Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường THCS, THPT Sao Việt
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường THCS, THPT Sao Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_10_truong_thcs_thpt_sao.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Trường THCS, THPT Sao Việt
- SẠ GIÁO DẠC & ĐÀO TẠO TPHCM ĐẠ KIẠM TRA HẠC KỲ I NĂM HẠC 2019 - 2020 TRƯẠNG THCS –THPT SAO VIẠT MÔN: VẠT LÝ - LẠP 10 Ngày: 16/12/2019 Thại gian: 45 phút MÃ Đạ: 02 NẠI DUNG ĐẠ (ĐẠ kiẠm tra có 2 trang) Câu 1: (2.5 điẠm) a) Hãy cho biạt vạt rơi như thạ nào thì đưạc xem là rơi tạ do? Nêu đạc điạm cạa sạ rơi tạ do? b) Landmark 81 – Biạu tưạng mại vươn mình giạa thành phạ mang tên Bác. Nạu có mạt du khách nưạc ngoài hại bạn vạ chiạu cao cạa tòa tháp này, bạng cách nào đó bạn biạt đưạc thại gian rơi cạa mạt vạt tạ đạnh tòa tháp là 9.6 giây (bạ qua ạnh hưạng cạa môi trưạng). Không dùng các công cạ tìm kiạm trên Internet, bạng kiạn thạc đã hạc bạn hãy tính toán và cho ngưại du khách biạt chiạu cao cạa tòa tháp. Đạng thại, bạn hãy cho biạt thêm vạt rơi tạ đạnh tòa tháp, thì vạn tạc trưạc khi chạm đạt là bao nhiêu? Lạy g = 10 m/s2. Câu 2: (1.0 điẠm) Ngày 19/04/2011, trên xa lạ Hà Nại – TP.HCM, mạt chiạc xe đạu kéo chạ các trạ bêtông nạng đạn vài chạc tạn đưạc ràng buạc sơ sài đang chạy rạt nhanh trên đưạng. Khi phát hiạn mạt xe khác đang dạng chạ đèn đạ phía trưạc, xe này đã phanh gạp. Các trạ bêtông nạng nạ trên xe đạ nhào ra phía trưạc đè lên đạu cabin xe và gây ra tai nạn cho ngưại lái xe. a) Em hãy giại thích vì sao tai nạn lại xạy ra? b) Đạ tránh xạy ra tai nạn tương tạ, khi lưu thông trên đưạng ngưại lái xe cạn chú ý điạu gì? Câu 3: (2.0 điẠm) a) Phát biạu đạnh luạt Húc? Viạt hạ thạc đạnh luạt? Giại thích ý nghĩa, đơn vạ các đại lưạng? b) Mạt lò xo có chiạu dài tạ nhiên l0 = 15 cm, khi treo vạt có vạt có khại lưạng m = 0,5 kg thì lúc sau nó dãn ra 5 cm. Lạy g = 10 m/s2. Tính đạ cạng cạa lò xo? Khi treo vạt quá nạng, khiạn lò xo dãn vưạt quá giại hạn đàn hại, lúc lạy vạt nạng ra thì hiạn tưạng gì xạy ra vại lò xo? Trang: 0
- Câu 4: (1.5 điẠm) Mạt xe máy đang chuyạn đạng nhanh dạn đạu tạ vạ trí A đạn vạ trí B (chiạu dương cùng chiạu chuyạn đạng, gạc thại gian đưạc chạn lúc xe bạt đạu khạo sát) vại vạn tạc 20 m/s, gia tạc 2 m/s2. Sau 10 giây kạ tạ lúc khạo sát hãy xác đạnh: a) Vạn tạc cạa xe. b) Quãng đưạng xe đi đưạc. Câu 5: (3.0 điẠm) Mạt thùng nhạa có khại lưạng 140 kg, đưạc kéo lê trên mạt đưạng. Vại lạc kéo có đạ lạn 700 N, thùng bạt đạu chuyạn đạng nhanh dạn đạu theo phương song song vại mạt đưạng n a) Tính vạn tạc và quãng đưạng thùng di chuyạn đưạc trong 5 giây? 2 ạm ngang, biạt hạ sạ ma sát trưạt giạa thùng và mạt đưạng làt 0,1. Lạy g = 10 m/s . b) Xác đạnh gia tạc cạa thùng? c) Sau 5 giây, ngưng tác dạng lạc kéo vào thùng. Cho biạt dạng chuyạn đạng cạa thùng lúc này, tính quãng đưạng thùng đi đưạc cho đạn khi dạng lại? HạT Trang: 1
