Kiểm tra thử giữa kì I, số 5 - Môn: Lí 10

docx 3 trang hoaithuong97 5020
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra thử giữa kì I, số 5 - Môn: Lí 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_thu_giua_ki_i_so_5_mon_li_10.docx

Nội dung text: Kiểm tra thử giữa kì I, số 5 - Môn: Lí 10

  1. Lớp lý 10 KIỂM TRA THỬ GIỮA HK I SỐ 5 GV: Th.S Trần Đại Song Thời gian: 45 phút Họ và tên: PHẦN 1( TRẮC NGHIỆM: 8 ĐIỂM 28 CÂU) Câu 1: Chọn câu đúng:Tại cùng một nơi trên mặt đất, các vật rơi tự do: A. Chuyển động thẳng đềuB. Chuyển động thẳng chậm dần đều C. Vận tốc giảm dần theo thời gianD. Có gia tốc rơi như nhau Câu 2: Một vật chuyển động thẳng đều với phương trình chuyển động: x = 40 20t (km, h). Đồ thị của chuyển động là A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 3: Công thức xác định quãng đường vật rơi tự do là : 1 1 A. s = gt2 B. s = gtC. s = D. s = t 2 g gt 2 2 Câu 4: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. So sánh độ cao h1 và h2 A. h1 = 2h2 B. h1 = 4h2 C. h1 = 0,5h2 D. h1 = h2 Câu 5: Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 2s. Nếu thả hòn đá từ độ cao 9h xuống đất thì hòn đá đó sẽ rơi trong bao lâu? A. 3 3 sB. 6sC. 3 sD. 18s 2 Câu 6: Thả viên bi từ một đỉnh tháp xuống đất. Trong giây cuối cùng bi rơi được 45m.Chiều cao của tháp là: A. 450m.B. 350m.C. 245m.D. 125m. Câu 7: Công thức nào liên hệ giữa gia tốc hướng tâm, tốc độ góc và bán kính quỹ đạo:  2 a a A. B.a C. rD  a  2 ht  ht ht ht r r r 2 Câu 8: Số vòng của vật chuyển động tròn đều đi trong một giây gọi là: A. gia tốc.B. vận tốc.C. chu kì. D. tần số. Câu 9: Chiều dài của kim phút một đồng hồ là 20cm, của kim giờ là 15cm. Tỷ số tốc độ dài của đầu kim phút so với đầu kim giờ là: v v v 4 v 3 A. p 16B. 9 p C. p D. p vg vg vg 3 vg 4 Câu 10: Hai vật chuyển động tròn đều. Trong cùng một khoảng thời gian, vật thứ nhất chuyển động được 5 vòng thì vật thứ hai chuyển động được 6 vòng. Biết bán kính quỹ đạo của vật thứ nhất gấp đôi bán kính quỹ đạo của vật thứ hai. Tỷ số gia tốc hướng tâm bằng: a 25 a 5 a 25 a 25 A. B.h tC.1 D. ht1 ht1 ht1 aht 2 36 aht 2 6 aht 2 18 aht 2 72 Câu 11: Vận tốc tuyệt đối là: A. Vận tốc của vật chuyển động đối với hệ quy chiếu chuyển động. B. Vận tốc của vật chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. C. Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. D. Vận tốc của vật chuyển động
  2. Câu 12: Vận tốc tương đối là: A. Vận tốc của vật chuyển động đối với hệ quy chiếu chuyển động. B. Vận tốc của vật chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. C. Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. D. Vận tốc của vật chuyển động Câu 13: Phương trình chuyển động của một vật là x = 10 + 3t + 0,2t2 (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Quãng đường vật đi được tính từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 10 s là A. 60 m. B. 50 m. C. 30 m. D. 20 m. Câu 14: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 36(km/h) trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là: A. a = 0,2 m/s2; v =18 m/s. B. a = 0,7 m/s2; v =38 m.s. C. a =0,2 m/s2 , v = 8 m/s. D. a =1,4 m/s2, v = 66 m/s. Câu 15: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=4m/s2. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 10 là A. 30m. B.38m C.40m. D.42m. Câu 16: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a=1m/s2. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là A. 3m. B.4,5m C.4m. D.2m. Câu 17: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 4 là 7m. Gia tốc vật là A.1m/s2. B.4m/s2. C.5m/s2.D.2m/s 2. Câu 18: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a. Quãng đường đi được trong giây thứ 10 lớn hơn quãng đường đi được trong giây thứ 9 là 10m. Gia tốc của vật là: A.10m/s2. B.4m/s2. C.5m/s2. D.2m/s2. Câu 19: Một vật chuyển động thẳng đều có phương trình x=5+6t (m) ; t tính bằng s . Quãng đường vật đi được sau 10s là: A.60m. B.40m. C.50m. D.30m Câu 20: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình x=5+5t+푡2(m). Quãng đường vật đi được sau 2s là: A. 10m.B.14m. C.20m. D.30m. Câu 21: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình x=2+2t+2t2(m). Vận tốc của vật ở thời điểm t=1s là: A. 6m/s. B.7m/s. C.8m/s. D.10m/s. Câu 22: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình x=2+2t-t2(m). Vật dừng lại ở thời điểm A. 6s. B.5s. C.4s.D.1s. Câu 23: Một xe chuyển động nhanh dần đều đi trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau 100m, lần lượt trong 5s và 3,5s. Gia tốc xe là A. 1m/s2.B.2m/s 2. C.3m/s2. D.4m/s2. Câu 24: Trong 1s cuối cùng trước khi đụng vào mặt đất, vật rơi tự do vạch được quãng đường gấp đôi quãng đường vạch được trong 1s ngay trước đó. Thời gian rơi của vật là: A. 2,5s.B.3s.C.3,5s.D.4,5s. Câu 25: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có đường kính là 4m. Chất điểm đi được 30 vòng mất thời gian 1 phút. Lấy 2 10 . Gia tốc hướng tâm có giá trị nào sau đây ? A. 20 m/s2 B. 10m/s2 C. 40m/s2 D. 80m/s2
  3. Câu 26: Một vật chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng lại. Quãng đường vật đi được trong giây đầu tiên gấp 9 lần quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng. Tổng quãng đường đi được cả hai giai đoạn này là 10m. Vận tốc ban đầu và gia tốc là: A. 10m/s; -2m/s2. B.10m/s; -1m/s2. C. 5m/s; -2m/s2. D. 20m/s; -4m/s2 Câu 27: Từ vách núi, một người buông rơi một hòn đá xuống vực sâu. Từ lúc buông đến lúc nghe tiếng hòn đá chạm vào đáy vực hết 14s. Lấy g=10m/s2, vận tốc truyền âm trong không khí là 360m/s. Khoảng cách từ vách núi đến đáy vực là A.720m. B.480m. C. 290m. D.360m. Câu 28: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54km/h thì tắt máy và hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút thì tàu dừng lại ở sân ga. Quãng đường đi được trong thời gian hãm phanh là: A. 108mB. 1800mC. 3240mD. 900m PHẦN 2( TỰ LUẬN 2 ĐIỂM) Câu 1: Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu v0= 18km/h. Trong giây thứ 4 kể từ lúc bắt đầu chuyển động nhanh dần, xe đi được 12m. Hãy tính: a. Gia tốc của xe. b. Quãng đường đi được sau 20s. Câu 2: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên và đi được quãng đường S trong thời gian t. Tính thời gian t1 đi 3/4 đoạn đường cuối theo t?