Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 153

doc 14 trang hoaithuong97 4150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 153", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_ma_de_153.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 153

  1. Kiểm Tra Học Kì I Môn Vật Lí 12 Năm Học 2019-2020 Ban KHTN - Trang 1/3 - Mã đề: 153 Trường TH-THCS-THPT Thanh Bình KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 Tổ Vật Lí Môn: Vật Lí 12 (Ban KHTN) Mã đề: 153 Thời gian: 50 phút (24 câu TN - 8 câu TL) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12C . . . A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm - 24 câu) Câu 1. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 5.B. 8.C. 11. D. 9. Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là: 1 1 A. B.F C. Fk x=2 k.x FD. F = k- xkx 2 2 Câu 3. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(100πt +π) (cm) và x2 = 5cos(100πt - )(cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là: 2 3 3 A. x = 52 cos(100πt+ )(cm).B. x = 10cos(100πt - )(cm). 4 4 3 3 C. x = 10cos(100πt + )(cm).D. x = 5 cos(100πt - )(cm).2 4 4 Câu 4. Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. Câu 5. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u 220 2 cos t (V) 2 thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i 2 2 cos t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn 4 mạch này là: A. 440 2 W.B. 440W.C. 220W. D. W. 220 2 Câu 6. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ: A. 750 vòng/phút.B. 75 vòng/phút.C. 25 vòng/phút.D. 480 vòng/phút. Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16Hz và cùng pha. Điểm M trên mặt nước cách A 30cm và cách B 25,5cm nằm trên đường cong cực đại thứ hai tính từ đường trung trực của AB. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 72 cm/s.B. 36 cm/s.C. 24 cm/s. D. 18 cm/s. Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 10 . Dao động của con lắc có chu kì là: A. 0,2s.B. 0,4s.C. 0,8s. D. 0,6s. Câu 9. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
  2. Kiểm Tra Học Kì I Môn Vật Lí 12 Năm Học 2019-2020 Ban KHTN - Trang 2/3 - Mã đề: 153 Câu 10. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. pha ban đầu nhưng khác tần số. B. biên độ nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 11. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào: A. phương dao động và phương truyền sóng.B. phương dao động. C. vận tốc truyền sóng.D. phương truyền sóng. Câu 12. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : v2 a2 2 a2 v2 a2 v2 a2 A. A2 .B. .C. A2 . D. A2 . A2 2 4 v2 4 4 2 2 2 Câu 13. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng 0. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. B. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật. C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị tri cân bằng. D. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. Câu 15. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và A2, 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức: A sin A sin A cos A cos A. tan 1 1 2 2 .B. tan 1 . 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 sin 1 A2 sin 2 A sin A sin A sin A sin C. tan 1 1 2 2 .D. tan 1 . 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là:  g 1 g 1  A. B.2 C. . . 2D. . . g  2  2 g Câu 17. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm công suất truyền tải.B. tăng điện áp trước khi truyền tải. C. tăng chiều dài đường dây.D. giảm tiết diện dây. Câu 18. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng ZC và một cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL (với ZC ZL ). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u U0 cost , với U0 và  không đổi. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại, phải điều chỉnh để biến trở có giá trị là: R Z Z R Z Z 2 2 A. L C .B. .C. L C .D. R ZL ZC . R ZL ZC Câu 19. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. v2>v1>v3.B. v 3>v2>v1.C. v 1>v2>v3. D. v1>v3>v2.
