Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề thi 201

doc 16 trang hoaithuong97 4141
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề thi 201", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_ma_de_thi_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề thi 201

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS & THPT TRÍ ĐỨC NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 12 - KHTN Thời gian làm bài: 50 phút; KHTN (24 câu trắc nghiệm – 8 câu tự luận) Mã đề thi 201 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên học sinh: Lớp: PHẦN I.TRẮC NGHIỆM (24 CÂU/6 ĐIỂM) Câu 1: Một vật dao động điều hòa với  = 10 rad/s.2 Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật có ly độ x = - 23 cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2 m/s2 theo chiều dương. Lấy g =10m/s 2. Phương trình dd A. x = 4cos(102 t + /6)cm. B. x = 4cos(102 t - 5 /6)cm. C. x = 4cos(102 t + /3)cm. D. x = 4cos(102 t + 2 /3)cm. Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Trong mạch có R = 60 Ω ; L = 20 ; 1/(C) = 100 . Tổng trở của đoạn mạch là: A. 180 Ω B. 80 Ω C. 100 Ω D. 140 Ω Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây 50 vòng và 1000 vòng dùng để giảm thế . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 110V. B. 44V. C. 440V. D. 11V. Câu 4: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1 = 3cos(10t)(cm) và x2 = 4sin(10t + π/2)(cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng: A. 7 m/s2 B. 0,7 m/s2 C. 5 m/s2 D. 1 m/s2 Câu 5: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 2 1 A. . B. .  C. . D. .   LC LC LC 2 LC Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn A, B các khoảng lần lượt là d1, d2 dao động với biên độ cực đại là A. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2 C. d2 – d1 = kλ D. d2 – d1 = kλ/2 Câu 7: Công thức nào đúng về bước sóng điện từ? A. λ = c.f . B. λ= c.2 . C. λ= . . D. λ = c . . Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là R 2 (Z Z )2 R 2 (Z Z )2 R R A. L C . B. L C . C. . D. . R R 2 2 2 2 R (ZL ZC ) R (ZL ZC ) Câu 9: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường dộ dòng điện qua mạch lần lượt là: i = 42 cos(100 t -) (A), u = 1002 cos(100 t - ) (v). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : 2 6 A. 600 W. B. 400W. C. 800 W. D. 200 W. Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là Trang 1/16 - Mã đề thi 201
  2. A. 1 A. B. 22 A. C. A.2 D. 2 A. Câu 11: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uC trễ pha π so với uL. B. uL sớm pha π/2 so với uC. C. uR sớm pha π/2 so với uL. D. uR trễ pha π/2 so với uC. Câu 12: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài có phương trình sóng là: u = 6sin(4 t – 0,02 x) cm. Trong đó, x tính bằng cm, t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng bằng: A. 200m/s B. 200cm/s C. 200 cm/s D. 5.10-3cm/s Câu 13: Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện –5 tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0 = 2.10 C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I 0 = 5A. Chu kỳ dao động của mạch là A. T = 6,28.10-7 (s). B. T = 2,51.10-5 (s). C. T = 0,628.10–5 (s). D. T = 62,8.10-6 (s). Câu 14: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu? A. f = 60 Hz. B. f = 70 Hz. C. f = 40 Hz. D. f = 50 Hz. Câu 15: Khi tăng hiệu điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây: A. tăng 2500 lần B. tăng 50 lần C. giảm 50 lần D. giảm 2500 lần Câu 16: Kết luận nào dưới đây là đúng về năng lượng của vật dao động điều hòa. A. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với biên độ của vật dao động. B. Năng lượng của vật dao động điều hòa chỉ phụ thuộc vào đặc điểm riêng của hệ dao động. C. Năng lượng của vật dao động điều hòa biến thên tuần hoàn theo thời gian. D. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động. Câu 17: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, tốc độ quay của rôto là n vòng/giây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là A. f = np B. f = 60np C. f = 60n D. f = n.p p 60 Câu 18: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số. C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 19: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố định. