Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 101

doc 20 trang hoaithuong97 7570
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_ma_de_101.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Mã đề: 101

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP.HCMĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG Môn: Vật Lý 12 Năm học: 2019 - 2020 ĐỀ TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi gồm 24 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,25 điểm, học sinh chọn đáp án và tô vào giấy trắc nghiệm. MÃ ĐỀ: 101 Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 2.10 4 F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 22 A. B. A.2 C. 2 A. D. 1 A. Câu 2: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 20V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 25 vòng.B. 100 vòng.C. 50 vòng.D. 500 vòng. Câu 3: Kết luận nào dưới đây là đúng về năng lượng của vật dao động điều hòa. A. Năng lượng của vật dao động điều hòa chỉ phụ thuộc vào đặc điểm riêng của hệ dao động. B. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động. C. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với biên độ của vật dao động. D. Năng lượng của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 4: Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Tần số dao động B. Biên độ dao động thứ nhất C. Biên độ dao động thứ hai D. Độ lệch pha hai dao động
  2. Câu 5: Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, vật nặng treo dưới lò xo có m=0,25kg dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 0,1m và chu kỳ 0,5s. Lấy g = 2 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại của lò xo có giá trị là A. 2,5N.B. 4N.C. 6,5N.D. 40N. Câu 6: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m, chiều dài dây treo l , dao động với biên độ góc 0. Lực căng của dây treo khi vật đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. B.T mg(3 2cos o ) T mg(2 3cos o ) C. D.T mg(3 2 cos o ) T mg(2 3 cos o ) Câu 7: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động bằng 2 2 A. vmax = A ω B. vmax = Aω C. vmax = –Aω D. vmax = Aω Câu 8: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. Cách kích thích dao động. B. Biên độ dao động. C. Pha ban đầu của con lắc. D. Cấu tạo của con lắc. Câu 9: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3sin(10t + π/3) cm và x2 = 4cos(10t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 5 mm B. 5 cm C. 7 cm D. 1 cm Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết U AB = 120V, và dòng điện i lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Công suất của đoạn mạch là 90 W. Điện trở R có giá trị là 3 A. 40  B. 160  C. 60  D. 30  Câu 11: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là A. 2,5cm. B. 5cm. C. 12,5cm. D. 10cm. Câu 12: Quan sát sóng dừng trên dây có chiều dài l = 60cm với hai đầu gắn cố định.Trên dây có 5 nút sóng không kể hai nút ở hai đầu dây thì bước sóng bằng
  3. A. 20cm B. 60cm C. 80cm D. 40cm Câu 13: Một nguồn âm có mức cường độ âm là L = 8(B); Biết rằng cường độ âm chuẩn - 12 2 là I0= 10 (W/m ) .Cường độ Âm của nguồn âm là: A. I = 10- 4(W/m2) B. I= 10- 10(W/m2) C. I = 10- 6(W/m2) D. I = 10- 8(W/m2) Câu 14: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số, cùng biên độ. Câu 15: Một sợi dây đàn hồi có độ dài 1,2 m treo lơ lửng trên môt cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số cần rung có thể tạo ra được bao nhiêu lần có sóng dừng trên dây? (Coi rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng) A. 4 lần B. 12 lần C. 10 lần D. 5 lần Câu 16: Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 2m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 2,5mB. 0,5mC. 2,0mD. 1,0m Câu 17: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. Tần số sóng. B. Bước sóng. C. Bản chất của môi trường truyền sóng. D. Biên độ của sóng. Câu 18: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là 2 2 2 2 A. Z R Z L Z C B. Z R Z L Z C 2 2 C. Z R Z L ZC D. Z = R + ZL + ZC Câu 19: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
