Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường trung học thực hành sài gòn

docx 2 trang hoaithuong97 4320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường trung học thực hành sài gòn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_10_truong_trung_hoc_thu.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường trung học thực hành sài gòn

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH SÀI GÒN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2019 - 2020 MÔN: Vật Lý - LỚP: 10 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: . ĐỀ BÀI Câu 1. (2,0 điểm) a. Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn. Nêu công thức và đơn vị của các đại lượng. b. Áp dụng: Một vật có khối lượng 1 kg ở trên Mặt Đất có trọng lượng là 10 N. Khi chuyển vật tới 1 điểm cách tâm Trái Đất một khoảng là 2R (với R là bán kính Trái Đất, R = 6400 km) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu? Câu 2. (2,0 điểm) a. Phát biểu định luật Húc. Nêu công thức và đơn vị của các đại lượng. b. Áp dụng: Treo một vật có khối lượng 200 g thì lò xo dãn 3 cm. Hỏi khi treo vật có khối lượng 450 g thì lò xo dãn bao nhiêu? Cho g = 10 m/s2. Câu 3. (2,0 điểm) Một cái thùng có khối lượng 50 kg được đẩy bằng một lực F = 200 N theo phương nằm ngang thì nó trượt thẳng đều trên sàn nằm ngang. Cho g = 10 m/s2. a. Tìm hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn. b. Nếu ngưng tác dụng lực đẩy lên thùng, hỏi gia tốc của thùng là bao nhiêu? Câu 4. (2,0 điểm) Một người ném bi sắt theo phương nằm ngang với tốc độ là 20 m/s từ đỉnh một tòa tháp cao 320 m. Cho g = 10 m/s2. a. Tính tầm ném xa của viên bi. b. Tính tốc độ của viên bi khi chạm đất. Câu 5. (2,0 điểm) Một vật có khối lượng 5 kg được giữ nằm yên trên mặt phẳng nghiêng bằng một sợi dây như hình vẽ. Cho góc nghiêng α = 30 0, g = 10 m/s2. a. Phân tích các lực tác dụng lên vật. b. Tính lực căng của dây treo. ___HẾT___
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM HK1 VẬT LÝ LỚP 10 THSG 19 – 20 Câu Nội dung Điểm 1 (2 đ) a. Phát biểu định luật 0,50 đ Nêu công thức và đơn vị. 0,25 đ x 2 푅2 b. 푃′ = ′ = 푃 = 2.5 (2푅2) 0,25 đ x 4 2 (2 đ) a. Phát biểu định luật 0,50 đ Nêu công thức và đơn vị. 0,25 đ x 2 b. Chiều dài của lò xo: 퐹 = 푃↔ ∆푙 = => = 66,67 0,50 đ đℎ 0,50 đ 퐹′đℎ = 푃′↔ ∆푙′ = ′ => ∆푙′ = 6,75 3 (2 đ) 퐹 1,00 đ a. Hệ số ma sát : 휇 = = 0,4 퐹 푠 2 1,00 đ b. Gia tốc của vật : = ― = 4 /푠 4 (2 đ) a. Tầm ném xa: 0,50 đ L = xmax = v0t = 160 m 0,50 đ b. Tốc độ của vật khi chạm đất: 1,00 đ 2 vđ = 푣0 + 2 ℎ = 82,5 m/s 5 (2 đ) a. Phân tích lực đúng. 1,00 đ 0 b. Lực căng dây: T = Px = Psin30 = 25 N 1,00 đ Chú ý : HS làm cách khác nhưng đúng, hợp lý vẫn cho trọn điểm. Sai, thiếu đơn vị mỗi lần trừ 0,25 đ và trừ không quá hai lần cho mỗi câu. - Hết -