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 8 m/s. Xác định số nút sóng (kể cả hai đầu cố định ) và số bụng sóng quan sát được . A. 3 nút và 4 bụng . B. 3 nút và 2 bụng . C. 3 nút và 3 bụng . D. 5 nút và 4 bụng . 0, 4 Câu 20: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ 10 điện có điện dung C thay đổi được. Cho c = 3.10 8 m/s. Điều chỉnh điện dung có giá trị pF thì mạch 9 này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 100 m. B. 200 m. C. 400 m. D. 300 m. Câu 21: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: A. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. B. Gia tốc sớm pha so với li độ. C. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. D. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ. 2 2 Câu 22: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. B. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau . 2 D. Sóng điện từ là là điện từ trường biến thiên lan truyền trong không gian. Trang 2/16 - Mã đề thi 201
  3. Câu 23: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 24: Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện áp u ở hai bản của tụ điện C lệch pha như thế nào so với dòng điện trong mạch? A. u trễ pha so với i. B. u ngược pha với i. 2 C. u cùng pha với i. D. u sớm pha so với i. 2 PHẦN II. TỰ LUẬN(8CÂU/ 4 ĐIỂM) HỌC SINH PHẢI TRÌNH BÀY NGẮN GỌN CÁC BƯỚC GIẢI VÀ GHI ĐÁP ÁN Câu 25: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C 1, mạch thu được sóng điện từ có bước C2 sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1000. Tỉ số có giá C1 trị bằng bao nhiêu? Câu 26 :Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1nF, L = 1mH, điện áp hiệu dụng của tụ điện là U C = 4V. Lúc t = 0, uC = 22 V và tụ điện đang được nạp điện. Hãy viết biểu thức điện áp trên tụ điện. Câu 27: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 73%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 97% thì điện áp phải có giá trị bao nhiêu? Câu 28: Đặt điện áp có u = 2202 cos100 t (V). vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ 10-4 2 điện có điện dung C = F và cuộn cảm có độ tự cảm L = H. Viết biểu thức của cường độ dòng điện trong π π mạch Câu 29: Đặt điện áp u = 200 cos100 t (V) vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 1 (H) và tụ điện có điện dung C = 10 4 (F), cường độ hiệu dụng của dòng 2 điện bằng 2 . Điện trở R có giá trị bao nhiêu? Câu 30: Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử : hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 1002 cos(100 t + )(V), i = 52 cos (100 t + 2 )(A). Phần tử X là gì(R hay L hay C) và có giá trị là bao nhiêu ? Câu 31: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 7,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 ? Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm, tần số 5 Hz. Trong khoảng thời gian ngắn nhất để li độ thay đổi từ VTCB theo chiều dương đến vị trí có x= 4cm , tốc độ trung bình của chất điểm bằng bao nhiêu ? HẾT Trang 3/16 - Mã đề thi 201
  4. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS & THPT TRÍ ĐỨC NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 12 - KHTN Thời gian làm bài: 50 phút; KHTN (24 câu trắc nghiệm – 8 câu tự luận) Mã đề thi 202 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên học sinh: Lớp: PHẦN I.TRẮC NGHIỆM (24 CÂU/6 ĐIỂM) Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Trong mạch có R = 60 Ω ; L = 20 ; 1/(C) = 100 . Tổng trở của đoạn mạch là: A. 180 Ω B. 100 Ω C. 80 Ω D. 140 Ω Câu 2: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, tốc độ quay của rôto là n vòng/giây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là A. f = 60n B. f = np C. f = n.p D. f = 60np p 60 Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây 50 vòng và 1000 vòng dùng để giảm thế . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 440V. B. 110V. C. 44V. D. 11V. 0, 4 Câu 4: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ 10 điện có điện dung C thay đổi được. Cho c = 3.10 8 m/s. Điều chỉnh điện dung có giá trị pF thì mạch 9 này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 100 m. B. 300 m. C. 400 m. D. 200 m. Câu 5: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. .   LC 2 LC LC LC Câu 6: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: A. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. B. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ. 2 C. Gia tốc sớm pha so với li độ. D. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. 2 Câu 7: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uC trễ pha π so với uL. B. uR trễ pha π/2 so với uC. C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. uR sớm pha π/2 so với uL. Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn A, B các khoảng lần lượt là d1, d2 dao động với biên độ cực đại là A. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2 B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. C. d2 – d1 = kλ/2 D. d2 – d1 = kλ Câu 9: Máy biến áp là thiết bị A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều Trang 4/16 - Mã đề thi 201
  5. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là R R 2 (Z Z )2 R 2 (Z Z )2 R A. . B. L C . C. L C . D. . 2 2 R R 2 2 R (ZL ZC ) R (ZL ZC ) Câu 11: Khi tăng hiệu điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây: A. tăng 50 lần B. giảm 50 lần C. giảm 2500 lần D. tăng 2500 lần Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 1 A. C. A.2 D. 2 A.2 Câu 13: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố định. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 8 m/s. Xác định số nút sóng (kể cả hai đầu cố định ) và số bụng sóng quan sát được . A. 3 nút và 4 bụng . B. 5 nút và 4 bụng . C. 3 nút và 2 bụng . D. 3 nút và 3 bụng . Câu 14: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài có phương trình sóng là: u = 6sin(4 t – 0,02 x) cm. Trong đó, x tính bằng cm, t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng bằng: A. 200cm/s B. 200 cm/s C. 200m/s D. 5.10-3cm/s Câu 15: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường dộ dòng điện qua mạch lần lượt là: i = 42 cos(100 t -) (A), u = 1002 cos(100 t - ) (v). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : 2 6 A. 200 W. B. 400W. C. 600 W. D. 800 W. Câu 16: Một vật dao động điều hòa với  = 102 rad/s. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật có ly độ x = - 23 cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2 m/s2 theo chiều dương. Lấy g =10m/s 2. Phương trình dd A. x = 4cos(102 t + 2 /3)cm. B. x = 4cos(102 t + /3)cm. C. x = 4cos(102 t + /6)cm. D. x = 4cos(102 t - 5 /6)cm. Câu 17: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. C. Sóng điện từ là là điện từ trường biến thiên lan truyền trong không gian. D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau . 2 Câu 18: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1 = 3cos(10t)(cm) và x2 = 4sin(10t + π/2)(cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng: A. 7 m/s2 B. 5 m/s2 C. 0,7 m/s2 D. 1 m/s2 Câu 19: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu? A. f = 60 Hz. B. f = 40 Hz. C. f = 50 Hz. D. f = 70 Hz. Câu 20: Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện áp u ở hai bản của tụ điện C lệch pha như thế nào so với dòng điện trong mạch? A. u sớm pha so với i. B. u ngược pha với i. 2 C. u trễ pha so với i. D. u cùng pha với i. 2 Câu 21: Kết luận nào dưới đây là đúng về năng lượng của vật dao động điều hòa. A. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với biên độ của vật dao động. B. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động. C. Năng lượng của vật dao động điều hòa biến thên tuần hoàn theo thời gian. D. Năng lượng của vật dao động điều hòa chỉ phụ thuộc vào đặc điểm riêng của hệ dao động. Trang 5/16 - Mã đề thi 201
