trên 20000Hz. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 400 g, khối lượng lò xo không đáng kể và kích thích cho con lắc dao động theo phương ngang với chu kì 0,4 s. Lấy π 2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 200 N/m. B. 100 N/m. C. 250 N/m. D. 160 N/m. Câu 20: Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi xa, biện pháp chủ yếu là A. tăng tiết diện dây dẫn B. giảm công suất truyền tải C. tăng góc lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện. D. tăng điện áp trước khi truyền tải. Câu 21: Một điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft (V) có tần số f thay đổi đặt vào đoạn mạch điện có R, L, C nối tiếp. Ban đầu chỉnh tần số f để cộng hưởng điện xảy ra trong mạch thì công suất điện có giá trị 200 (W). Nếu chỉnh tần số để hệ số công suất giảm còn một nửa trị số ban đầu thì công suất trong mạch có giá trị bằng A. 150 W. B. 75 W. C. 20 W. D. 50 W. 2 Câu 22: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L= H, tụ điện có điện dung C = 10 4 (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần R có giá trị thay đổi. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có dạng u = 2002 cos(100 t) V. Điều chỉnh R để công suất của mạch đạt cực đại. Công suất cực đại đó có giá trị là A. 100 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 50 W. Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì khi lực kéo về có độ lớn 3 N con lắc có thế năng bằng 45 mJ và có động năng bằng A. 135 mJ.B. 15 mJ.C. 90 mJ.D. 45 mJ. Trang 3/14 - Mã đề thi 134
  4. Câu 24: Cho một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz, vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là 0,2π (m/s). Biên độ dao động của vật là A. 0,5 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 4 cm. II. PHẦN TỰ LUẬN. (4,0 điểm) Hãy giải tự luận: Câu 1, Câu 3, Câu 7, Câu 16, Câu 19. HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS - THPT ĐĂNG KHOA Môn: Vật lí Lớp: 12 - KHTN Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) oOo MÃ ĐỀ 210 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6,0 điểm) -12 2 Câu 1: Cường độ âm chuẩn I 0 = 10 W/m , mức cường độ âm mà tai một người nghe được 90 dB. Cường độ âm của âm đó là A. I = 9.10-3 W/m2 B. I = 10-3 W/m2 C. I = 2.10-2 W/m2 D. I = 3.10-2 W/m2 Câu 2: Tốc độ của một vật dao động điều hoà đạt giá trị cực đại A. ở thời điểm t = 0 . B. ngay khi vật ở vị trí biên (x = A) . C. ở thời điểm t = T/ 4 . D. ngay khi vật qua vị trí cân bằng (x = 0) Câu 3: Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi xa, biện pháp chủ yếu là A. tăng tiết diện dây dẫn B. tăng điện áp trước khi truyền tải. C. tăng góc lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện. D. giảm công suất truyền tải Câu 4: Với UR, UC, uR, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là: U U u u A. I R B. I C C. i R D. i C R ZC R ZC Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng độ cứng của vật lên 4 lần thì tần số dao động Trang 4/14 - Mã đề thi 134
  5. A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần. Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 400 g, khối lượng lò xo không đáng kể và kích thích cho con lắc dao động theo phương ngang với chu kì 0,4 s. Lấy π 2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 200 N/m. B. 100 N/m. C. 250 N/m. D. 160 N/m. Câu 7: Chu kỳ con lắc đơn không phụ thuộc vào A. khối lượng vật nặng m. B. gia tốc trọng trường g. C. vĩ độ địa lí. D. chiều dài  . Câu 8: Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động B. dao động được diễn ra trong điều kiện hoàn toàn không có ma sát C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động D. dao động được diễn ra trong điều kiện có ma sát vừa đủ và thích hợp Câu 