Đề kiểm tra học kì II - Môn thi: Vật lí 10

doc 4 trang hoaithuong97 4670
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II - Môn thi: Vật lí 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_thi_vat_li_10.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II - Môn thi: Vật lí 10

  1. ĐỀ THAM KHẢO 07 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: Môn thi: VẬT KÝ – LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có A. vận tốc. B. động lượng. C. động năng. D. thế năng. Câu 2: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0. B. Đường thẳng kéo dài, không đi qua gốc toạ độ. C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.D. Đường hypebol. Câu 3: Một thanh ray đường sắt có độ dài là 12,5 m khi đó nhiệt độ là 10 0C khi nhiệt độ ngoài trời tăng đến 400C. Thì độ nở dài Δl của thanh ray này là. Cho α = 12.10-6K-1. A. 4,5 mm. B. 0,45mm. C. 0,60mm. D. 6,0mm. Câu 4: Công thức nào dưới đây diễn tả không đúng quy luật nở dài của vật rắn khi bị nung nóng? l l l0 A. l l0 (1 t). B. t. C. l l l0 l t. D. l l l0 l0 t. l0 l0 Câu 5: Người ta truyền cho khí trong một xi-lanh nhiệt lượng 110 J. Chất khí nở ra thực hiện công 75 J đẩy pittong lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là A. U -185 J. B. -35 J.UC. 35 JD. 185U J. U Câu 6: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl (Dl 0. B. Q > 0 và A 0 và A >0. D. Q < 0 và A < 0 Câu 10: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: A. tăng gấp 4 lần. B. không đổi. C. tăng gấp 2 lần.D. giảm 2 lần. Wd=mv22Câu 11: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là: A. p = 100 kg.km/h. B. p = 360 N.s. C. p = 360 kgm/s. D. p = 100 kg.m/s. Trang 1
  2. Câu 12: Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với hướng chuyển động. Công suất của chúng là đại lượng không đổi. Khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì người lái sẽ A. tăng vận tốc, đi số lớn. B. giảm vận tốc, đi số lớn. C. giảm vận tốc, đi số nhỏ. D. tăng vận tốc, đi số nhỏ. Câu 13: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ. p p p A. B.1 2 hằng số. C. p ~ T.D. p ~ t. T1 T2 T Câu 14: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình A. Đẳng áp. B. Đoạn nhiệt. C. Đẳng tích. D. Đẳng nhiệt. Câu 15: Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là 5 5 5 5 A. p2 = 2.10 Pa. B. p 2 = 3.10 Pa. C. p2 = 4.10 Pa. D. p 2 = 10 . Pa. Câu 16: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích. B. Áp suất.C. Khối lượng. D. Nhiệt độ tuyệt đối. Câu 17: Một bình kín chứa 0,002 kg khí lý tưởng ở 200C được đun nóng đẳng tích để áp suất khí tăng lên 2 lần. a. Tính nhiệt độ của khí sau khi đun. b. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí, cho biết nhiệt dung riêng đẳng tích khí là 12,3.103 J/kg.K Câu 18: Từ độ cao 15 m so với mặt đất, một vật có khối lượng 2 kg được ném theo phương thẳng đứng lên trên với vận tốc 10m/s. Bỏ qua sức cản không khí, chọn gốc thế năng tại mặt đất và lấy g = 10m/s2. a. Tính cơ năng của vật lúc ném. b. Xác định độ cao cực đại vật đạt được so với mặt đất. c. Xác định vận tốc khi vật chạm đất. Đáp án 1-D 2-C 3-A 4-C 5-C 6-D 7-B 8-B 9-C 10-C 11-D 12-C 13-D 14-D 15-B 16-C 17- 18- 19- 20- LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Một vật đứng yên thì không có vận tốc nên A;B;C sai. Nhưng một vật đứng yên cách mốc thế năng 1 khoảng h thì nó có thể có thế năng Câu 2: Đáp án C Đường đẳng tích trong hệ tọa độ (p,T) là đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ Câu 3: Đáp án A Độ nở dài của thanh ray khi nhiệt độ ngoài trời là 400C là: 6 3 l l0 . T2 T1 12,5.12.10 . 213 283 4,5.10 m 4,5mm Trang 2
  3. Chọn A Câu 4: Đáp án C Câu 5: Đáp án C Áp dụng công thức tính nội năng ta có: U Q A 110 75 35J Câu 6: Đáp án D 1 Thế năng đàn hồi của con lắc lò xo được xác định bởi biều thức W k.( l)2 t 2 Câu 7: Đáp án B Công thực hiện để kéo vật lên độ cao 5 m là A P.h 10.10.5 500J A 500 Công suất trng bình của lực kéo là P 5W t 100 Câu 8: Đáp án B P 1 Khối lượng của vật có độ lớn là P mg m 0,1kg g 10 mv2 2W 2.1 Áp dụng biểu thức xác định động năng của vật ta có W v d 4,47m / s d 2 m 0,1 Câu 9: Đáp án C Vì hệ sinh công nên A 0 Câu 10: Đáp án C mv2 Từ biểu thức tính động năng W ta thấy khi khối lượng giảm đi một nửa còn vận tốc tăng lên gấp d 2 đôi thì động năng tăng 2 lần Câu 11: Đáp án D Đổi 72km/h = 20m/s Động lượng của hòn đá là p = mv = 5.20 = 100 kg.m/s Câu 12: Đáp án C A Fs Vì công suất P là không đổi thì khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì người lái cần giảm vận tốc t t và đo với số nhỏ Câu 13: Đáp án D p Từ phương trình đẳng tích hằng số ta thấy đáp án D sái T Câu 14: Đáp án D Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình đẳng nhiệt Câu 15: Đáp án B Vì thể tích không đổi, áp dụng định luật Sáclơ cho quá trình đẳng tích ta có Trang 3
  4. 5 p1 p2 p1.T2 1,5.10 . 273 273 5 p2 3.10 T1 T2 T1 273 Câu 16: Đáp án C Các đại lượng là thông số của một lượng khí là: Thể tích, áp suất, nhiệt độ tuyệt đối. Vậy khối lượng không phải là thông số trạng thái của một lượng khí Câu 17: Đáp án a. Trong quá trình đẳng tích. p p Áp dụng định luật Sác – Lơ: 1 2 T1 T2 p 2 p Thay số: 1 1 293 T2 0 Suy ra: T2 2T1 586K t2 313 C b. Do đây là quá trình đẳng tích nên A = 0, Vậy DU = Q = mc (t2 – t1) Thay số: U Q 0,002.12,3.103 313 20 7207,8 J Câu 18: Đáp án a/ Tìm cơ năng của vật lúc ném. mv2 Cơ năng của vật được xác định bởi biểu thức: W mgz A A A 2 2.102 Thay số: W 2.10.15 400J A 2 b/ zmax =?Khi vật đạt độ cao cực đại thì vận tốc của vật bằng 0. Áp dụng định luật bảo toàn có năng: WA WB mgzmaxB zmaxB 20m c/ Khi vật chạm đất, thì vận tốc đạt giá trị cực đại. ZC 0,WtC 0. mv2 2W Áp dụng định luật bảo toàn có năng: W W max v C 20m / s A C 2 maxC m Trang 4