Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 4 trang hoaithuong97 5120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_le_quy_don.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN VẬT LÝ- KHỐI 12 - KHTN Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề 123 A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u = U2 cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đại lượng nào sau đây của mạch phụ thuộc vào giá trị của U A. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch. B. Hệ số công suất của mạch. C. Tổng trở của mạch. D. Cảm kháng và dung kháng. Câu 2: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí là A. đồ thị dao động. B. cường độ. C. tần số. D. mức cường độ. Câu 3: Chọn phát biểu sai khi nói về sự truyền âm A. Sóng âm truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí. B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. C. Trong mỗi môi trường, sóng âm truyền với tốc độ hoàn toàn xác định. D. Khi truyền từ không khí vào nước, bước sóng của sóng âm giảm xuống. Câu 4: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động cơ A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. D. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ riêng của hệ dao động. Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 1 1 điện trở 40 3 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung mF. Cường độ dòng điện hiệu 2 9 dụng trong đoạn mạch bằng A. 2 A. B. 2,5 A. C. 4 A. D. 5 A. Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là 100 V và 1003 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,58. B. 0,70. C. 0,87. D. 0,50. Câu 7: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật  = 0cos(t + ) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos(t – /3). Giá trị là A. /2. B. /6. C. 0. D. - /2. Câu 8: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và xem hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì ở trạm phát điện phải 2 2 A. giảm Uphát n lần. B. tăng Uphát n lần. C. giảm Uphát n lần. D. tăng Uphát n lần. Câu 9: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha S 1 và S2 dao động với tần số 50 Hz, tạo ra hai sóng truyền đi trên mặt chất lỏng với tốc độ 2 m/s. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S 1 và S2 lần lượt là 41 cm và 65 cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có số vân giao thoa cực tiểu là A. 6 vân. B. 7 vân. C. 4 vân. D. 5 vân. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự 1 cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng LC A. 0,5R. B. 2R. C. 3R. D. R. Câu 11: Một sợi dây AB dài 150 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 3 bụng. B. 6 nút và 6 bụng. C. 4 nút và 3 bụng. D. 7 nút và 6 bụng. Câu 12: Một nguồn âm điểm phát âm ra môi trường đẳng hướng không hấp thụ và không phản xạ âm. Biết cường độ 2 -12 2 âm tại điểm M cách nguồn âm một khoảng 15 m có giá trị là 0,02 W/m . Cường độ âm chuẩn là I 0=10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm N cách nguồn âm một khoảng 5 m có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? Mã đề 123 Trang 1
  2. A. 100 dB. B. 113 dB. C. 116 dB. D. 120 dB. Câu 13: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. trùng với phương truyền sóng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. là phương thẳng đứng. D. là phương ngang. Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,2 s. Biết trong mỗi chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = 2 m/s2. Khối lượng của vật nặng là 200 g. Cơ năng của con lắc là A. 0,04 J. B. 0,02 J. C. 0,03 J. D. 0,06 J. Câu 15: Một vật nhỏ có khối lượng 200 g dao động điều hòa dưới tác dụng của lực kéo về có biểu thức F = - 0,4cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 10,5 cm. B. 12 cm. C. 12,5 cm. D. 10 cm. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết R = ωL 3 . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. π/4. B. π/2. C. π/6. D. π/3. Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật nặng đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là 0,5s. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 4 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 0,25 m. Câu 18: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e=E cos(1002 t) (V). Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Số cặp cực của rôto trong máy phát điện là A. 5. B. 10. C. 8. D. 4. Câu 19: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa A. Lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần đều. C. Vectơ vận tốc của vật đổi chiều tại vị trí biên. D. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = 1202 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 90 W và cường độ dòng điện lệch pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của điện trở R là A. 30 Ω. B. 80 Ω. C. 40 Ω. D. 160 Ω. Câu 21: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A. 100 cm. B. 159 cm. C. 50 cm. D. 200 cm. Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. max . B. max . C. max . D. max . 2πA πA 2A A Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U2 cos(2 ft) V (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi f = f 1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần và dung kháng của tụ 1 điện bằng nhau, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị I1. Khi f = f1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng 2 có giá trị là A. I2 I1. C. I2 = I1. D. I2 = 2I1. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U2 cos2 ft (V) (có U và f không thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai bản tụ điện C lần lượt là 45 V, 90 V và 150 V. Nếu nối tắt hai bản tụ của tụ điện bằng một dây dẫn thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là A. 25 V. B. 255 V. C. 15 V. D. 155 V. B. TỰ LUẬN (4 điểm) Học sinh trình bày theo hình thức tự luận (ghi công thức, lập luận, giải thích ) các câu sau: câu 5, câu 6, câu 11, câu 12, câu 15, câu 17. HẾT Mã đề 123 Trang 2
  3. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 123 Câu 1 A Câu 2 C Câu 3 D Câu 4 A Câu 5 B Câu 6 D Câu 7 B Câu 8 B Câu 9 A Câu 10 D Câu 11 D Câu 12 B Câu 13 B Câu 14 B Câu 15 C Câu 16 C Câu 17 C Câu 18 A Câu 19 B Câu 20 C Câu 21 A Câu 22 D Câu 23 A Câu 24 D Mã đề 123 Trang 3
  4. ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 11: 0.25 đ k = 6 0.25 Vậy có 7 nút và 6 bụng 0.25 Câu 5: ZL=50 Ω; ZC = 90 Ω 0.25 2 2 0.25 Z= R +(ZL -ZC ) = 80 Ω I = U/Z = 2,5 A 0.25 Câu 17: T = 2 s 0.25 0.25 l = 1 m 0.25 Câu 6: 0.25 U = = 200 V 0.25 = 1 2 0.25 Câu 15: Fkv max = k.A = m A 0.25 A = 12,5 cm. 0.25 Câu 12: Suy ra I = 0,18 W/m2 2 0.25 ) 0.25 L2 = 112,55 dB Mã đề 123 Trang 4