- SẠ GIÁO DẠC & ĐÀO TẠO ĐẠ KIẠM TRA HẠC KỲ I NĂM HẠC 2019 - 2020 TRƯẠNG THCS – THPT SAO VIẠ MÔN: VẠT LÝ - LẠP: 10 T ĐÁP ÁN CÂU ĐIẠM Câu 1 a) - Vạt rơi tạ do khi chạ rơi chạ dưại tác dạng cạa trạng (0.5đ) (2.5 lạc. điẠm) - Chuyạn đạng rơi tạ do có đạc điạm: (0.25đ) + Là chuyạn đạng thạng nhanh đân đạu (0.25đ) + Theo phương thạng đạng (0.25đ) + Chiạu tạ trên xuạng b) - Vẽ hình 1 2 1 2 (0.25đ) - Thại gian rơi: h gt .10.9,6 461 m 2 2 - Vạn tạc khi chạm đạt: v gt 10.9,6 96 m/s (0.5đ) (0.5đ) Câu 2 a) Khi xe đạu kéo phanh gạp, xe dạng lại, do quán tính, trạ bê (0.5đ) (1.0 tông vạn chuyạn đạng vạ trưạc nên gây ra tai nạn. điẠm) b) Ngưại lái xe cạn chạy xe đúng tạc đạ quy đạnh và luôn tạp (0.5đ) trung chú ý quan sát khi lưu thông trên đưạng, gia cạ chạc chạn các trạ bê tông, Câu 3 a) - Phát biạu đưạc đạnh luạt (0.5đ) (2.0 - Viạt đưạc hạ thạc: Fđh = k.| l| (0.25đ) điẠm) - Nêu đưạc ý nghĩa các đại lưạng, đơn vạ (0.25đ) b) - Tính đưạc Fđh = P = m.g = 0,5.10 = 5N (0.25đ) - Viạt đưạc công thạc: Fđh = k.| l| (0.25đ) - Tính đưạc k = Fđh/| l| = 5/0,05 = 100 N/m (0.25đ) - Lò xo không quay vạ đạ dài tạ nhiên ban đạu. 0.25đ) Câu 4 a) v = v0 + at = 20 + 2.10 = 40 m/s 2 2 (1.5 b) s = v0t+ (at )/2 = 20.10 + (2.10 )/2 = 300 m (0.75đ) điẠm) (0.75đ) Câu 5 a) - Vẽ hình và phân tích đưạc lạc (0.5đ) (3.0 - Viạt đưạc PT đạnh luạt II Newton cho vạt (0.25đ) điẠm) - Viạt đưạc dạng cạa PT đạnh luạt II Newton khi chiạu lên (0.5đ) Trang: 2
- trạc Ox - Tính đưạc a = 4 m/s2 (0.25đ) b) - Tính đưạc: v1 = v0 + at = 4.5 = 20 m/s (0.25đ) 2 - Tính đưạc quãng đưạng: s = v0t + (at )/2 = 50 m (0.25đ) c) - Viạt lại PT đạnh luạt II Newton (0.25đ) - Viạt đưạc dạng cạa PT đạnh luạt II Newton khi chiạu lên trạc Ox (0.25đ) - Thùng chuyạn đạng chạm dạn đạu (0.25đ) - Tính đưạc gia tạc lúc sau a’ = - 1 m/s2 v2 v2 202 (0.25đ) - Tính đưạc quãng đưạng: s' 2 1 200 m. 2a' 2.( 1) Trang: 3
- SẠ GIÁO DẠC & ĐÀO TẠO TPHCM ĐẠ KIẠM TRA HẠC KỲ I - NĂM HẠC 2019 – 2020 TRƯẠNG THCS –THPT SAO VIẠT MÔN: VẠT LÝ – KHẠI 11 Ngày thi: 16/12/2019 Thại gian làm bài: 45 phút MÃ Đạ: 01 NẠI DUNG ĐẠ Câu 1: (2,0 điạm) a) Viạt công thạc tính công cạa lạc điạn, giại thích các đại lưạng có trong biạu thạc và cho bi ạt đơn vạ. b) Nêu đạc điạm công cạa lạc điạn tác dạng lên điạn tích q đạt trong điạn trưạng. Câu 2: (1,0 điạm) Trưa 19/9, căn nhà 5 tạng trên đưạng Trạn Hưng Đạo, quạn 5, TP.HCM bạc cháy. Ngưại dân xung quanh cạm bình chạa cháy mini dạp lạa nhưng bạt thành. Đám cháy sau đó lan nhanh, thiêu rại nhiạu tài sạn. Cạnh sát PCCC quạn 5 và cạnh sát PCCC TP.HCM điạu 8 xe chạa cháy cùng 70 cán bạ chiạn sĩ đạn hiạn trưạng. Vạa phun nưạc dạp tạt đám cháy, cạnh sát vạa ngăn lạa lan sang các nhà bên cạnh. “Biạt có ngưại còn đang mạc kạt trên tạng 3. Các chiạn sĩ dũng cạm lao vào đám cháy đạ cạu. May mạn, 2 nạn nhân đưạc cạu kạp thại nên không ạnh hưạng đạn tính mạng”, đại diạn Cạnh sát PCCC quạn 5 nói. Vạ cháy khiạn nhiạu tài sạn trong căn nhà bạ thiêu rại. Nguyên nhân vạ cháy bưạc đạu đưạc xác đạnh do chạp điạn. Vại kiạn thạc vạt lý đã đưạc hạc, em hãy cho biạt hiạn tưạng đoạn mạch (chạp điạn) là gì? Làm thạ nào đạ hạn chạ hiạn tưạng đoạn mạch trong mạng điạn gia đình. Câu 3: (1,5 điạm) Đạ hưạng ạng chương trình “Tiạt kiạm điạn – Bạo vạ trái đạt”, gia đình nhà bạn An đã quyạt đạnh sạ dạng quạt và chạ sạ dạng máy lạnh khi thạc sạ cạn thiạt. Biạt nạu đưạc sạ dạng dưại hiạu điạn thạ là 220V thì dòng điạn chạy qua quạt có cưạng đạ là 5A. a) Tính nhiạt lưạng mà quạt tạa ra trong 30 phút. b) Tính tiạn điạn phại trạ cho viạc sạ dạng quạt điạn trong 30 ngày, mại ngày 30 phút. Biạt giá điạn là 1530 đạng/kWh. Câu 4: (2,5 điạm) -6 -6 Hai điạn tích điạm q1 = 9.10 C, q2 = 4.10 C nạm cạ đạnh tại hai điạm A, B cách nhau 20cm trong chân không. a) Tính lạc tương tác tĩnh điạn giạa hai điạn tích điạm b) Tính cưạng đạ điạn trưạng tại điạm N biạt AN = 15cm, BM = 5cm. Câu 5: (3 điạm) Cho mạch điạn như hình vẽ: - Bạ nguạn gạm: 4 pin giạng nhau mạc nại tiạp. Mại pin có suạt điạn đạng = 6V và điạn trạ trong r = 1Ω. Trang: 4
