Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường Thpt Giồng Ông Tố

pdf 4 trang hoaithuong97 5511
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường Thpt Giồng Ông Tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_11_truong_thpt_giong_on.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 11 - Trường Thpt Giồng Ông Tố

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TP HỒ CHÍ MINH Môn: VẬT LÝ 11 TRƯỜNG THPT GIỒNG ÔNG TỐ Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (gồm có 2 trang) I/ LÝ THUYẾT (4 điểm): Câu 1(2 điểm) : Định nghĩa đường sức điện ? Nêu đặc điểm của đường sức điện ? Câu 2(2 điểm) : a. Phát biểu định luật Jun-Lenxơ ? Viết biểu thức ? b. Định nghĩa điện dung của tụ điện ? Viết công thức ? II/ BÀI TẬP (6 điểm): 8 8 Câu 3(1 điểm): Cho hai điện tích điểm q1 =10 C và q2= -4.10 C đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trong chân không. Tính vecto cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M cách A 2cm, cách B 12cm ? Câu 4(1 điểm): Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác B vuông tại C; AC = 4cm; BC = 3cm, được đặt trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường song E song với AC, hướng từ A đến C và có độ lớn E = 5000 A C V/m. Tính UAC, UAB ? Câu 5 (1 điểm): Cho bộ nguồn gồm 20 pin giống nhau, được ghép thành 4 dãy, biết mỗi pin có suất điện động 2V, điện trở trong 1  . Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn ? 1
  2. R1 Câu 6(2 điểm): Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Đ(R3) Trong đó nguồn điện có suất điện động  =14V, điện trở trong r =1  . Các điện trở: R =3 , R =6 , R 2 1 2 - + Đèn R loại (4V- 4W). 3 (,) r a. Tính điện trở tương đương mạch ngoài ? b. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính và qua các điện trở? c. Đèn sáng như thế nào ? Tính điện năng tiêu thụ trên bóng đèn trong 10 phút ? , r Câu 7(1 điểm): Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Trong đó có nguồn điện có suất điện động = 15V, điện trở trong R1 A B r = 3 , đèn R1 loại (9V – 13,5W), R2 là một biến trở. Tìm giá trị của biến trở R2 để công suất mạch ngoài cực đại ? R2 Hết 2
  3. ĐÁP ÁN VẬT LÝ 11 - HK1 – ĐỀ CHÍNH THỨC - NH: 19-20 Câu Nội dung Thang điểm 1,0 * Định nghĩa: Đường sức điện là đường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm 1 của nó là giá của một vectơ cường độ điện trường tại điểm đó. (2,0đ) * Tính chất của đường sức điện: - Qua mỗi điểm trong điện trường có một đường sức điện và chỉ một mà thôi. 0.25 - Hướng của đường sức điện tại một điểm là hướng của vectơ điện 0.25 trường tại điểm đó. - Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường không khép kín. Nó đi ra từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. 0.25 - Ở chỗ cường độ điện trường lớn thì các đường sức sẽ dày, còn ở 0.25 chỗ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức sẽ thưa. 2 Phát biểu : Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở 0.5 (2,0đ) vật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó. 2 Công thức : Q = RI t. 0.5 Định nghĩa : Điện dung của tụ điện được xác định bằng thương số 0.5 của điện tích của tụ điện với hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện. Q Công thức : C = hay Q = CU 0.5 U 3 Hình vẽ đúng. 0.5 q (1,0đ) 1 225.000V/m + E 1 = k 2 = . r 1 0.5 q 2 25.000V/m + E 2 = k 2 = 0.5 r 2 + Do E1  E E E E 200.000V / m 0.5 2 1 2 Viết đúng công thức 0.25đ*3
  4. 4 + U AC E.AC 5000.0,04=200V/m 0.5 + U =E.AC=200V/m . (1,0đ) AB 0.5 5 0.5 Eb mE 5.2 10V (1.0đ) m 5 0.5 rb .r .1 1,25 n 4 Viết đúng công thức 0.25đ*2 6 2 2 U đm 4 R3 4 0.25 P 4 (2,0đ) đm R R R R 1 2 6 0,25 tđ 3 R1 R2 E I 2A 0,25 Rtđ r I đ I12 I 2A U1 U 2 U12 I .R12 2.2 4V 0,25 U 4 I 1 A 1 R 3 1 U 2 4 0,25 I 2 A R2 6 I I đèn sang hơn bình thường 0,25 đ đm 2 A đ = R .I đ .t 9600J đ 0,25 2 7 2   Pn Rn R r r (1,0đ) n R n 0.25 Rn Pn max Rn r 3 . 0.25 R1 6 . 0.25 0.25 R2 6 Chú ý: Mỗi đơn vị sai trừ 0,25đ (tối đa 0,5đ toàn bài)