Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề 191
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề 191", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_ma_de_191.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề 191
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 – 2020 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN Môn: VẬT LÝ – Khối 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề). ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang) Mã đề 191 Họ và tên học sinh: SBD – Mã số HS: . A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm _ 24 câu, thời gian làm bài là 30 phút ). Câu 1. Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng A. u = 2202 cos100t (V) B. u = 2202 cos100 t (V) C. u = 220cos50 t (V) D. u = 220cos50t (V) Câu 2. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 15 cm dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng AB là A. 19 điểm. B. 18 điểmC. 20 điểm. D. 21 điểm. Câu 4. Khi sóng truyền dọc theo một dây đàn hồi mà gặp vật cản cố định thì sóng phản xạ sẽ truyền A. ngược chiều, ngược pha với sóng tới.B. cùng chiều, cùng pha với sóng tới. C. ngược chiều, cùng pha với sóng tới. D. cùng chiều, ngược pha với sóng tới. Câu 5. Một vật dao động điều hoà với phương trình li độ x = 10cos(8 t - /3) cm. Khi vật qua vị trí có li độ – 6 cm thì vận tốc của nó là A. 80 cm/s. B. 64 cm/s. C. 80 cm/s.D. 64 cm/s. Câu 6. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. C. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. D. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng vật. Câu 7. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, so với dòng điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch sẽ A. trễ pha π/2. B. sớm pha π/2. C. trễ pha π/4. D. sớm pha π/4. Câu 8. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 8,5 V.B. 24 V C. 17 V D. 12 V Câu 9. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường A. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng. B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng. C. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng. D. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. Câu 10. Sóng âm do lá thép rung với chu kì 0,008 (s) là A. hạ âm. B. âm mà tai người không nghe được. C. siêu âm. D. âm mà tai người nghe được. Lý 12 - Trang 1/3 - Mã đề 191
- Câu 11. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,018 J. C. 18 J.D. 36 J. Câu 12. Chọn câu đúng? Máy biến áp A. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. B. là thiết bị biến đổi điện áp của dòng điện. C. là thiết bị biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. có hai cuộn dây đồng có số vòng bằng nhau quấn trên lõi thép. Câu 13. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A. 5 cm. B. 2 cm. C. 21 cm.D. 3 cm. Câu 14. Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa 2 điểm cách nhau 1 m trên một phương truyền sóng là A. = 2,5 (rad). B. = 3,5 (rad). C. = 1,5 (rad). D. = 0,5 (rad). Câu 15. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số dao động tỉ lệ thuận với A. khối lượng vật treo.B. căn bậc hai khối lượng vật treo. C. độ cứng lò xo.D. căn bậc hai độ cứng lò xo. Câu 16. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm 2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, 2 trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện 5π động cực đại trong khung dây bằng A. 110 V. B. 220 V. C. V. D. 110 V.2 220 2 Câu 17. Đặt điện áp u = U2 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu hiệu dụng hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là U R = 60 V, UL = 20 V, UC = 100 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là A. 140 V. B. 20 V. C. 100 V. D. 180 V. Câu 18. Cho phương trình vận tốc của chất điểm dao động điều hòa làv 20 cos 5 t /2 (cm/s). Biên độ của chất điểm là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm.D. 20π cm. Câu 19. Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho một điểm trên sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây có sóng dừng, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 4 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 100 m/s. C. 80 m/s. D. 40m/s. Câu 20. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 10 Hz. Trên cùng phương truyền sóng, ta thấy hai điểm cách nhau 12 cm dao động cùng pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 50 cm/s đến 70 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 68 cm/s.B. 60 cm/s. C. 64 cm/s. D. 56 cm/s. Câu 21. Mạch điện nối tiếp gồm R = 50 , cuộn dây thuần cảm L = 0,159 H. Hai đầu mạch có điện áp u = 141cos(314t) (V). Biểu thức i A. i = 22 cos(314t + /2) (A). B. i = 2cos(314t + /4) (A). C. i= 2cos(314t - /4) (A). D. i = 2cos(314t - /2) (A). Câu 22. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp u U0 cos t (V) thì dòng điện trong mạch là i I0 cos(t π/4) (A). Đoạn mạch này luôn có A. ZL = ZC. B. ZL ZC. Lý 12 - Trang 2/3 - Mã đề 191
- Câu 23. Đặt điện áp u 220 2cos(100 t) (V) vào hai đầu của đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i 2 2cos(100 t) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 440 W. B. 880 W. C. 220 W. D. 110 W. Câu 24. Con lắc đơn đếm giây dài 1m dao động với chu kì 2 s. Tại cùng vị trí ấy thì con lắc đơn dài 3m sẽ dao động với chu kì A. 1,5 s.B. 3,46 s. C. 6 s. D. 4,24 s. B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm _ 6 câu, thời gian làm bài là 15 phút ). Câu 1 (1,0 điểm). Tại một nơi có hai con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Tìm chiều dài của mỗi con lắc? Câu 2 (0,5 điểm). Một quả cầu có khối lượng m = 100 g được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định. Cho g = 10 m/s 2. Tìm chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng? Câu 3 (0,5 điểm). t x Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 5cos ( )mm , trong đó x tính bằng cm, 0,1 50 t tính bằng giây. Tìm li độ sóng của phần tử sóng tại điểm M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s? Câu 4 (0,5 điểm). Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trìnhu a cos 20 t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 60 cm/s. Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S 1S2 dao động với biên độ cực tiểu? Câu 5 (0,75 điểm). Một mạch điện xoay chiều R – L - C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100, cuộn dây thuần 2 100 cảm có L H và tụ điện C F. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u 200cos100 (V).t Tìm tổng trở của mạch? Câu 6 (0,75 điểm). Đặt điện áp xoay chiều u = U2 cos t vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu U L và UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai bản tụ điện. Biết U = 2UL = UC, tìm hệ số công suất của mạch? Hết Lý 12 - Trang 3/3 - Mã đề 191