- - Mạch ngoài gạm: điạn trạ R1= 30Ω; R2 là đèn có sạ ghi (6V – 3W), R3 = 8Ω; R4 = 8Ω là bình điạn phân chạa dung dạch AgNO3 có anot bạng bạc. R1 a) Tính suạt điạn đạng và điạn trạ trong cạa bạ nguạn. R4 R b) Tính điạn trạ tương đương cạa mạch điạn. 2 R3 c) Tính cưạng đạ dòng điạn qua mạch chính. d) Khại lưạng bạc đưạc giại phóng ra ạ anot sau thại gian 32 phút 10 giây? e) Bóng đèn có sáng bình thưạng không? Vì sao. f) Thay đại R4 = Rx đạ đèn sáng bình thưạng. Xác đạnh giá trạ cạa Rx ? HẠT ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIẠM ĐẠ THI HKI - VẠT LÍ 11 (1) CÂU ĐÁP ÁN ĐIẠM a) Viạt đưạc công thạc tính công cạa lạc điạn. 0.5đ Giại thích đưạc các đại lưạng có trong biạu thạc và cho bi 1.0đ 1 ạt đơn vạ. 0.25đ b) Không phạ thuạc vào hình dạng đưạng đi 0.25đ Chạ phạ thuạc vào vạ trí điạm đạu và điạm cuại a) Hai cạc đưạc nại tạt bạng dây dạn có điạn trạ nhạ, 0.5đ 2 RN=0, I = E /r cưạng đạ dòng điạn rạt lạn b) Nêu 2 biạn pháp 0.5đ a) Q =UIt= 1 980 000 (J) 0.5đ 3 b) Q30 = 30.Q= 59 400 000 (J) = 16,5 (kWh) 0.5đ Sạ tiạn phại trạ: 1530.16,5 = 25 245 đạng 0.5đ a) Vẽ hình đúng và đạy đạ. 0.5đ F = 8,1N 0.25đ 6 b) E1 = 3,6.10 V/m 0.5đ 4 6 E2 = 14,4.10 V/m 0.5đ = 1 + 2 ; vì 1↑↓ 2 0.5đ 6 6 6 nên E = IE1 - E2I= I3,6.10 – 14,4.10 I= 10,8.10 V/m 0.25đ a) rb=4훀 0.25đ E b =24V 0.25đ b) R2 = 12훀 R23 = 20훀 0.5đ 5 R123 = 12훀 Rtm = 20훀 c) Itm=1A 0.25đ d) I4=1A 0.25đ m=2,16g 0.25đ Trang: 5
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TPHCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019 -2020 TRƯỜNG THCS – THPT SAO VIỆT MÔN: VẬT LÝ 12 - MÃ ĐỀ 207 Ngày:18/12/2019 Thời gian: 50 phút (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) e) I2 = 0,6A 0.5đ Iđm = 0,5A 0,25đ Đèn sáng mạnh hơn bình thưạng vì I2>Itm f) Rx = 12,8 훀 0.5đ Họ tên học sinh Lớp A. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm – 24 câu) Chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trắc nghiệm Câu 1. Dao động tắt dần là dao động có A. động năng giảm dần theo thời gian . B . thế năng giảm dần theo thời gian. C. cơ năng giảm dần theo thời gian. D. li độ giảm dần theo thời gian. Câu 2. Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k 20N / m , dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 4cm nó có động năng là: A. 0,025J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J x(cm) Câu 3. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình t(s) vẽ. Lấy 2 = 10. Gia tốc lớn nhất của chất điểm khi dao O động là A. 2,0 m/s2 B. 2,8 m/s2 C. 14 cm/s2 D. 10 cm/s2 Câu 4. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1 ở đó dao động với biên độ cực đại. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất là A. 20cm B. 25cm C. 40cm D. 30cm Câu 5. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng. Câu 6. Một sóng âm có chu kì không đổi bằng 0,075s. Âm này là A.âm tai người nghe được B. nhạc âm C. hạ âm D. siêu âm Câu 7. Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn S1 và S2, hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp nằm cách nhau 2mm. Bước sóng của sóng này bằng: A. 1 mmB. 2 mmC. 4 mmD. 8 mm Trang: 6