  6. Câu 22: Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện –5 tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0 = 2.10 C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I 0 = 5A. Chu kỳ dao động của mạch là A. T = 6,28.10-7 (s). B. T = 2,51.10-5 (s). C. T = 0,628.10–5 (s). D. T = 62,8.10-6 (s). Câu 23: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng C. một bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 24: Công thức nào đúng về bước sóng điện từ? A. λ = c . . B. λ= . . C. λ= c.2 . D. λ = c.f . PHẦN II. TỰ LUẬN(8CÂU/ 4 ĐIỂM) HỌC SINH PHẢI TRÌNH BÀY NGẮN GỌN CÁC BƯỚC GIẢI VÀ GHI ĐÁP ÁN Câu 25: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C 1, mạch thu được sóng điện từ có bước C2 sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1000. Tỉ số có giá C1 trị bằng bao nhiêu? Câu 26 :Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1nF, L = 1mH, điện áp hiệu dụng của tụ điện là U C = 4V. Lúc t = 0, uC = 22 V và tụ điện đang được nạp điện. Hãy viết biểu thức điện áp trên tụ điện. Câu 27: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 73%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 97% thì điện áp phải có giá trị bao nhiêu? Câu 28: Đặt điện áp có u = 2202 cos100 t (V). vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ 10-4 2 điện có điện dung C = F và cuộn cảm có độ tự cảm L = H. Viết biểu thức của cường độ dòng điện trong π π mạch Câu 29: Đặt điện áp u = 200 cos100 t (V) vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 1 (H) và tụ điện có điện dung C = 10 4 (F), cường độ hiệu dụng của dòng 2 điện bằng 2 . Điện trở R có giá trị bao nhiêu? Câu 30: Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử : hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 1002 cos(100 t + )(V), i = 52 cos (100 t + 2 )(A). Phần tử X là gì(R hay L hay C) và có giá trị là bao nhiêu ? Câu 31: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 7,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 ? Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm, tần số 5 Hz. Trong khoảng thời gian ngắn nhất để li độ thay đổi từ VTCB theo chiều dương đến vị trí có x= 4cm , tốc độ trung bình của chất điểm bằng bao nhiêu ? HẾT Trang 6/16 - Mã đề thi 201
  7. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS & THPT TRÍ ĐỨC NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 12 - KHTN Thời gian làm bài: 50 phút; KHTN (24 câu trắc nghiệm – 8 câu tự luận) Mã đề thi 203 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên học sinh: Lớp: PHẦN I.TRẮC NGHIỆM (24 CÂU /6 ĐIỂM) Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Trong mạch có R = 60 Ω ; L = 20 ; 1/(C) = 100 . Tổng trở của đoạn mạch là: A. 80 Ω B. 100 Ω C. 180 Ω D. 140 Ω Câu 2: Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện áp u ở hai bản của tụ điện C lệch pha như thế nào so với dòng điện trong mạch? A. u cùng pha với i. B. u ngược pha với i. C. u trễ pha so với i. D. u sớm pha so với i. 2 2 Câu 3: Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện –5 tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0 = 2.10 C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I 0 = 5A. Chu kỳ dao động của mạch là A. T = 6,28.10-7 (s). B. T = 0,628.10–5 (s). C. T = 62,8.10-6 (s). D. T = 2,51.10-5 (s). Câu 4: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố định. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 8 m/s. Xác định số nút sóng (kể cả hai đầu cố định ) và số bụng sóng quan sát được . A. 5 nút và 4 bụng . B. 3 nút và 4 bụng . C. 3 nút và 2 bụng . D. 3 nút và 3 bụng . Câu 5: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường dộ dòng điện qua mạch lần lượt là: i = 42 cos(100 t -) (A), u = 1002 cos(100 t - ) (v). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : 2 6 A. 200 W. B. 600 W. C. 800 W. D. 400W. Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây 50 vòng và 1000 vòng dùng để giảm thế . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 11V. B. 440V. C. 44V. D. 110V. Câu 7: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu? A. f = 40 Hz. B. f = 70 Hz. C. f = 50 Hz. D. f = 60 Hz. Câu 8: Một vật dao động điều hòa với  = 10 rad/s.2 Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật có ly độ x = - 23 cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2 m/s2 theo chiều dương. Lấy g =10m/s 2. Phương trình dd A. x = 4cos(102 t - 5 /6)cm. B. x = 4cos(102 t + /3)cm. C. x = 4cos(102 t + 2 /3)cm. D. x = 4cos(102 t + /6)cm. Câu 9: Công thức nào đúng về bước sóng điện từ? A. λ= . . B. λ= c.2 . C. λ = c . . D. λ = c.f . Câu 10: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, tốc độ quay của rôto là n vòng/giây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là A. f = 60n B. f = n.p C. f = 60np D. f = np p 60 Trang 7/16 - Mã đề thi 201