  3. Kiểm Tra Học Kì I Môn Vật Lí 12 Năm Học 2019-2020 Ban KHTN - Trang 3/3 - Mã đề: 153 Câu 20. Trong dao động điều hòa x Acos t , gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình A. a Acos t .B. a A cos t . C. a A 2 cos t . D. a Asin t . Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cosl00πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng: A. 100 V.B. 50 V.C. 50 V. 3 D. 50 V. 2 Câu 22. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng.C. Biên độ sóng. D. Bước sóng. Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 2 ft , có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là: 1 2 1 2 A. .B. .C. .D. . LC LC 2 LC LC Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u U0 cost thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức: 1 1 C L C L L C A. tan = L .B. tan = .C. tan = . CD. tan = . R R R R (HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM) B/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm - 8 câu) Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10π (s) đầu tiên là bao nhiêu? Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với chu kì riêng 1 s. Lấy π2 = 10. Tính khối lượng của vật dao động? Câu 3. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là bao nhiêu? Câu 4: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? Câu 5. Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 24 vòng/giây. Tần số của dòng điện là bao nhiêu? Câu 6: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng bao nhiêu? Câu 7. Đặt điện áp u = 50 2 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30V, hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là bao nhiêu? Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 t(V ) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là u 100 2 cos(100 t ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng bao nhiêu? c 2 (HẾT PHẦN TỰ LUẬN
  4. Kiểm Tra Học Kì I Môn Vật Lí 12 Năm Học 2019-2020 Ban KHTN - Trang 1/3 - Mã đề: 187 Trường TH-THCS-THPT Thanh Bình KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 Tổ Vật Lí Môn: Vật Lí 12 (Ban KHTN) Thời gian: 50 phút (24 câu TN - 8 câu TL) Mã đề: 187 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12C . . . A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm - 24 câu) Câu 1. Trong dao động điều hòa x Acos t , gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình A. a Acos t .B. a A 2 cos t . C. a A cos t . D. a Asin t . Câu 2. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng ZC và một cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL (với ZC ZL ). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u U0 cost , với U0 và  không đổi. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại, phải điều chỉnh để biến trở có giá trị là: R Z Z 2 2 R Z Z A. L C .B. R .C. ZL ZC .D. R ZL ZC . L C Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ: A. 75 vòng/phút.B. 480 vòng/phút.C. 25 vòng/phút.D. 750 vòng/phút. Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cosl00πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng: A. 502 V.B. 50 V.C. 100 V. D. 50 V. 3 Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là: 1 1 A. F = k.x. B. C. F kxD F = - kx. F kx 2 . 2 2 Câu 6. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 11.B. 8.C. 9. D. 5. Câu 7. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện dây.B. tăng chiều dài đường dây. C. tăng điện áp trước khi truyền tải.D. giảm công suất truyền tải. Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 10 . Dao động của con lắc có chu kì là: A. 0,2s.B. 0,6s.C. 0,8s. D. 0,4s. Câu 9. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : 2 a2 v2 a2 v2 a2 v2 a2 A. A2 .B. .C. A2 . D. A2 . A2 v2 4 2 4 4 2 2 2 Câu 10. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và A2, 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức: A sin A sin A sin A sin A. tan 1 1 2 2 .B. tan 1 . 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A sin A sin A cos A cos C. tan 1 1 2 2 .D. tan 1 . 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 sin 1 A2 sin 2
  5. Kiểm Tra Học Kì I Môn Vật Lí 12 Năm Học 2019-2020 Ban KHTN - Trang 2/3 - Mã đề: 187 Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng 0. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật. B. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị tri cân bằng. C. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. D. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. Câu 12. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u U0 cost thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức: 1 1 C L L C L C A. tan = L .B. tan = .C  C. tan = . D. tan = . R R R R Câu 13. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(100πt +π) (cm) và x = 5cos(100πt - )(cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là: 2 2 3 3 A. x = 52 cos(100πt - )(cm). B. x = 10cos(100πt - )(cm). 4 4 3 3 C. x = 10cos(100πt + )(cm).D. x = 5 cos(100πt+ )(cm).2 4 4 Câu 14. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào: A. phương dao động.B. vận tốc truyền sóng. C. phương dao động và phương truyền sóng.D. phương truyền sóng. Câu 15. Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. Câu 16. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. v2>v1>v3.B. v 1>v2>v3.C. v 3>v2>v1. D. v1>v3>v2. Câu 17. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. B. biên độ nhưng khác tần số. C. pha ban đầu nhưng khác tần số. D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 2 ft , có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là: 2 2 1 1 A. .B. .C. .D. . LC LC 2 LC LC Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. Câu 20. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là:
  6. Kiểm Tra Học Kì I Môn Vật Lí 12 Năm Học 2019-2020 Ban KHTN - Trang 3/3 - Mã đề: 187 1 g  g 1  A. .B. C. 2 . D. . 2 . 2  g  2 g Câu 21. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 22. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tốc độ truyền sóng.B. Bước sóng.C. Tần số của sóng. D. Biên độ sóng. Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u 220 2 cos t (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i 2 2 cos t (A). 2 4 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là: A. 220 2 W. B. 440 2 W. C. 220W.D. 440W. Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16Hz và cùng pha. Điểm M trên mặt nước cách A 30cm và cách B 25,5cm nằm trên đường cong cực đại thứ hai tính từ đường trung trực của AB. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 36 cm/s.B. 24 cm/s.C. 72 cm/s. D. 18 cm/s. (HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM) B/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm - 8 câu) Câu 1. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là bao nhiêu? Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10π (s) đầu tiên là bao nhiêu? Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với chu kì riêng 1 s. Lấy π2 = 10. Tính khối lượng của vật dao động? Câu 4: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 t(V ) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là u 100 2 cos(100 t ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng bao nhiêu? c 2 Câu 6. Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 24 vòng/giây. Tần số của dòng điện là bao nhiêu? Câu 7: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng bao nhiêu? Câu 8. Đặt điện áp u = 50 2 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30V, hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là bao nhiêu? (HẾT PHẦN TỰ LUẬN
  7. Kiểm Tra Học Kì I Môn Vật Lí 12 Năm Học 2019-2020 Ban KHTN - Trang 1/3 - Mã đề: 221 Trường TH-THCS-THPT Thanh Bình KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 Tổ Vật Lí Môn: Vật Lí 12 (Ban KHTN) Mã đề: 221 Thời gian: 50 phút (24 câu TN - 8 câu TL) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12C . . . A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm - 24 câu) Câu 1. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cosl00πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng: A. 502 V.B. 50 V.C. 50 V. 3 D. 100 V. Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 2 ft , có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là: 2 1 1 2 A. .B. .C. .D. . LC LC 2 LC LC Câu 3. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : 2 a2 v2 a2 v2 a2 v2 a2 A. A2 .B. .C. A2 . D. A2 . A2 v2 4 2 2 2 4 4 2 Câu 4. Trong dao động điều hòa x Acos t , gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình A. a A 2 cos t .B. a Asin t .C. a A cos t . D. a Acos t . Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 10 . Dao động của con lắc có chu kì là: A. 0,2s.B. 0,6s.C. 0,8s. D. 0,4s. Câu 6. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 11.B. 5.C. 9. D. 8. Câu 7. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng ZC và một cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL (với ZC ZL ). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u U0 cost , với U0 và  không đổi. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại, phải điều chỉnh để biến trở có giá trị là: R Z Z 2 2 R Z Z A. R ZL ZC .B. .C. L C .D. R ZL ZC . L C Câu 8. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Biên độ sóng.B. Tần số của sóng. C. Bước sóng.D. Tốc độ truyền sóng. Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là: 1 1 A. F = k.x. B. F = - kx. C. D. F kx. F kx 2 . 2 2 Câu 10. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = Uocos t thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức: 1 1 L L C L C C A. tan = C . B. tan = .C. tan = . D. tan = .L R R R R Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16Hz và cùng pha. Điểm M trên mặt nước cách A 30cm và cách B 25,5cm nằm trên đường cong cực đại thứ hai tính từ đường trung trực của AB. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 24 cm/s.B. 18 cm/s.C. 36 cm/s. D. 72 cm/s.