9: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có A. tần số âm khác nhau. B. biên độ âm khác nhau. C. cường độ âm khác nhau. D. âm sắc khác nhau. Câu 10: Cho phương trình dao động của chất điểm: x 2cos(8 t / 3) (cm). Chu kì của chất điểm A. 4 s. B. 0,5s. C. 0,25 s. D. 2 s. Câu 11: Cho hai dao động điều hoà cùng tần số, là độ lệch pha và k Z. Hai dao động cùng pha khi A. = (2k + 1) . B. = 2k . C. = (k +1/2) . D. = (k + 1) /2. Câu 12: Gia tốc trong dao động điều hòa A. luôn hướng theo chiều chuyển động. B. có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. C. luôn không đổi. D. luôn hướng về vị trí cân bằng. 2 Câu 13: Hai dao động thành phần x 3cos( t ) cm và x 4cos( t ) cm. Biên độ dao 1 6 2 3 động tổng hợp bằng A. 1 cm. B. 6 cm C. 5 cm. D. 7 cm. Câu 14: Người có thể nghe được âm có tần số Trang 5/14 - Mã đề thi 134
  6. A. từ 16 Hz đến 20000Hz. B. trên 30 KHz. C. dưới 16 Hz. D. trên 20000Hz. Câu 15: Dây AB nằm ngang dài 2 m có hai đầu A, B cố định thì tạo ra một sóng dừng trên dây với tần số 100 Hz. Trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 50 m/s. B. 25 m/s. C. 100 m/s. D. 12,5 m/s. Câu 16: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. B. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. C. Máy biến áp có thể tăng điện áp. D. Máy biến áp có thể giảm điện áp. Câu 17: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình truyền sóng: u 6cos(4 t 0,02 x) (cm), x (cm), t (s). Sóng này có bước sóng A. 100 m. B. 200 m. C. 100 cm. D. 200 cm. Câu 18: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là A. 2,22 A B. 2202 A C. 220 A D. 2,2 A Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần? A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2. D. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 , 1 10 3 cuộn thuần cảm L = H, tụ điện C = F. Ta thấy điện áp hai đầu tụ điện có biểu thức: 10 2 uC 50 2 cos(100 t / 6) (V). Tổng trở của mạch A. 102 Ω. B. 10 Ω. C. 50 Ω. D. 502 Ω. Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì khi lực kéo về có độ lớn 3 N con lắc có thế năng bằng 45 mJ và có động năng bằng A. 135 mJ.B. 15 mJ.C. 90 mJ.D. 45 mJ. Câu 22: Cho một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz, vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là 0,2π (m/s). Biên độ dao động của vật là A. 0,5 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 4 cm. Trang 6/14 - Mã đề thi 134
  7. Câu 23: Một điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft (V) có tần số f thay đổi đặt vào đoạn mạch điện có R, L, C nối tiếp. Ban đầu chỉnh tần số f để cộng hưởng điện xảy ra trong mạch thì công suất điện có giá trị 200 (W). Nếu chỉnh tần số để hệ số công suất giảm còn một nửa trị số ban đầu thì công suất trong mạch có giá trị bằng A. 150 W. B. 75 W. C. 20 W. D. 50 W. 2 Câu 24: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L= H, tụ điện có điện dung C = 10 4 (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần R có giá trị thay đổi. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có dạng u = 2002 cos(100 t) V. Điều chỉnh R để công suất của mạch đạt cực đại. Công suất cực đại đó có giá trị là A. 100 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 50 W. II. PHẦN TỰ LUẬN. (4,0 điểm) Hãy giải tự luận: Câu 6, Câu 10, Câu 15, Câu 18, Câu 20. HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS - THPT ĐĂNG KHOA Môn: Vật lí Lớp: 12 - KHTN Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) oOo MÃ ĐỀ 356 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6,0 điểm) Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 , 1 10 3 cuộn thuần cảm L = H, tụ điện C = F. Ta thấy điện áp hai đầu tụ điện có biểu thức: 10 2 uC 50 2 cos(100 t / 6) (V). Tổng trở của mạch A. 102 Ω. B. 502 Ω. C. 10 Ω. D. 50 Ω. Câu 2: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có A. biên độ âm khác nhau. B. cường độ âm khác nhau. C. âm sắc khác nhau. D. tần số âm khác nhau. Trang 7/14 - Mã đề thi 134