  8. Câu 11: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. .   LC 2 LC LC LC Câu 12: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1 = 3cos(10t)(cm) và x2 = 4sin(10t + π/2)(cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng: A. 0,7 m/s2 B. 5 m/s2 C. 7 m/s2 D. 1 m/s2 Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là R R 2 (Z Z )2 R 2 (Z Z )2 R A. . B. L C . C. L C . D. . 2 2 R R 2 2 R (ZL ZC ) R (ZL ZC ) Câu 14: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau . 2 B. Sóng điện từ là là điện từ trường biến thiên lan truyền trong không gian. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 15: Khi tăng hiệu điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây: A. tăng 2500 lần B. giảm 50 lần C. tăng 50 lần D. giảm 2500 lần Câu 16: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng D. hai bước sóng. Câu 17: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số. Câu 18: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uR trễ pha π/2 so với uC. B. uL sớm pha π/2 so với uC. C. uC trễ pha π so với uL. D. uR sớm pha π/2 so với uL. Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 1 A. B. 2 A. C. 22 A. D. A.2 Câu 20: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: A. Gia tốc sớm pha so với li độ. B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. C. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. D. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ. 2 2 0, 4 Câu 21: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ 10 điện có điện dung C thay đổi được. Cho c = 3.10 8 m/s. Điều chỉnh điện dung có giá trị pF thì mạch 9 này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 400 m. B. 200 m. C. 300 m. D. 100 m. Câu 22: Kết luận nào dưới đây là đúng về năng lượng của vật dao động điều hòa. A. Năng lượng của vật dao động điều hòa chỉ phụ thuộc vào đặc điểm riêng của hệ dao động. Trang 8/16 - Mã đề thi 201
  9. B. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động. C. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với biên độ của vật dao động. D. Năng lượng của vật dao động điều hòa biến thên tuần hoàn theo thời gian. Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn A, B các khoảng lần lượt là d1, d2 dao động với biên độ cực đại là A. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. B. d2 – d1 = kλ C. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2 D. d2 – d1 = kλ/2 Câu 24: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài có phương trình sóng là: u = 6sin(4 t – 0,02 x) cm. Trong đó, x tính bằng cm, t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng bằng: A. 200cm/s B. 5.10-3cm/s C. 200 cm/s D. 200m/s PHẦN II. TỰ LUẬN(8 CÂU/4 ĐIỂM) HỌC SINH PHẢI TRÌNH BÀY NGẮN GỌN CÁC BƯỚC GIẢI VÀ GHI ĐÁP ÁN Câu 25: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C 1, mạch thu được sóng điện từ có bước C2 sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1000. Tỉ số có giá C1 trị bằng bao nhiêu? Câu 26 :Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1nF, L = 1mH, điện áp hiệu dụng của tụ điện là U C = 4V. Lúc t = 0, uC = 22 V và tụ điện đang được nạp điện. Hãy viết biểu thức điện áp trên tụ điện. Câu 27: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 73%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 97% thì điện áp phải có giá trị bao nhiêu? Câu 28: Đặt điện áp có u = 2202 cos100 t (V). vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ 10-4 2 điện có điện dung C = F và cuộn cảm có độ tự cảm L = H. Viết biểu thức của cường độ dòng điện trong π π mạch Câu 29: Đặt điện áp u = 200 cos100 t (V) vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 1 (H) và tụ điện có điện dung C = 10 4 (F), cường độ hiệu dụng của dòng 2 điện bằng 2 . Điện trở R có giá trị bao nhiêu? Câu 30: Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử : hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 1002 cos(100 t + )(V), i = 52 cos (100 t + 2 )(A). Phần tử X là gì(R hay L hay C) và có giá trị là bao nhiêu ? Câu 31: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 7,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 ? Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm, tần số 5 Hz. Trong khoảng thời gian ngắn nhất để li độ thay đổi từ VTCB theo chiều dương đến vị trí có x= 4cm , tốc độ trung bình của chất điểm bằng bao nhiêu ? HẾT Trang 9/16 - Mã đề thi 201
  10. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS & THPT TRÍ ĐỨC NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 12 - KHTN Thời gian làm bài: 50 phút; KHTN (24 câu trắc nghiệm – 8 câu tự luận) Mã đề thi 204 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên học sinh: Lớp: PHẦN I.TRẮC NGHIỆM (24 CÂU/6 ĐIỂM) Câu 1: Kết luận nào dưới đây là đúng về năng lượng của vật dao động điều hòa. A. Năng lượng của vật dao động điều hòa biến thên tuần hoàn theo thời gian. B. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động. C. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với biên độ của vật dao động. D. Năng lượng của vật dao động điều hòa chỉ phụ thuộc vào đặc điểm riêng của hệ dao động. Câu 2: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà: A. Gia tốc sớm pha so với li độ. B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. C. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ. D. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. 2 2 Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là A. uR sớm pha π/2 so với uL. B. uR trễ pha π/2 so với uC. C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. uC trễ pha π so với uL. Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây 50 vòng và 1000 vòng dùng để giảm thế . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 110V. B. 44V. C. 11V. D. 440V. Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, điều kiện để tại điểm M cách các nguồn A, B các khoảng lần lượt là d1, d2 dao động với biên độ cực đại là A. d2 – d1 = kλ B. d2 – d1 = (2k + 1)λ/2 C. d2 – d1 = (2k + 1)λ/4. D. d2 – d1 = kλ/2 Câu 6: Một vật dao động điều hòa với  = 10 rad/s.2 Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật có ly độ x = - 23 cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2 m/s2 theo chiều dương. Lấy g =10m/s 2. Phương trình dd A. x = 4cos(102 t + /6)cm. B. x = 4cos(102 t - 5 /6)cm. C. x = 4cos(102 t + /3)cm. D. x = 4cos(102 t + 2 /3)cm. Câu 7: Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện –5 tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0 = 2.10 C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I 0 = 5A. Chu kỳ dao động của mạch là A. T = 0,628.10–5 (s). B. T = 62,8.10-6 (s). C. T = 2,51.10-5 (s). D. T = 6,28.10-7 (s). Câu 8: Công thức nào đúng về bước sóng điện từ? A. λ= . . B. λ = c . . C. λ = c.f . D. λ= c.2 . Câu 9: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m với hai đầu cố định. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 8 m/s. Xác định số nút sóng (kể cả hai đầu cố định ) và số bụng sóng quan sát được . A. 3 nút và 4 bụng . B. 3 nút và 3 bụng . C. 3 nút và 2 bụng . D. 5 nút và 4 bụng . Câu 10: Máy biến áp là thiết bị A. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Trang 10/16 - Mã đề thi 201