  8. Kiểm Tra Học Kì I Môn Vật Lí 12 Năm Học 2019-2020 Ban KHTN - Trang 2/3 - Mã đề: 221 Câu 12. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. v1>v2>v3.B. v 1>v3>v2.C. v 3>v2>v1. D. v2>v1>v3. Câu 13. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 15. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u 220 2 cos t (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i 2 2 cos t (A). 2 4 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là: A. 220 2 W.B. W.C. 4220W.40 2 D. 440W. Câu 16. Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. Câu 17. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(100πt +π) (cm) và x2 = 5cos(100πt - )(cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là: 2 3 3 A. x = 52 cos(100πt+ )(cm).B. x = 10cos(100πt + )(cm). 4 4 3 3 C. x = 52 cos(100πt - )(cm). D. x = 10cos(100πt - )(cm). 4 4 Câu 18. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. pha ban đầu nhưng khác tần số. B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. biên độ nhưng khác tần số. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 19. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng 0. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị tri cân bằng. B. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật. C. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. D. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. Câu 20. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện dây.B. tăng chiều dài đường dây. C. giảm công suất truyền tải.D. tăng điện áp trước khi truyền tải. Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là:
  9. Kiểm Tra Học Kì I Môn Vật Lí 12 Năm Học 2019-2020 Ban KHTN - Trang 3/3 - Mã đề: 221 1 g 1  g  A. .B. .C. D. 2 . 2 . 2  2 g  g Câu 22. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và A2, 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức: A sin A sin A sin A sin A. tan 1 1 2 2 .B. tan 1 . 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A sin A sin A cos A cos C. tan 1 1 2 2 .D. tan 1 . 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 sin 1 A2 sin 2 Câu 23. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào: A. phương truyền sóng.B. vận tốc truyền sóng. C. phương dao động.D. phương dao động và phương truyền sóng. Câu 24. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ: A. 750 vòng/phút.B. 25 vòng/phút.C. 75 vòng/phút.D. 480 vòng/phút. (HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM) B/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm - 8 câu) Câu 1. Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 24 vòng/giây. Tần số của dòng điện là bao nhiêu? Câu 2: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng bao nhiêu? Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10π (s) đầu tiên là bao nhiêu? Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với chu kì riêng 1 s. Lấy π2 = 10. Tính khối lượng của vật dao động? Câu 5. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là bao nhiêu? Câu 6. Đặt điện áp u = 50 2 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30V, hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là bao nhiêu? Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 t(V ) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là u 100 2 cos(100 t ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng bao nhiêu? c 2 Câu 8: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? (HẾT PHẦN TỰ LUẬN
  10. Kiểm Tra Học Kì I Môn Vật Lí 12 Năm Học 2019-2020 Ban KHTN - Trang 1/3 - Mã đề: 255 Trường TH-THCS-THPT Thanh Bình KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 Tổ Vật Lí Môn: Vật Lí 12 (Ban KHTN) Thời gian: 50 phút (24 câu TN - 8 câu TL) Mã đề: 255 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12C . . . A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm - 24 câu) Câu 1. Trong dao động điều hòa x Acos t , gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình A. a A cos t .B. a Acos t . C. a Asin t . D. a A 2 cos t . Câu 2. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: A. 5.B. 9.C. 8. D. 11. Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là: 1 1 A. F = - kx. B. F = k.x. C. D. F kx. F kx 2 . 2 2 Câu 4. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. giảm công suất truyền tải.B. tăng điện áp trước khi truyền tải. C. giảm tiết diện dây.D. tăng chiều dài đường dây. Câu 5. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và A2, 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu được tính theo công thức: A sin A sin A cos A cos A. tan 1 1 2 2 .B. tan 1 . 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 sin 1 A2 sin 2 A sin A sin A sin A sin C. tan 1 1 2 2 .D. tan 1 . 1 2 2 A1 cos 1 A2 cos 2 A1 cos 1 A2 cos 2 Câu 6. Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tốc độ truyền sóng.B. Bước sóng.C. Biên độ sóng.D. Tần số của sóng. Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2cosl00πt (A). Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng: A. 100 V.B. 50 V.C. 50 V. D. 50 V. 2 3 Câu 8. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(100πt +π) (cm) và x2 = 5cos(100πt - )(cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là: 2 3 3 A. x = 52 cos(100πt - )(cm). B. x = 5 cos(100πt+2 )(cm). 4 4 3 3 C. x = 10cos(100πt + )(cm).D. x = 10cos(100πt - )(cm). 4 4 Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 10 . Dao động của con lắc có chu kì là: A. 0,4s.B. 0,2s.C. 0,6s. D. 0,8s. Câu 10. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u 220 2 cos t (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i 2 2 cos t (A). 2 4 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là: A. 220 2 W.B. 440W.C. 220W. D. W. 440 2
