Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THCS, THPT An Đông

doc 5 trang hoaithuong97 5620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THCS, THPT An Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_truong_thcs_thpt_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THCS, THPT An Đông

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2019-2020) TRƯỜNG THCS, THPT AN ĐÔNG Môn: VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút Mã đề thi 129 I. Phần trắc nghiệm (24 câu, mỗi câu 0,25 điểm) II. Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch biến thiên như thế nào so với dòng điện trong mạch? A. Sớm pha . B. Trễ pha .C. Cùng pha. D. Ngược pha. 2 2 Câu 2: Chọn phát biểu sai về sóng cơ: Sự truyền sóng là sự truyền A. vật chất của môi trường. B. năng lượng dao động. C. pha dao động. D. trạng thái dao động. Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ, trên đường nối hai nguồn, khoảng cách giữa một điểm cực đại và một điểm cực tiểu liên tiếp bằng A. một phần hai lần bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư lần bước sóng. Câu 4: Chọn phát biểu sai về sóng dừng: A. Nút là điểm đứng yên. B. Bụng là điểm dao động với biên độ cực đại. C. Khoảng cách giữa hai nút là nửa bước sóng. D. Chiều dài một bó sóng bằng nửa bước sóng. Câu 5: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 2 cos20 t (mm). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Cực đại giao thoa có biên độ bằng A. 4 mm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2 mm. Câu 6: Đại lượng nào không phải là một đặc trưng vật lí của âm? A. Mức cường độ âm. B. Đồ thị dao động âm. C. Tần số âm. D. Âm sắc. Câu 7: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i 4cos(100 t )(A). Cường độ hiệu dụng của 6 dòng điện này là A. 4 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 4 2 A. Câu 8: Rôto của một máy phát điện xoay chiều có p cặp cực (p cực Bắc và p cực Nam) quay đều với tốc độ n vòng/phút. Tần số f (tính theo đơn vị Hz) của suất điện động do máy này tạo ra là n n.p 60 A. f n.p . B. . f C. . f D. . f p 60 n.p Câu 9: Máy biến áp là một thiết bị biến đổi điện áp của dòng điện A. xoay chiều và làm thay đổi tần số của dòng điện. B. một chiều thành dòng điện xoay chiều. C. xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. xoay chiều và không làm thay đổi tần số của dòng điện. Câu 10: Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều có tần số góc  gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp là 1 A. R = 0. B. .L C C. hệ số công suất bằng 0. D. tổng trở của mạch đạt cực đại. Trang 1/5 - Mã đề thi 129
  2. 0,3 Câu 11: Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H khi được mắc vào một mạch điện xoay chiều thì có dòng điện cường độ i = 0,56 cos100 t (A) đi qua. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 15 3 V. B. 15 2 V. C. 15 V. D. 15 6 V. Câu 12: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u 4cos(4 t ) (cm) . Tốc độ 4 truyền của sóng là 6 m/s. Dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 50 cm có độ lệch pha là A. . B. . C. . D. 0. 6 3 2 Câu 13: Máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn thứ cấp là 6 A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn sơ cấp là A. 0,06 A. B. 60 A. C. 0,3 A. D. 12 A. Câu 14: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (với L thuần cảm) mắc vào hai điểm có điện áp dao động điều hòa với giá trị hiệu dụng U và có tần số không đổi. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R, hai đầu L, hai đầu C lần lượt là 50 V, 150 V, 100 V. Giá trị của U là A. 50 V. B. 100 V. C. 50 2 V. D. 50 3 V. Câu 15: Cho một nguồn âm O xem như nguồn điểm phát ra sóng âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ cũng không phản xạ âm. Tại điểm A cách O một đoạn d có cường độ âm là 10-4 W/m2. -12 2 Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại A bằng A. 80 dB. B. 30 dB. C. 50 dB. D. 40 dB. Câu 16: Một nguồn phát sóng cơ theo chiều dương của trục Ox với phương trình là uO = 5cos(2πt) (mm). Biết vận tốc truyền sóng là 20 cm/s. Phương trình dao động tại điểm M có tọa độ x = 2 cm là A. uM = 5cos(2πt - ) (mm). B. uM = 5cos(2πt - ) (mm). 5 10 C. uM = 5cos(2πt + ) (mm). D. uM = 5cos(2πt + ) (mm). 10 5 Câu 17: Dòng điện i = 2cos100 t (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 5  và có hệ số tự cảm L 0,2 = H. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 5 W. B. 10 W. C. 20 W. D. 50 W. Câu 18: Trên một sợi dây AB đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với tần số 50 Hz. Chiều dài một bó sóng đo được là 15 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 25 m/s. B. 375 cm/s. C. 15 m/s. D. 750 cm/s. Câu 19: Sóng truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ truyền sóng v = 20 cm/s. Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 10,5 cm luôn dao động ngược pha với nhau. Cho biết 6,5 Hz f 8,5 Hz. Bước sóng là A. 7 cm. B. 4,2 cm. C. 1,4 cm. D. 3 cm. Câu 20: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Nếu không kề hai đầu dây thì trên dây có bao nhiêu nút sóng và bao nhiêu bụng sóng? A. 6 nút, 5 bụng B. 4 nút, 6 bụng C. 5 nút, 6 bụng. D. 4 nút, 5 bụng. Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn kết hợp S 1, S2 dao động cùng pha với cùng biên độ 4 cm. Phương trình sóng tại M có hiệu khoảng cách đến S1, S2 là 11,25 cm có dạng uM 4 2 cos 20 t (cm). Biết rằng bước sóng có giá trị từ 2,7 cm đến 3,2 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 27 cm/s. B. 32 cm/s C. 20 cm/s. D. 30 cm/s. Trang 2/5 - Mã đề thi 129
  3. Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là một điện trở có giá trị thay đổi được, L là cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 2202 cos100 t (V). Khi R = R1 = 20  và R = R 2 = 30  thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Giá trị P là A. 815 W. B. 518 W. C. 968 W. D. 689 W. Câu 23: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha với cùng tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên vòng tròn có đường kính AB là A. 26 điểm. B. 13 điểm. C. 22 điểm. D. 11 điểm. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 và ω đều không đổi) vào hai đầu của một điện trở R thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua R là 6 A. Đặt điện áp này vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là 2 3 A. Mắc nối tiếp điện trở R và tụ điện C trên rồi đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch này thì hệ số công suất của đoạn mạch là A. . B. . C. . D. . II. Phần tự luận (4 câu, mỗi câu 1 điểm) Học sinh giải ngắn, gọn các câu 11, 16, 20, 22 vào giấy làm bài. HẾT THCS&THPT AN ĐÔNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 2019 - 2020 MÔN VẬT LÝ 12 I. Phần trắc nghiệm (24 câu, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 129 238 347 456 1 B C A D 2 A A C B 3 D B A B 4 C A D C 5 A D C C 6 D B C D 7 B C B A 8 C D C B 9 D C B B 10 B D D D 11 A C D C 12 B C B A 13 C C A B 14 C A A D 15 A A B B 16 A B C A 17 B B D D 18 C D D C 19 D D D D Trang 3/5 - Mã đề thi 129
  4. 20 D A B C 21 D B C A 22 C B A C 23 A D B A 24 B A A A II. Phần tự luận (4 câu, mỗi câu 1 điểm) 0,3 Câu A: Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H khi được mắc vào một mạch điện xoay chiều thì có dòng điện cường độ i = 0,56 cos100 t (A) đi qua. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 15 3 V. B. 15 2 V. C. 15 V. D. 15 6 V. Nội dung Điểm ZL = Lω = 30 Ω 0,25 điểm A 0,25 điểm UL = ZLI 0,25 điểm UL = V 0,25 điểm Câu B: Một nguồn phát sóng cơ theo chiều dương của trục Ox với phương trình là uO = 5cos(2πt) (mm). Biết vận tốc truyền sóng là 20 cm/s. Phương trình dao động tại điểm M có tọa độ x = 2 cm là A. uM = 5cos(2πt - ) (mm). B. uM = 5cos(2πt - ) (mm). 5 10 C. uM = 5cos(2πt + ) (mm). D. uM = 5cos(2πt + ) (mm). 10 5 Nội dung Điểm f= = 1 Hz 0,25 điểm 0,25 điểm M dao động trễ pha 0,25 điểm uM = 5cos(2πt – ) (mm) 0,25 điểm Câu C: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Nếu không kề hai đầu dây thì trên dây xuất hiện bao nhiêu nút sóng và bao nhiêu bụng sóng? A. 6 nút, 5 bụng B. 4 nút, 6 bụng C. 5 nút, 6 bụng. D. 4 nút, 5 bụng. Nội dung Điểm = 0,4 m 0,25 điểm 0,25 điểm n = 5 bó sóng 0,25 điểm Không kể hai đầu dây: Số nút là 4 nút; Số bụng là 5 bụng 0,25 điểm Câu D: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là một điện trở có giá trị thay đổi được, L là cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 2202 cos100 t (V). Khi R = R1 = 20  và R = R2 = 30  thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Giá trị P là A. 815 W. B. 518 W. C. 968 W. D. 689 W. Nội dung Điểm Trang 4/5 - Mã đề thi 129
  5. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm = 968 W 0,25 điểm HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 129