Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Horizon international bilingual schools

docx 3 trang hoaithuong97 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Horizon international bilingual schools", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_khoi_10_horizon_internationa.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I - Môn: Vật lí khối 10 - Horizon international bilingual schools

  1. HORIZON INTERNATIONAL BILINGUAL SCHOOLS, HCMC 2019/2020 1st TERM Grade 10 PHYSICS VN FINAL EXAM Name: . Date: . / . / 2019 Câu 1: (2,0 đ) a) Định nghĩa chuyển động cơ?Quỹ đạo? b) Trong chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời thì Trái Đất cĩ được coi là chất điểm khơng?Vì sao? Câu 2: (2,0 đ) a) Trong chuyển động của Mặt Trăng xung quanh Trái Đất thì lực nào đĩng vai trị là lực hướng tâm? Hãy phát biểu và viết biểu thức của định luật về lực đĩ? b) Phát biểu nội dung định luật 1 Newton? Quán tính là gì? Câu 3: (1,5đ) Lị xo cĩ chiều dài tự nhiên 12 cm được treo thẳng đứng. Khi treo vật cĩ khối lượng m vào thì lị xo cĩ chiều dài 15 cm.Biết lị xo cĩ độ cứng 50 N/m và lấy g = 10 m/s2. Tìm độ biến dạng lị xo và khối lượng vật m ? Câu 4: (2,0đ) Một vật được thả rơi tự do khơng vận tốc đầu từ độ cao h. Cho g 10m / s2. a. Tính quãng đường và vận tốc vật đạt được sau giây đầu? b. Trong 2 giây cuối, vật đi được 60m. Tính độ cao h lúc thả vật? Câu 5: (2,5đ) Một vật khối lượng m = 0,5 kg bắt đầu chuyển động từ vị trí A trên sàn dưới tác dụng của lực kéo F k = 2,5 N cĩ phương nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là 0,3. Lấy g = 10 m/s2. a. Sau khi chuyển động được 1,5 s vật đến vị trí B. Tính quãng đường AB. b. Sau khi đến B vật chuyển động thẳng đều đến C. Tính lực kéo trên đoạn đường BC. c. Khi đến C lực F ngưng tác dụng. Tính quãng đường vật đi tiếp đến khi dừng lại. F A B C HẾT
  2. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I Câu 1 (1,75 điểm) Lực đàn hồi là lực xuất hiện khi một vật bị biến dạng đàn hồi, và cĩ 0,25đ xu hướng chống lại nguyên nhân gây ra biến dạng ấy. Đặc điểm của lực đàn hồi của lị xo: 0,25đx3 +Điểm đặt đặt lên hai đầu lị xo. +Phương trùng với trục của lị xo. + Chiều ngược với chiều biến dạng của lị xo. + Độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lị xo. Định luật Hooke Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lị xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lị xo. 0,25đ 0,25đ Fđh = k/ l/. k :độ cứng (hay hệ số đàn hồi) của lị xo (N/m) 0,25đ l =l-lo: độ biến dạng của lị xo (m) Câu 2 (1,5 điểm) Lực (hay hợp lực của các lực) tác dụng vào một vật chuyển động 0,25đx2 tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm. mv2 F = mma 2r ht ht r 0,25đx2 m: là khối lượng của vật (kg) v là độ lớn vận tốc của vật (m/s) 0,25đx2 r là bán kính quỹ đạo chuyển động trịn của vật (m)  là tốc độ gĩc của chuyển động trịn đều (rad/s). Câu 3 (1,5 điểm) Tìm độ biến dạng lị xo? l l l0 18 15 3cm 0,03m 0,25đx2 Tính khối lượng vật m ? 0,5đx2 k. l 50.0,03 k. l m.g m 0,15kg g 10 Câu 4 (2,0 điểm) a. Tính quãng đường và vận tốc vật đạt được sau giây đầu? 0,25đx2
  3. 1 1 s gt2 .10.12 5m 2 2 0,25đx2 v gt 10.1 10m / s b. Trong 2 giây cuối, vật đi được 60m. Tính độ cao h lúc thả vật? 0,25đ 1 1 s gt2 g(t 2)2 2 2 0,25đ 1 1 60 g(4t 4) .10.(4t 4) 2 2 0,25đ t 4s 1 1 0,25đ h gt2 .10.42 80m 2 2 Lưu ý: Thiếu hoặc sai đơn vị (-0,25đ) cho mỗi bài. Hết