  8. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 400 g, khối lượng lò xo không đáng kể và kích thích cho con lắc dao động theo phương ngang với chu kì 0,4 s. Lấy π 2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 160 N/m. B. 100 N/m. C. 200 N/m. D. 250 N/m. Câu 4: Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi xa, biện pháp chủ yếu là A. giảm công suất truyền tải B. tăng điện áp trước khi truyền tải. C. tăng tiết diện dây dẫn D. tăng góc lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện. Câu 5: Cho hai dao động điều hoà cùng tần số, là độ lệch pha và k Z. Hai dao động cùng pha khi A. = 2k . B. = (k + 1) /2. C. = (k +1/2) . D. = (2k + 1) . Câu 6: Chu kỳ con lắc đơn không phụ thuộc vào A. khối lượng vật nặng m. B. gia tốc trọng trường g. C. vĩ độ địa lí. D. chiều dài  . Câu 7: Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động B. dao động được diễn ra trong điều kiện hoàn toàn không có ma sát C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động D. dao động được diễn ra trong điều kiện có ma sát vừa đủ và thích hợp Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng độ cứng của vật lên 4 lần thì tần số dao động A. giảm 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần. 2 Câu 9: Hai dao động thành phần x 3cos( t ) cm và x 4cos( t ) cm. Biên độ dao 1 6 2 3 động tổng hợp bằng A. 1 cm. B. 6 cm C. 5 cm. D. 7 cm. Câu 10: Gia tốc trong dao động điều hòa A. luôn hướng theo chiều chuyển động. B. có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. C. luôn không đổi. D. luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 11: Dây AB nằm ngang dài 2 m có hai đầu A, B cố định thì tạo ra một sóng dừng trên dây với tần số 100 Hz. Trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là Trang 8/14 - Mã đề thi 134
  9. A. 50 m/s. B. 25 m/s. C. 100 m/s. D. 12,5 m/s. Câu 12: Tốc độ của một vật dao động điều hoà đạt giá trị cực đại A. ngay khi vật qua vị trí cân bằng (x = 0) B. ở thời điểm t = 0 . C. ở thời điểm t = T/ 4 . D. ngay khi vật ở vị trí biên (x = A) . Câu 13: Người có thể nghe được âm có tần số A. trên 20000Hz. B. trên 30 KHz. C. dưới 16 Hz. D. từ 16 Hz đến 20000Hz. Câu 14: Với UR, UC, uR, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là: U u U u A. I R B. i C C. I C D. i R R ZC ZC R Câu 15: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. B. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. C. Máy biến áp có thể tăng điện áp. D. Máy biến áp có thể giảm điện áp. Câu 16: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình truyền sóng: u 6cos(4 t 0,02 x) (cm), x (cm), t (s). Sóng này có bước sóng A. 100 m. B. 200 m. C. 100 cm. D. 200 cm. Câu 17: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là A. 2,22 A B. 2202 A C. 220 A D. 2,2 A Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần? A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2. D. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4. -12 2 Câu 19: Cường độ âm chuẩn I 0 = 10 W/m , mức cường độ âm mà tai một người nghe được 90 dB. Cường độ âm của âm đó là A. I = 9.10-3 W/m2 B. I = 2.10-2 W/m2 C. I = 10-3 W/m2 D. I = 3.10-2 W/m2 Câu 20: Cho phương trình dao động của chất điểm: x 2cos(8 t / 3) (cm). Chu kì của chất điểm Trang 9/14 - Mã đề thi 134