  11. Kiểm Tra Học Kì I Môn Vật Lí 12 Năm Học 2019-2020 Ban KHTN - Trang 2/3 - Mã đề: 255 Câu 11. Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 2 ft , có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là: 2 1 1 2 A. .B. .C. .D. . LC LC 2 LC LC Câu 12. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng ZC và một cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL (với ZC ZL ). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u U0 cost , với U0 và  không đổi. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại, phải điều chỉnh để biến trở có giá trị là: R Z Z 2 2 R Z Z A. R ZL ZC .B. .C. L C .D. R ZL ZC . L C Câu 13. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng 0. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị tri cân bằng. B. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật. C. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. D. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16Hz và cùng pha. Điểm M trên mặt nước cách A 30cm và cách B 25,5cm nằm trên đường cong cực đại thứ hai tính từ đường trung trực của AB. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 72 cm/s.B. 18 cm/s.C. 36 cm/s. D. 24 cm/s. Câu 15. Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. Câu 16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u U0 cost thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức: 1 1 C L C L C L A. tan = L .B. tan = .C. tan = . D. tan = . C R R R R Câu 17. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là:  g 1  1 g A. B.2 C. . . 2D. . . g  2 g 2  Câu 18. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta căn cứ vào: A. vận tốc truyền sóng.B. phương dao động. C. phương dao động và phương truyền sóng.D. phương truyền sóng. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. Câu 20. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  12. Kiểm Tra Học Kì I Môn Vật Lí 12 Năm Học 2019-2020 Ban KHTN - Trang 3/3 - Mã đề: 255 D. biên độ nhưng khác tần số. Câu 21. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. Câu 22. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : v2 a2 v2 a2 v2 a2 2 a2 A. A2 .B. .C. A2 . D. A2 . A2 2 2 2 4 4 2 v2 4 Câu 23. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ: A. 480 vòng/phút.B. 25 vòng/phút.C. 75 vòng/phút.D. 750 vòng/phút. Câu 24. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. v3>v2>v1.B. v 2>v1>v3.C. v 1>v2>v3. D. v1>v3>v2. (HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM) B/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm - 8 câu) Câu 1: Đặt điện áp u = 50 2 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là 30V, hai đầu tụ điện là 60V. Điện áp hai đầu điện trở thuần R là bao nhiêu? Câu 2: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-5 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó là bao nhiêu? Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10π (s) đầu tiên là bao nhiêu? Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với chu kì riêng 1 s. Lấy π2 = 10. Tính khối lượng của vật dao động? Câu 5: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 24 vòng/giây. Tần số của dòng điện là bao nhiêu? Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100 t(V ) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là u 100 2 cos(100 t ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch c 2 AB bằng bao nhiêu? Câu 8: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng bao nhiêu? (HẾT PHẦN TỰ LUẬN
  13. Kiểm Tra Học Kì I Môn Vật Lí 12 Năm Học 2019-2020 Ban KHTN - Trang 1/3 - Mã đề: 289 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 07. ; / = ~ 13. ; / = ~ 19. ; / = ~ 02. ; / = ~ 08. ; / = ~ 14. ; / = ~ 20. ; / = ~ 03. ; / = ~ 09. ; / = ~ 15. ; / = ~ 21. ; / = ~ 04. ; / = ~ 10. ; / = ~ 16. ; / = ~ 22. ; / = ~ 05. ; / = ~ 11. ; / = ~ 17. ; / = ~ 23. ; / = ~ 06. ; / = ~ 12. ; / = ~ 18. ; / = ~ 24. ; / = ~
  14. Kiểm Tra Học Kì I Môn Vật Lí 12 Năm Học 2019-2020 Ban KHTN - Trang 2/3 - Mã đề: 289 Trường TH-THCS-THPT Thanh Bình ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 Tổ Vật Lí Môn: Vật Lí 12 (Ban KHTN) Thời gian: 50 phút (24 câu TN - 8 câu TL) Đáp án mã đề: 153 01. D; 02. D; 03. D; 04. C; 05. D; 06. A; 07. B; 08. B; 09. D; 10. C; 11. A; 12. A; 13. D; 14. B; 15. A; 16. A; 17. B; 18. B; 19. C; 20. C; 21. B; 22. A; 23. C; 24. C; Đáp án mã đề: 187 01. B; 02. A; 03. D; 04. D; 05. D; 06. C; 07. C; 08. D; 09. B; 10. C; 11. D; 12. B; 13. A; 14. C; 15. A; 16. B; 17. D; 18. C; 19. A; 20. B; 21. B; 22. C; 23. A; 24. A; Đáp án mã đề: 221 01. B; 02. C; 03. C; 04. A; 05. D; 06. C; 07. B; 08. B; 09. B; 10. A; 11. C; 12. A; 13. A; 14. D; 15. A; 16. C; 17. C; 18. B; 19. D; 20. D; 21. D; 22. B; 23. D; 24. A; Đáp án mã đề: 255 01. D; 02. B; 03. A; 04. B; 05. D; 06. D; 07. D; 08. A; 09. A; 10. A; 11. C; 12. B; 13. C; 14. C; 15. A; 16. D; 17. A; 18. C; 19. B; 20. C; 21. B; 22. B; 23. D; 24. C;