  4. A. Năng lượng âm. B. Vận tốc âm. C. Tần số âm. D. Biên độ. Câu 20: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 21: Trong truyền tải điện năng nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở hai đầu nguồn phát lên 20 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện sẽ A. Giảm 20 lần.B. Tăng 400 lần.C. Tăng 20 lần.D. Giảm 400 lần. Câu 22: Trong mạch điện RLC nếu tần số f thay đổi còn điện áp hiệu dụng U của dòng điện xoay chiều không đổi thì I sẽ đạt cực đại khi: L 1 1 L A. .f 2 B. . C. .f 2 D.L C f f C 2 L.C 2 C Câu 23: Cho đoạn mạch có điện trở thuần R = 100 Ω,. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200sin(100πt)V. Biểu thức dòng điện tức thời trong mạch là A. i = 2sin(100πt - π/4) A. B. i = sin(100πt + π/2) A. C. i = 2sin(100πt) A. D. i = sin(100πt + π/4) A. Câu 24: Cho máy phát điện có 1 cặp cực, tốc độ quay của roto là 50 vòng/s, tìm tần số f của suất điện động do máy phát điện sinh ra ? A. 75 Hz. B. 12,5 Hz. C. 25 Hz. D. 50 Hz. HẾT
  5. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP.HCMĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG Môn: Vật Lý 12 Năm học: 2019 - 2020 ĐỀ TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi gồm 24 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,25 điểm, học sinh chọn đáp án và tô vào giấy trắc nghiệm. MÃ ĐỀ: 102 Câu 1: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. Năng lượng âm. B. Vận tốc âm. C. Tần số âm. D. Biên độ. Câu 2: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 3: Trong truyền tải điện năng nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở hai đầu nguồn phát lên 20 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện sẽ A. Giảm 20 lần.B. Tăng 400 lần.C. Tăng 20 lần.D. Giảm 400 lần. Câu 4: Trong mạch điện RLC nếu tần số f thay đổi còn điện áp hiệu dụng U của dòng điện xoay chiều không đổi thì I sẽ đạt cực đại khi: L 1 1 L A. .f 2 B. . C. .f 2 D.L C f f C 2 L.C 2 C Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 2.10 4 F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 22 A. B. A.2 C. 2 A. D. 1 A.
  6. Câu 6: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 20V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 25 vòng.B. 100 vòng.C. 50 vòng.D. 500 vòng. Câu 7: Kết luận nào dưới đây là đúng về năng lượng của vật dao động điều hòa. A. Năng lượng của vật dao động điều hòa chỉ phụ thuộc vào đặc điểm riêng của hệ dao động. B. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động. C. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với biên độ của vật dao động. D. Năng lượng của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 8: Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Tần số dao động B. Biên độ dao động thứ nhất C. Biên độ dao động thứ hai D. Độ lệch pha hai dao động Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, vật nặng treo dưới lò xo có m=0,25kg dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 0,1m và chu kỳ 0,5s. Lấy g = 2 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại của lò xo có giá trị là A. 2,5N.B. 4N.C. 6,5N.D. 40N. Câu 10: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m, chiều dài dây treo l , dao động với biên độ góc 0. Lực căng của dây treo khi vật đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. B.T mg(3 2cos o ) T mg(2 3cos o ) C. D.T mg(3 2 cos o ) T mg(2 3 cos o ) Câu 11: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động bằng 2 2 A. vmax = A ω B. vmax = Aω C. vmax = –Aω D. vmax = Aω Câu 12: Quan sát sóng dừng trên dây có chiều dài l = 60cm với hai đầu gắn cố định.Trên dây có 5 nút sóng không kể hai nút ở hai đầu dây thì bước sóng bằng
  7. A. 20cm B. 60cm C. 80cm D. 40cm Câu 13: Một nguồn âm có mức cường độ âm là L = 8(B); Biết rằng cường độ âm chuẩn - 12 2 là I0= 10 (W/m ) .Cường độ Âm của nguồn âm là: A. I = 10- 4(W/m2) B. I= 10- 10(W/m2) C. I = 10- 6(W/m2) D. I = 10- 8(W/m2) Câu 14: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số, cùng biên độ. Câu 15: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. Cách kích thích dao động. B. Biên độ dao động. C. Pha ban đầu của con lắc. D. Cấu tạo của con lắc. Câu 16: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3sin(10t + π/3) cm và x2 = 4cos(10t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 5 mm B. 5 cm C. 7 cm D. 1 cm Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết U AB = 120V, và dòng điện i lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Công suất của đoạn mạch là 90 W. Điện trở R có giá trị là 3 A. 40  B. 160  C. 60  D. 30  Câu 18: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là A. 2,5cm. B. 5cm. C. 12,5cm. D. 10cm. Câu 19: Một sợi dây đàn hồi có độ dài 1,2 m treo lơ lửng trên môt cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s.