  11. C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 11: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường dộ dòng điện qua mạch lần lượt là: i = 42 cos(100 t -) (A), u = 1002 cos(100 t - ) (v). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : 2 6 A. 200 W. B. 800 W. C. 600 W. D. 400W. Câu 12: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Trong mạch có R = 60 Ω ; L = 20 ; 1/(C) = 100 . Tổng trở của đoạn mạch là: A. 180 Ω B. 80 Ω C. 100 Ω D. 140 Ω Câu 13: Khi tăng hiệu điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây: A. giảm 2500 lần B. tăng 2500 lần C. tăng 50 lần D. giảm 50 lần 0, 4 Câu 14: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ 10 điện có điện dung C thay đổi được. Cho c = 3.10 8 m/s. Điều chỉnh điện dung có giá trị pF thì mạch 9 này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 200 m. B. 400 m. C. 300 m. D. 100 m. Câu 15: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài có phương trình sóng là: u = 6sin(4 t – 0,02 x) cm. Trong đó, x tính bằng cm, t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng bằng: A. 5.10-3cm/s B. 200m/s C. 200cm/s D. 200 cm/s Câu 16: Trong mạch dao động LC lý tưởng, điện áp u ở hai bản của tụ điện C lệch pha như thế nào so với dòng điện trong mạch? A. u trễ pha so với i. B. u cùng pha với i. 2 C. u ngược pha với i. D. u sớm pha so với i. 2 Câu 17: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1 = 3cos(10t)(cm) và x2 = 4sin(10t + π/2)(cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng: A. 0,7 m/s2 B. 1 m/s2 C. 7 m/s2 D. 5 m/s2 Câu 18: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng B. một phần tư bước sóng. C. một bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 19: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. .   2 LC LC LC LC Câu 20: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là là điện từ trường biến thiên lan truyền trong không gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau . 2 D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 1 A. B. 22 A. C. A.2 D. 2 A. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là Trang 11/16 - Mã đề thi 201
  12. R R 2 (Z Z )2 R 2 (Z Z )2 R A. . B. L C . C. L C . D. . 2 2 R R 2 2 R (ZL ZC ) R (ZL ZC ) Câu 23: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, tốc độ quay của rôto là n vòng/giây. Tần số f của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là A. f = n.p B. f = 60n C. f = np D. f = 60np 60 p Câu 24: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu? A. f = 70 Hz. B. f = 50 Hz. C. f = 40 Hz. D. f = 60 Hz. PHẦN II. TỰ LUẬN(8 CÂU/4 ĐIỂM) HỌC SINH PHẢI TRÌNH BÀY NGẮN GỌN CÁC BƯỚC GIẢI VÀ GHI ĐÁP ÁN Câu 25: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C 1, mạch thu được sóng điện từ có bước C2 sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1000. Tỉ số có giá C1 trị bằng bao nhiêu? Câu 26 :Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1nF, L = 1mH, điện áp hiệu dụng của tụ điện là U C = 4V. Lúc t = 0, uC = 22 V và tụ điện đang được nạp điện. Hãy viết biểu thức điện áp trên tụ điện. Câu 27: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 73%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 97% thì điện áp phải có giá trị bao nhiêu? Câu 28: Đặt điện áp có u = 2202 cos100 t (V). vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ 10-4 2 điện có điện dung C = F và cuộn cảm có độ tự cảm L = H. Viết biểu thức của cường độ dòng điện trong π π mạch Câu 29: Đặt điện áp u = 200 cos100 t (V) vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 1 (H) và tụ điện có điện dung C = 10 4 (F), cường độ hiệu dụng của dòng 2 điện bằng 2 . Điện trở R có giá trị bao nhiêu? Câu 30: Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử : hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 1002 cos(100 t + )(V), i = 52 cos (100 t + 2 )(A). Phần tử X là gì(R hay L hay C) và có giá trị là bao nhiêu ? Câu 31: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 7,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 ? Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm, tần số 5 Hz. Trong khoảng thời gian ngắn nhất để li độ thay đổi từ VTCB theo chiều dương đến vị trí có x= 4cm , tốc độ trung bình của chất điểm bằng bao nhiêu ? HẾT MA made cautron dapan Trang 12/16 - Mã đề thi 201