  10. A. 0,5s. B. 0,25 s. C. 2 s. D. 4 s. Câu 21: Một điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft (V) có tần số f thay đổi đặt vào đoạn mạch điện có R, L, C nối tiếp. Ban đầu chỉnh tần số f để cộng hưởng điện xảy ra trong mạch thì công suất điện có giá trị 200 (W). Nếu chỉnh tần số để hệ số công suất giảm còn một nửa trị số ban đầu thì công suất trong mạch có giá trị bằng A. 150 W. B. 75 W. C. 20 W. D. 50 W. Câu 22: Cho một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz, vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là 0,2π (m/s). Biên độ dao động của vật là A. 0,5 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 4 cm. 2 -Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L= H, tụ điện có điện dung C = 10 4 (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần R có giá trị thay đổi. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có dạng u = 2002 cos(100 t) V. Điều chỉnh R để công suất của mạch đạt cực đại. Công suất cực đại đó có giá trị là A. 100 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 50 W. Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì khi lực kéo về có độ lớn 3 N con lắc có thế năng bằng 45 mJ và có động năng bằng A. 135 mJ.B. 15 mJ.C. 90 mJ.D. 45 mJ. II. PHẦN TỰ LUẬN. (4,0 điểm) Hãy giải tự luận: Câu 1, Câu 3, Câu 11, Câu 17, Câu 20. HẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS - THPT ĐĂNG KHOA Môn: Vật lí Lớp: 12 - KHTN Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) oOo MÃ ĐỀ 483 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6,0 điểm) Câu 1: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là A. 2,22 A B. 2202 A C. 220 A D. 2,2 A Trang 10/14 - Mã đề thi 134
  11. Câu 2: Với UR, UC, uR, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là: U u U u A. I R B. i C C. I C D. i R R ZC ZC R Câu 3: Dây AB nằm ngang dài 2 m có hai đầu A, B cố định thì tạo ra một sóng dừng trên dây với tần số 100 Hz. Trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 50 m/s. B. 25 m/s. C. 100 m/s. D. 12,5 m/s. Câu 4: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình truyền sóng: u 6cos(4 t 0,02 x) (cm), x (cm), t (s). Sóng này có bước sóng A. 100 m. B. 200 m. C. 100 cm. D. 200 cm. Câu 5: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp. C. Máy biến áp có thể tăng điện áp. D. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần? A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /2. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /2. C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc /4. D. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc /4. Câu 7: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng độ cứng của vật lên 4 lần thì tần số dao động A. giảm 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần. Câu 8: Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi A. dao động được diễn ra trong điều kiện có ma sát vừa đủ và thích hợp B. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động C. dao động được diễn ra trong điều kiện hoàn toàn không có ma sát D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động Câu 9: Gia tốc trong dao động điều hòa A. luôn hướng theo chiều chuyển động. B. có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. C. luôn không đổi. D. luôn hướng về vị trí cân bằng. Trang 11/14 - Mã đề thi 134
  12. Câu 10: Tốc độ của một vật dao động điều hoà đạt giá trị cực đại A. ở thời điểm t = T/ 4 . B. ở thời điểm t = 0 . C. ngay khi vật qua vị trí cân bằng (x = 0) D. ngay khi vật ở vị trí biên (x = A) . Câu 11: Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi xa, biện pháp chủ yếu là A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm công suất truyền tải C. tăng tiết diện dây dẫn D. tăng góc lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện. Câu 12: Người có thể nghe được âm có tần số A. trên 20000Hz. B. từ 16 Hz đến 20000Hz. C. dưới 16 Hz. D. trên 30 KHz. Câu 13: Cho hai dao động điều hoà cùng tần số, là độ lệch pha và k Z. Hai dao động cùng pha khi A. = 2k . B. = (2k + 1) . C. = (k + 1) /2. D. = (k +1/2) . Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 400 g, khối lượng lò xo không đáng kể và kích thích cho con lắc dao động theo phương ngang với chu kì 0,4 s. Lấy π 2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 160 N/m. B. 100 N/m. C. 200 N/m. D. 250 N/m. 2 Câu 15: Hai dao động thành phần x 3cos( t ) cm và x 4cos( t ) cm. Biên độ dao 1 6 2 3 động tổng hợp bằng A. 1 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 6 cm Câu 16: Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có A. tần số âm khác nhau. B. âm sắc khác nhau. C. cường độ âm khác nhau. D. biên độ âm khác nhau. Câu 17: Chu kỳ con lắc đơn không phụ thuộc vào A. gia tốc trọng trường g. B. khối lượng vật nặng m. C. chiều dài  . D. vĩ độ địa lí. -12 2 Câu 18: Cường độ âm chuẩn I 0 = 10 W/m , mức cường độ âm mà tai một người nghe được 90 dB. Cường độ âm của âm đó là A. I = 9.10-3 W/m2 B. I = 2.10-2 W/m2 C. I = 10-3 W/m2 D. I = 3.10-2 W/m2 Trang 12/14 - Mã đề thi 134
  13. Câu 19: Cho phương trình dao động của chất điểm: x 2cos(8 t / 3) (cm). Chu kì của chất điểm A. 0,5s. B. 2 s. C. 0,25 s. D. 4 s. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 , 1 10 3 cuộn thuần cảm L = H, tụ điện C = F. Ta thấy điện áp hai đầu tụ điện có biểu thức: 10 2 uC 50 2 cos(100 t / 6) (V). Tổng trở của mạch A. 102 Ω. B. 10 Ω. C. 502 Ω. D. 50 Ω. 2 Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L= H, tụ điện có điện dung C = 10 4 (F) mắc nối tiếp với điện trở thuần R có giá trị thay đổi. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có dạng u = 2002 cos(100 t) V. Điều chỉnh R để công suất của mạch đạt cực đại. Công suất cực đại đó có giá trị là A. 100 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 50 W. Câu 22: Cho một vật dao động điều hoà với tần số 2 Hz, vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là 0,2π (m/s). Biên độ dao động của vật là A. 0,5 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 4 cm. Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 6 cm. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì khi lực kéo về có độ lớn 3 N con lắc có thế năng bằng 45 mJ và có động năng bằng A. 135 mJ.B. 15 mJ.C. 90 mJ.D. 45 mJ. Câu 24: Một điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft (V) có tần số f thay đổi đặt vào đoạn mạch điện có R, L, C nối tiếp. Ban đầu chỉnh tần số f để cộng hưởng điện xảy ra trong mạch thì công suất điện có giá trị 200 (W). Nếu chỉnh tần số để hệ số công suất giảm còn một nửa trị số ban đầu thì công suất trong mạch có giá trị bằng A. 150 W. B. 75 W. C. 20 W. D. 50 W. II. PHẦN TỰ LUẬN. (4,0 điểm) Hãy giải tự luận: Câu 1, Câu 3, Câu 14, Câu 19, Câu 20. HẾT Trang 13/14 - Mã đề thi 134
  14. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC: 2019 - 2020 TRƯỜNG THCS - THPT ĐĂNG KHOA Môn: Vật lí Lớp: 12 - KHTN Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu đúng: 0,25 đ × 24. MÃ ĐỀ CÂU MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ CÂU MÃ ĐỀ CÂU SỐ CÂU SỐ 134 SỐ 210 356 SỐ 483 1 A 1 B 1 A 1 D 2 C 2 D 2 D 2 B 3 B 3 B 3 B 3 C 4 B 4 D 4 B 4 C 5 C 5 D 5 A 5 D 6 D 6 B 6 A 6 A 7 A 7 A 7 A 7 D 8 D 8 A 8 D 8 D 9 A 9 A 9 C 9 D 10 C 10 C 10 D 10 C 11 C 11 B 11 C 11 A 12 A 12 D 12 A 12 B 13 D 13 C 13 D 13 A 14 D 14 A 14 B 14 B 15 B 15 C 15 B 15 B 16 C 16 B 16 C 16 A 17 B 17 C 17 D 17 B 18 A 18 D 18 C 18 C 19 B 19 C 19 C 19 C 20 D 20 A 20 B 20 A 21 D 21 A 21 D 21 B 22 B 22 C 22 C 22 C 23 A 23 D 23 B 23 A 24 C 24 B 24 A 24 D II. PHẦN TỰ LUẬN. Mỗi câu đúng: 0,8 đ ×5 (Công thức đúng: 0,4đ; tính kết quả đúng: 0,4đ) ∆ Chú ý: Khi chấm tự luận học sinh có thể làm ngắn gọn theo cách hiểu vẫn cho trọn số điểm nếu kết quả đúng. Trang 14/14 - Mã đề thi 134