  8. Trong quá trình thay đổi tần số cần rung có thể tạo ra được bao nhiêu lần có sóng dừng trên dây? (Coi rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng) A. 4 lần B. 12 lần C. 10 lần D. 5 lần Câu 20: Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 2m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 2,5mB. 0,5mC. 2,0mD. 1,0m Câu 21: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. Tần số sóng. B. Bước sóng. C. Bản chất của môi trường truyền sóng. D. Biên độ của sóng. Câu 22: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là 2 2 2 2 A. Z R Z L Z C B. Z R Z L Z C 2 2 C. Z R Z L ZC D. Z = R + ZL + ZC Câu 23: Cho đoạn mạch có điện trở thuần R = 100 Ω,. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200sin(100πt)V. Biểu thức dòng điện tức thời trong mạch là A. i = 2sin(100πt - π/4) A. B. i = sin(100πt + π/2) A. C. i = 2sin(100πt) A. D. i = sin(100πt + π/4) A. Câu 24: Cho máy phát điện có 1 cặp cực, tốc độ quay của roto là 50 vòng/s, tìm tần số f của suất điện động do máy phát điện sinh ra ? A. 75 Hz. B. 12,5 Hz. C. 25 Hz. D. 50 Hz. HẾT
  9. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP.HCMĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG Môn: Vật Lý 12 Năm học: 2019 - 2020 ĐỀ TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi gồm 24 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,25 điểm, học sinh chọn đáp án và tô vào giấy trắc nghiệm. MÃ ĐỀ: 103 Câu 1: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. Tần số sóng. B. Bước sóng. C. Bản chất của môi trường truyền sóng. D. Biên độ của sóng. Câu 2: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là 2 2 2 2 A. Z R Z L Z C B. Z R Z L Z C 2 2 C. Z R Z L ZC D. Z = R + ZL + ZC Câu 3: Cho đoạn mạch có điện trở thuần R = 100 Ω,. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200sin(100πt)V. Biểu thức dòng điện tức thời trong mạch là A. i = 2sin(100πt - π/4) A. B. i = sin(100πt + π/2) A. C. i = 2sin(100πt) A. D. i = sin(100πt + π/4) A. Câu 4: Cho máy phát điện có 1 cặp cực, tốc độ quay của roto là 50 vòng/s, tìm tần số f của suất điện động do máy phát điện sinh ra ? A. 75 Hz. B. 12,5 Hz. C. 25 Hz. D. 50 Hz. Câu 5: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. Năng lượng âm. B. Vận tốc âm. C. Tần số âm. D. Biên độ. Câu 6: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
  10. A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 7: Trong truyền tải điện năng nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở hai đầu nguồn phát lên 20 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện sẽ A. Giảm 20 lần.B. Tăng 400 lần.C. Tăng 20 lần.D. Giảm 400 lần. Câu 8: Trong mạch điện RLC nếu tần số f thay đổi còn điện áp hiệu dụng U của dòng điện xoay chiều không đổi thì I sẽ đạt cực đại khi: L 1 1 L A. .f 2 B. . C. .f 2 D.L C f f C 2 L.C 2 C Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 2.10 4 F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 22 A. B. A.2 C. 2 A. D. 1 A. Câu 10: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 20V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 25 vòng.B. 100 vòng.C. 50 vòng.D. 500 vòng. Câu 11: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động bằng 2 2 A. vmax = A ω B. vmax = Aω C. vmax = –Aω D. vmax = Aω Câu 12: Quan sát sóng dừng trên dây có chiều dài l = 60cm với hai đầu gắn cố định.Trên dây có 5 nút sóng không kể hai nút ở hai đầu dây thì bước sóng bằng A. 20cm B. 60cm C. 80cm D. 40cm Câu 13: Một nguồn âm có mức cường độ âm là L = 8(B); Biết rằng cường độ âm chuẩn - 12 2 là I0= 10 (W/m ) .Cường độ Âm của nguồn âm là:
  11. A. I = 10- 4(W/m2) B. I= 10- 10(W/m2) C. I = 10- 6(W/m2) D. I = 10- 8(W/m2) Câu 14: Kết luận nào dưới đây là đúng về năng lượng của vật dao động điều hòa. A. Năng lượng của vật dao động điều hòa chỉ phụ thuộc vào đặc điểm riêng của hệ dao động. B. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động. C. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với biên độ của vật dao động. D. Năng lượng của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 15: Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Tần số dao động B. Biên độ dao động thứ nhất C. Biên độ dao động thứ hai D. Độ lệch pha hai dao động Câu 16: Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, vật nặng treo dưới lò xo có m=0,25kg dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 0,1m và chu kỳ 0,5s. Lấy g = 2 10 m/s 2. Lực đàn hồi cực đại của lò xo có giá trị là A. 2,5N.B. 4N.C. 6,5N.D. 40N. Câu 17: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m, chiều dài dây treo l , dao động với biên độ góc 0. Lực căng của dây treo khi vật đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. B.T mg(3 2cos o ) T mg(2 3cos o ) C. D.T mg(3 2 cos o ) T mg(2 3 cos o ) Câu 18: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số, cùng biên độ. Câu 19: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào
  12. A. Cách kích thích dao động. B. Biên độ dao động. C. Pha ban đầu của con lắc. D. Cấu tạo của con lắc. Câu 20: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3sin(10t + π/3) cm và x2 = 4cos(10t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 5 mm B. 5 cm C. 7 cm D. 1 cm Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết U AB = 120V, và dòng điện i lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Công suất của đoạn mạch là 90 W. Điện trở R có giá trị là 3 A. 40  B. 160  C. 60  D. 30  Câu 22: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là A. 2,5cm. B. 5cm. C. 12,5cm. D. 10cm. Câu 23: Một sợi dây đàn hồi có độ dài 1,2 m treo lơ lửng trên môt cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số cần rung có thể tạo ra được bao nhiêu lần có sóng dừng trên dây? (Coi rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng) A. 4 lần B. 12 lần C. 10 lần D. 5 lần Câu 24: Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 2m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 2,5mB. 0,5mC. 2,0mD. 1,0m HẾT
  13. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP.HCMĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG Môn: Vật Lý 12 Năm học: 2019 - 2020 ĐỀ TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài: 30 phút Đề thi gồm 24 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,25 điểm, học sinh chọn đáp án và tô vào giấy trắc nghiệm. MÃ ĐỀ: 104 Câu 1: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3sin(10t + π/3) cm và x2 = 4cos(10t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 5 mm B. 5 cm C. 7 cm D. 1 cm Câu 2: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết U AB = 120V, và dòng điện i lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Công suất của đoạn mạch là 90 W. Điện trở R có giá trị là 3 A. 40  B. 160  C. 60  D. 30  Câu 3: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là A. 2,5cm. B. 5cm. C. 12,5cm. D. 10cm. Câu 4: Một sợi dây đàn hồi có độ dài 1,2 m treo lơ lửng trên môt cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số cần rung có thể tạo ra được bao nhiêu lần có sóng dừng trên dây? (Coi rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng) A. 4 lần B. 12 lần C. 10 lần D. 5 lần Câu 5: Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 2m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 2,5mB. 0,5mC. 2,0mD. 1,0m Câu 6: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào
  14. A. Tần số sóng. B. Bước sóng. C. Bản chất của môi trường truyền sóng. D. Biên độ của sóng. Câu 7: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là 2 2 2 2 A. Z R Z L Z C B. Z R Z L Z C 2 2 C. Z R Z L ZC D. Z = R + ZL + ZC Câu 8: Cho đoạn mạch có điện trở thuần R = 100 Ω,. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200sin(100πt)V. Biểu thức dòng điện tức thời trong mạch là A. i = 2sin(100πt - π/4) A. B. i = sin(100πt + π/2) A. C. i = 2sin(100πt) A. D. i = sin(100πt + π/4) A. Câu 9: Cho máy phát điện có 1 cặp cực, tốc độ quay của roto là 50 vòng/s, tìm tần số f của suất điện động do máy phát điện sinh ra ? A. 75 Hz. B. 12,5 Hz. C. 25 Hz. D. 50 Hz. Câu 10: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. Năng lượng âm. B. Vận tốc âm. C. Tần số âm. D. Biên độ. Câu 11: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 12: Trong truyền tải điện năng nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở hai đầu nguồn phát lên 20 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện sẽ A. Giảm 20 lần.B. Tăng 400 lần.C. Tăng 20 lần.D. Giảm 400 lần. Câu 13: Trong mạch điện RLC nếu tần số f thay đổi còn điện áp hiệu dụng U của dòng điện xoay chiều không đổi thì I sẽ đạt cực đại khi:
  15. L 1 1 L A. .f 2 B. . C. .f 2 D.L C f f C 2 L.C 2 C Câu 14: Một nguồn âm có mức cường độ âm là L = 8(B); Biết rằng cường độ âm chuẩn - 12 2 là I0= 10 (W/m ) .Cường độ Âm của nguồn âm là: A. I = 10- 4(W/m2) B. I= 10- 10(W/m2) C. I = 10- 6(W/m2) D. I = 10- 8(W/m2) Câu 15: Kết luận nào dưới đây là đúng về năng lượng của vật dao động điều hòa. A. Năng lượng của vật dao động điều hòa chỉ phụ thuộc vào đặc điểm riêng của hệ dao động. B. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động. C. Năng lượng của vật dao động điều hòa tỉ lệ với biên độ của vật dao động. D. Năng lượng của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 16: Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Tần số dao động B. Biên độ dao động thứ nhất C. Biên độ dao động thứ hai D. Độ lệch pha hai dao động Câu 17: Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, vật nặng treo dưới lò xo có m=0,25kg dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 0,1m và chu kỳ 0,5s. Lấy g = 2 10 m/s 2. Lực đàn hồi cực đại của lò xo có giá trị là A. 2,5N.B. 4N.C. 6,5N.D. 40N. Câu 18: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m, chiều dài dây treo l , dao động với biên độ góc 0. Lực căng của dây treo khi vật đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. B.T mg(3 2cos o ) T mg(2 3cos o ) C. D.T mg(3 2 cos o ) T mg(2 3 cos o ) Câu 19: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
  16. C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số, cùng biên độ. Câu 20: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. Cách kích thích dao động. B. Biên độ dao động. C. Pha ban đầu của con lắc. D. Cấu tạo của con lắc. Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 2.10 4 F. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 22 A. B. A.2 C. 2 A. D. 1 A. Câu 22: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 20V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 25 vòng.B. 100 vòng.C. 50 vòng.D. 500 vòng. Câu 23: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động bằng 2 2 A. vmax = A ω B. vmax = Aω C. vmax = –Aω D. vmax = Aω Câu 24: Quan sát sóng dừng trên dây có chiều dài l = 60cm với hai đầu gắn cố định.Trên dây có 5 nút sóng không kể hai nút ở hai đầu dây thì bước sóng bằng A. 20cm B. 60cm C. 80cm D. 40cm HẾT