  13. LY_12_KHTN 201 1 B LY_12_KHTN 201 2 C LY_12_KHTN 201 3 D LY_12_KHTN 201 4 A LY_12_KHTN 201 5 B LY_12_KHTN 201 6 C LY_12_KHTN 201 7 B LY_12_KHTN 201 8 D LY_12_KHTN 201 9 D LY_12_KHTN 201 10 B LY_12_KHTN 201 11 A LY_12_KHTN 201 12 C LY_12_KHTN 201 13 B LY_12_KHTN 201 14 A LY_12_KHTN 201 15 D LY_12_KHTN 201 16 D LY_12_KHTN 201 17 A LY_12_KHTN 201 18 B LY_12_KHTN 201 19 D LY_12_KHTN 201 20 C LY_12_KHTN 201 21 A LY_12_KHTN 201 22 C LY_12_KHTN 201 23 C LY_12_KHTN 201 24 A LY_12_KHTN 202 1 B LY_12_KHTN 202 2 B LY_12_KHTN 202 3 D LY_12_KHTN 202 4 C LY_12_KHTN 202 5 C LY_12_KHTN 202 6 A LY_12_KHTN 202 7 A LY_12_KHTN 202 8 D LY_12_KHTN 202 9 C LY_12_KHTN 202 10 D LY_12_KHTN 202 11 C LY_12_KHTN 202 12 D LY_12_KHTN 202 13 B LY_12_KHTN 202 14 B LY_12_KHTN 202 15 A LY_12_KHTN 202 16 D LY_12_KHTN 202 17 D LY_12_KHTN 202 18 A LY_12_KHTN 202 19 A LY_12_KHTN 202 20 C LY_12_KHTN 202 21 B LY_12_KHTN 202 22 B LY_12_KHTN 202 23 A LY_12_KHTN 202 24 C Trang 13/16 - Mã đề thi 201
  14. LY_12_KHTN 203 1 B LY_12_KHTN 203 2 C LY_12_KHTN 203 3 D LY_12_KHTN 203 4 A LY_12_KHTN 203 5 A LY_12_KHTN 203 6 A LY_12_KHTN 203 7 D LY_12_KHTN 203 8 A LY_12_KHTN 203 9 B LY_12_KHTN 203 10 D LY_12_KHTN 203 11 C LY_12_KHTN 203 12 C LY_12_KHTN 203 13 D LY_12_KHTN 203 14 A LY_12_KHTN 203 15 D LY_12_KHTN 203 16 B LY_12_KHTN 203 17 D LY_12_KHTN 203 18 C LY_12_KHTN 203 19 C LY_12_KHTN 203 20 B LY_12_KHTN 203 21 A LY_12_KHTN 203 22 B LY_12_KHTN 203 23 B LY_12_KHTN 203 24 C LY_12_KHTN 204 1 B LY_12_KHTN 204 2 B LY_12_KHTN 204 3 D LY_12_KHTN 204 4 C LY_12_KHTN 204 5 A LY_12_KHTN 204 6 B LY_12_KHTN 204 7 C LY_12_KHTN 204 8 D LY_12_KHTN 204 9 D LY_12_KHTN 204 10 A LY_12_KHTN 204 11 A LY_12_KHTN 204 12 C LY_12_KHTN 204 13 A LY_12_KHTN 204 14 B LY_12_KHTN 204 15 D LY_12_KHTN 204 16 A LY_12_KHTN 204 17 C LY_12_KHTN 204 18 B LY_12_KHTN 204 19 D LY_12_KHTN 204 20 C LY_12_KHTN 204 21 B LY_12_KHTN 204 22 A LY_12_KHTN 204 23 C LY_12_KHTN 204 24 D Trang 14/16 - Mã đề thi 201
  15. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS & THPT TRÍ ĐỨC NĂM HỌC 2019-2020 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang) MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 12 - KHTN HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN MÃ ĐỀ: 201 + 202 + 203 + 204 HỌC SINH PHẢI TRÌNH BÀY NGẮN GỌN CÁC BƯỚC GIẢI VÀ GHI ĐÁP ÁN Câu 25: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C 1, mạch thu được sóng điện từ có bước C2 sóng 100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1000. Tỉ số có giá C1 trị bằng bao nhiêu? Câu 26 :Cho mạch dao động lí tưởng với C = 1nF, L = 1mH, điện áp hiệu dụng của tụ điện là U C = 4V. Lúc t = 0, uC = 22 V và tụ điện đang được nạp điện. Hãy viết biểu thức điện áp trên tụ điện. Câu 27: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 73%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 97% thì điện áp phải có giá trị bao nhiêu? Câu 28: Đặt điện áp có u = 2202 cos100 t (V). vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ 10-4 2 điện có điện dung C = F và cuộn cảm có độ tự cảm L = H. Viết biểu thức của cường độ dòng điện trong π π mạch Câu 29: Đặt điện áp u = 200 cos100 t (V) vào hai đầu mạch điện R,L,C mắc nối tiếp, trong đó cuộn 4 cảm thuần có hệ số tự cảm L = 1 (H) và tụ điện có điện dung C = 10 (F), cường độ hiệu dụng của dòng 2 điện bằng 2 . Điện trở R có giá trị bao nhiêu? Câu 30: Một đoạn mạch X chỉ chứa một trong ba phần tử : hoặc R hoặc L hoặc C. Biết biểu thức điện áp ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 1002 cos(100 t + )(V), i = 52 cos (100 t 2 + )(A). Phần tử X là gì(R hay L hay C) và có giá trị là bao nhiêu ? Câu 31: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1, S2 cách nhau 7,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 ? Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm, tần số 5 Hz. Trong khoảng thời gian ngắn nhất để li độ thay đổi từ VTCB theo chiều dương đến vị trí có x= 4cm , tốc độ trung bình của chất điểm bằng bao nhiêu ? HẾT Trang 15/16 - Mã đề thi 201
  16. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN –LY 12 HK I - KHTN (KHTN) CÂU CÁC BƯỚC GIẢI ĐIỂM CÂU 25 0,25x2 CÂU 26 6 6 0,25x2 Tính =10 , =- π/3 , U0 = U. => u = 4 2 cos(10 t - )(V). 3 CÂU 27 0,25x2 => U2 = 6kV CÂU 28 π 0,25x2 Tính Z=100 ;I = 2,2 =>. i = 2,2 cos(100 t + ) (A). 0 4 CÂU 29 => R= 100Ω 0,25x2 CÂU 30 10 3 0,25x2 Tính => chứa C = F. 2 CÂU 31 => số CĐ =7 0,25x2 CÂU 32 t=T/12 =1/60 => Vtb= S/t = 240cm/s 0,25x2 Trang 16/16 - Mã đề thi 201