- Câu 8. Cường độ dòng điện trong mạch i = 4 cos 100 t ( A). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 2 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 4 A. Câu 9. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp 50V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 200V. Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 4000 vòng. B. 250 vòng. C. 100 vòng. D. 50 vòng. Câu 10. Máy phát điện xoay chiều hoạt động trên nguyên tắc nào? A. Hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ C. Hoạt động dựa trên hiện tượng tỏa nhiệt D. Hoạt động dựa trên hiện tượng cộng hưởng Câu 11. Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 5 cặp cực (5 cực nam và 5 cực bắc). Khi rô to quay với tốc độ 600 vòng/ phút thì suất điện động cảm ứng có tần số là A. 60Hz.B. 100Hz.C. 120Hz.D. 50Hz Câu 12. Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là: u 100 cos 100 t (V) và i 2 2 cos 100 t (A). Công suất tiêu thụ trong 6 4 mạch là: A. 36,6 W B. 73,2 W C. 70,1 W D. 141,4 W Câu 13. Trong dao động điều hoà x = Acos (t + ). Tốc độ của vật cực đại khi A. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.B. vật qua vị trí cân bằng. C.vật ở vị trí biên. D. gia tốc có độ lớn cực tiểu. Câu 14. Vật có khối lượng m gắn vào lo xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kì k m 1 k 1 m A. T 2 B. T 2 C. T D. T m k 2 m 2 k Câu 15. Để đo gia tốc trọng trường, một học sinh đã làm như sau: treo vào sợi chỉ mãnh một vật có khối lượng m để làm thành một con lắc đơn có chiều dài 99 cm; kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ thì thấy nó thực hiện được 10 dao động toàn phần trong 20 giây. Gia tốc trong trường tính được trong phép đo nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,81 m/s2. B. 9,87 m/s 2.C. 9,77 m/s 2.D. 10 m/s 2. Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T, biên độ A, vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = A/2 là A. T/2B. T/3C. T/6D. T/4 Câu 17. Một lan truyền theo trục Ox có phương trình u = 2cos(4πt - 0,2πx) (cm). trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng của sóng cơ này là A. 0,1 m.B. 10 cm.C. 0,2 m.D. 20 cm. Câu 18. Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây? A. Có cùng biên độ. B. Có cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi. C. Có cùng tần số. D. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 19. Trên mặt nước tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 và cùng pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là A. 9.B. 4.C. 5.D. 7. Câu 20. Một sóng âm truyền trong một môi trường, biết cường độ âm tại điểm M gấp 100 lần cường độ âm chuẩn của âm đó. Mức cường độ âm tại điểm M bằng: A. 100 dB B. 20 dB C. 50 dB D. 10 dB Trang: 7
