Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Đề số: 189
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Đề số: 189", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_12_de_so_189.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 12 - Đề số: 189
- Kú thi: KiÓm tra häc kú 1 (NH 2019-2020) M«n thi: VËt lý 12 (Thêi gian lµm bµi: 50 phót) §Ò sè: 189 Hä tªn thÝ sinh: SBD: A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm – 30 phút) C©u 1: Hãy chọn câu đúng. Người có thể nghe được âm có tần số A. từ 16Hz đến 20 000Hz B. từ thấp đến cao C. dưới 16Hz D. trên 20 000Hz C©u 2: Một con lắc đơn có tần số f =0,25Hz, biên độ dao động là 8cm, thời gian để vật đi từ vị trí -4 cm vị trí có li độ 4 cm A. t=0,5s B. t= s C. t= s D. t= s C©u 3: Sóng cơ là gì? A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác D. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường 2 C©u 4: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C 31,8F . Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây có dạng u 100 cos(100 t ) (V ) . Biểu L 6 thức điện áp ở hai dầu tụ điện có dạng: 5 5 A. u 50 cos(100 t ) (V ) B. u 50 cos(100 t ) (V ) C 6 C 6 C. u 50 cos(100 t ) (V ) D. u 50 cos(100 t ) (V ) C 3 C 3 C©u 5: Trong phương trình dao động điều hòa x Acos t , đại lượng t được gọi là. A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Pha dao động D. Chu kì dao động C©u 6: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là A. 60 Hz B. 100 Hz C. 120 Hz D. 50 Hz C©u 7: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 0,3kg và lò xo có độ cứng 320N/m. Tính năng lượng của con lắc lò xo. Biết biên độ dao động là 6cm
- A. 0,4 (J ) B. 0,576(J ) C. 1,6 (J ) D. 0,04 (J ) C©u 8: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(2πt + )(x tính bằng cm, t tính bằng s, 2=10. Gia tốc cực đại của vật có độ lớn. A. 400 cm/s2 B. 100 cm/s2 C. 40 cm/s2 D. 10 cm/s2 C©u 9: Cho đoạn mạch gồm điên trở R=200Ω, và tụ điện C = 0,318.10 -4F, mắc nối tiếp nhau. Điện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng: A. B. C. D. C©u 10: Dao động tắt dần là một dao động có: A. biên độ giảm dần do ma sát B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian C. có ma sát cực đại D. biên độ thay đổi liên tục C©u 11: Dao động điều hòa là một dao động: A. có trạng thái được lặp đi lặp lại như cũ B. có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng C. được mô tả bằng một định luật hình sin (hay cosin) đối với thời gian D. có tần số phụ thuộc vào biên độ dao động C©u 12: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng với tần số ƒ. Khi đó, mặt nướchình thành hệ sóng đồng tâm. Tại 2 điểm M, N cách nhau 10cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 160 cm/s và tần số dao động của nguồn có giá trị Trong khoảng từ 46 đến 64 Hz. Tìm tần số dao động của nguồn? A. ƒ = 48 Hz B. ƒ = 55 Hz C. ƒ = 50 Hz D. ƒ = 56 Hz C©u 13: Đặt điện áp u 100cos(t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm 6 thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i 2cos(t ) (A). Công suất tiêu thụ 3 của đoạn mạch là A. 100 3 W B. 50 W C. W50 3 D. 100 W C©u 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật có li độ là 3cm thì vận tốc của vật là 2 m/s. Tần số dao động của vật là: A. 25 Hz B. 0,25 Hz C. 50 Hz D. 50π Hz
- C©u 15: Khi thực hiện giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp S 1,S2 dao động cùng pha cách nhau 24 cm và bước sóng = 5 cm. Thì số gợn giao thoa đứng yên trên đoạn S1 S2 là: A. 8 B. 10 C. 6 D. 4 C©u 16: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz B. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ C. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được D. Sóng âm là sóng dọc C©u 17: Con lắc đơn doa động với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g 9,8m / s 2 , chiều dài con lắc là: A. l = 24,8 m B. l = 24,8 cm C. l = 1,56 m D. l = 2,45 m C©u 18: Trong một máy biến áp lý tưởng có N1 = 5000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu? A. 5,5 V B. 55 V C. 2200 V D. 220 V C©u 19: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. do trọng lực tác dụng lên vật B. do lực căng của dây treo C. do lực cản của môi trường D. do dây treo có khối lượng đáng kể C©u 20: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có phương trình lần lượt là: x 4cos(10 t ) cm ; x 2cos(10 t ) cm . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao 1 3 2 động trên là: A. x 2 3 cos(10 t) cm B. x 2 3 cos(10 t ) cm 2 C. x 2cos(10 t ) cm D. x 4cos(10 t ) cm 4 4 C©u 21: Đoạn xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 15, cuộn cảm thuần có L = 0,3/ (H), tụ điện có C = 10 -2/15 (F) Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u=40cos(100 t – /4 ) (V) . Tính hệ số công suất A. cos = B. cos = C. cos = D. cos =1 C©u 22: Đoạn xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp với L=1/ , C = 10 - 4/ (F). Biết trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hãy tính vận tốc góc 흎 A. 흎= 100 rad/s B. 흎= 200 rad/s C. 흎= 50 rad/s D. 흎= 400 rad/s C©u 23: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 10 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 5 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
- A. 9 nút và 8 bụng B. 3 nút và 2 bụng C. 7 nút và 6 bụng D. 5 nút và 4 bụng C©u 24: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng? A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ B. TỰ LUẬN (4 điểm – 20 phút) Câu 1: Cho dao động điều hòa có phương trình = 3 표푠 5 푡 + ( ). Tính vận tốc cực đại 2 3 của dao động. 1 10 3 Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC có R = 50;3 L = H; C = F. Điện áp giữa 5 hai đầu đoạn mạch có biểu thức u AB = 120cos100 t (V). Tính cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Câu 3: Một sợi dây AB dài 300 cm căng ngang, A, B cố định, dao động điều hòa với tần số 50 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định,. Tốc độ truyền sóng trên dây là 100 m/s. Kể cả A và B, trên dây có bao nhiêu nút , bụng Câu 4: Cho mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/ (H), điện trở thuần R = 10 ,tụ C = 5.10-4/ (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f=50Hz thì tổng trở của mạch là bao nhiêu? HÕt *KHỐI 12 (TỰ LUẬN) 15 1. CT + KQ . ( cm/s) (0,5đ x2) 2 2. Z=100Ω 0,5đ I0 = 1,2ª 0,5đ 3. λ = 2m (0,5đ) bụng = 3, nút = 4 (0,25đ) 4. ω= 100 ZL = 10ΩZ C = 20Ω Z =10 2 (0,25đ)