  17. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP.HCMĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG Môn: Vật Lý 12 Năm học: 2019 - 2020 ĐỀ TỰ LUẬN Thời gian làm bài: 20 phút Bài 1:(0.5 điểm) Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Tính biên độ dao động của vật. Bài 2:(0.5 điểm) Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2, một con lắc đơn dao động điều hoà với 2 chu kỳ T s . Tính chiều dài của con lắc đơn đó. 7 Bài 3:(0.5 điểm) Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho 1 điểm trên sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây có sóng dừng, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? Bài 4:(1 điểm) Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA uB 2cos(50 t)cm (cm; s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là bao nhiêu? Bài 5:(0.5 điểm) Đặt điện áp u = 1002 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm 1 100 có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần L = H và tụ điện C = μF. Viết biểu thức của 2 cường độ dòng điện tức thời trong mạch. 3 Bài 6:(0.5 điểm) Đoạn mạch xoay chiều AB có tần số f = 50Hz, gồm cuộn dây (r = 10 , L = H), 10 5.10 4 3 tụ điện C = F và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là . Tính 3 2 giá trị R. Bài 7:(0.5 điểm) Dòng điện có cường độ i 2 2 cos100 t (A) chạy qua điện trở R=20  . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 10 phút là bao nhiêu? HẾT
  18. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP.HCMĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG Môn: Vật Lý 12. Năm học: 2019 - 2020 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 101 102 103 104 CÂU 1 A C C C CÂU 2 B C C A CÂU 3 B D C B CÂU 4 A C D C CÂU 5 C A C C CÂU 6 C B C C CÂU 7 D B D C CÂU 8 D A C C CÂU 9 C C A D CÂU 10 A C B C CÂU 11 B D D C CÂU 12 A A A D CÂU 13 A A A C CÂU 14 C C B A CÂU 15 C D A B CÂU 16 C C C A CÂU 17 C A C C CÂU 18 C B C C CÂU 19 C C D C CÂU 20 C C C D CÂU 21 D C A A CÂU 22 C C B B CÂU 23 C C C D CÂU 24 D D C A
  19. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP.HCMĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG VƯƠNG Môn: Vật Lý 12 Năm học: 2019 - 2020 ĐỀ TỰ LUẬN Thời gian làm bài: 20 phút Bài 1:(0.5 điểm) Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Tính biên độ dao động của vật. v2 Giải: A2 x2 A 5 2cm 0,5 điểm  2 Bài 2:(0.5 điểm) Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2, một con lắc đơn dao động điều hoà với 2 chu kỳ T s . Tính chiều dài của con lắc đơn đó. 7 l 1 Giải: T 2 l m 0,5 điểm g 5 Bài 3:(0.5 điểm) Một sợi dây đàn hồi dài 2 m có hai đầu cố định. Khi kích thích cho 1 điểm trên sợi dây dao động với tần số 100 Hz thì trên dây có sóng dừng, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? Giải: v 0,5 điểm l k v 100m / s 2 f Bài 4:(1 điểm) Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA uB 2cos(50 t)cm (cm; s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là bao nhiêu? Giải: Hai nguồn cùng pha, cực đại thỏa mãn d2 d1 k 3,3 k 3,3 nên có 7 cực đại 0,5 điểm  Hai nguồn cùng pha, cực tiểu thỏa mãn d d (2k 1) 3,8 k 2,8 nên có 6 cực tiểu 0,5 điểm 2 1 2
  20. Bài 5:(0.5 điểm) Đặt điện áp u = 1002 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm 1 100 có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần L = H và tụ điện C = μF. Viết biểu thức của 2 cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Z Z Giải: Z R2 (Z Z ) 50 2 và tan L C 1 rad 0,25 điểm L C R i 4 Biểu thức dòng điện i 2cos(100 t )A 0,25 điểm 4 3 Bài 6:(0.5 điểm) Đoạn mạch xoay chiều AB có tần số f = 50Hz, gồm cuộn dây (r = 10 , L = H), 10 5.10 4 3 tụ điện C = F và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là . Tính 3 2 giá trị R. R r Giải : Công thức hệ số công suất cos 0,25 điểm 2 2 (R r) (ZL ZC ) Giải phương trình tìm nghiệm R 20 0,25 điểm Bài 7:(0.5 điểm) Dòng điện có cường độ i 2 2 cos100 t (A) chạy qua điện trở R=20  . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 10 phút là bao nhiêu? Giải: Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là Q RI 2t 48kJ 0,5 điểm HẾT