- Câu 21. Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là u2 i2 1 u2 i2 u2 i2 u 2 i 2 1 A. . B. 1 . C. 2 .D. . U2 I2 4 U2 I2 U2 I2 U 2 I 2 2 Câu 22. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb.C. 0,81 Wb.D. 0,54 Wb. Câu 23. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch u = 200cos(ωt) V. Tại thời điểm t, điện áp u = 100 V và đang tăng. Hỏi vào thời điểm t’ = t + T/4 điện áp u có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 100 V. B. 100 2 V. C. 100 3 V. D. –100 V. Câu 24. Trên đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10 . Cuộn dây thuần cảm có độ 1 tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 10 u = Uocos100 t (V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì điện dung của tụ điện là 10 3 10 4 10 4 A. F. B. F.C. F.D. 3,18 F. 2 B. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Bài 1 (1,25 điểm) Một con lắc lò xo dao động theo phương trình : x = 6cos( 10 t )cm. Biết khối lượng của vật là 200g 2 a. Xác định vận tốc của vật ở vị trí cân bằng và cơ năng của vật. b.Ở vị trí nào thì thế năng bằng động năng c. Tìm quãng đường vật đi được trong 1s Bài 2 (0,75 điểm) Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng, coi A và B là hai nút sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây. Bài 3 (1,25 điểm) 1 Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(), cuộn dây thuần cảm L (H) và tụ điện có điện dung 10 4 C (F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức i 2 cos100 t (A). 2 a. Tính tổng trở của đoạn mạch b. Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. c. Tính hệ số công suất mạch Bài 5 (0,75 điểm). Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cho biết: R = 50(); ZC = 50 3() ; và một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp: uAB = U2 cos100 t (V). Tính cảm kháng để u AN và u MB lệch pha nhau góc . 2 Trang: 8
- HẾT ĐỀ THI VẬT LÝ 12 - HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020 I. MA TRẬN Mức độ Dao động cơ Sóng cơ học Điện xoay chiều Dao động điện từ Tổng Điểm Nhận biết 1 1 2 4 1,0 Thông hiểu 2 2 2 1 7 1,75 Vận dụng 4 3 5 2 14 5,25 Nâng cao 2 1 1 4 2.0 Tổng 9 7 10 3 29 10,0 Điểm 3,25 2,0 4,0 0,75 II. NỘI DUNG ĐỀ (FILE RIÊNG) III. ĐÁP ÁN 1. Trắc nghiệm Câu Mã đề 306 Mã đề 207 Mã đề 405 Mã đề 261 1 C C B B 2 B C B C 3 D A B C 4 A D C D 5 B C C C 6 C C C D 7 B C A B 8 A B D B 9 B A C B 10 D B C A 11 A D B D 12 B A D A 13 B B A B 14 B B B B 15 C B C C 16 C C B A 17 C B A C 18 A D B B Trang: 9
- 19 D A D A 20 C B A C 21 C C C A 22 D D A D 23 C C C C 24 A A D C 2. Tự luận Câu Nội dung Điểm 1 a.- Tính được 푣 = 휔. = 60 /푠 0,25 1 - Cơ năng: 푊 = .휔2 2 = 35,53J 0,25 2 6 b.푊 = 2푊 2 = 2. 2 =± =± cm 푡 2 2 0,25 c. t=5T S=5.4A=20.A=120cm 0.25 0,25 2 Áp dụng điều kiện sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có: 0,25 l k (k N * ) với k= 5 2 0,32m 0,25 v 0,25 Mặt khác: v . f 0,32.50 16(m / s) f 3 Z L L. 100() 1 Z 200() C C. 2 2 Z R (Z L ZC ) 100 2() 0,25 U I .Z 2.100 2 200(V ) 0 0 0,25 tan 1 4 u 4 i 4 0,25 Vậy: u 200cos(100 t )(V ) 0,25 4 푅 100 2 Hệ số công suất: 표푠휑 = = = 0,25 푍 100 2 4 Sử dụng giản đồ vectơ: + Vẽ được UAN và UMB 0,25 + Áp dụng hệ thức lượng trong trong tam giác vuông 0,25 50 0,25 + Tính ZL = () 3 * Chú ý: + HS thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/2 lần + HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Trang: 10