Đề kiểm tra Học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 221 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ

doc 5 trang Hùng Thuận 24/05/2022 3561
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 221 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_12_ma_de_221_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 221 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: VẬT LÝ - Khối: 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ Năm học 2020 – 2021 Ngày kiểm tra: 28/12/2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: Phần trắc nghiệm 35 phút; (Đề kiểm tra phần trắc nghiệm có 04 trang, gồm 32 câu ) (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 221 Học sinh làm bài Vật Lý gồm 02 phần: + Phần trắc nghiệm thời gian 35 phút + Phần tự luận thời gian 15 phút. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 8 điểm ) Câu 1. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 25 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng = 12 cm và = 18 cm, sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của AB còn có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 48 cm/s. B. 60 cm/s. C. 24cm/s. D. 50 cm/s. Câu 2. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có g không thay đổi. Từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng hướng xuống một đoạn 3cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa, trong 1s nó thực hiện được 10 dao động toàn phần. Nếu từ vị trí cân bằng kéo vật thẳng đứng hướng xuống một đoạn 6cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa thì cũng trong 1s con lắc thực hiện được: A. 40 dao động toàn phần B. 10 dao động toàn phần C. 5 dao động toàn phần D. 20 dao động toàn phần Câu 3. Gọi R và Z là lần lượt là điện trở và tổng trở của mạch xoay chiều, là độ lệch pha giữa u và i trong mạch. Hệ số công suất mạch xoay chiều được xác định bằng công thức A. sin = B. cos = C. cos = D. sin = Câu 4. phát biểu nào sau đây là không đúng A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức C. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ riêng của hệ D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức Câu 5. Con lắc đơn gồm vật m gắn vào sợi dây có chiều dài l và treo tại nơi có gia tốc trọng trường g dao động với chu kỳ T. Chu kỳ T phụ thuộc vào: A. l và g B. m và g C. l và m D. l, m và g Câu 6. Con lắc đơn gồm vật m gắn vào dây dài l dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật lên 2 lần thì tần số: A. không đổi B. giảm 2 C. tăng 4 D. tăng 2 Câu 7. Cường độ dòng điện trong mạch dạng i = 2cos(100πt) (A). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. I = A. B. I = 2 A. C. I = 2 A. D. I = 4 A. Trang 1
  2. Câu 8. Chọn câu đúng khi nói về máy biến áp A. Máy biến áp chỉ dùng để tăng công suất. B. Máy biến áp dùng để biến đổi điện áp xoay chiều. C. Máy biến áp chỉ dùng để giảm điện áp hiệu dụng xoay chiều. D. Máy biến áp dùng để biến đổi tần số dòng xoay chiều. Câu 9. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 240 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 80 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là A. 630 V. B. 210 V. C. 105 V. D. 70 V. Câu 10. Sóng cơ học không truyền được trong A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí. Câu 11. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp đồng pha, phát ra các sóng có bước sóng , những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó đến các nguồn (với k = 0, 1, 2, 3 ) là A. = 2k B. = C. = k D. = ( k . Câu 12. Trên sợi dây đàn hồi dài 1,2 m hai đầu cố định có sóng dừng với 6 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có tần số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 5 m/s B. 20 m/s C. 12m/s D. 10 m/s Câu 13. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. hai bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 14. Những đặc trưng sinh lý của âm là A. đồ thị dao động âm; năng lượng âm; biên độ dao động âm. B. độ cao; độ to; âm sắc. C. tần số; cường độ âm, mức cường độ âm; năng lượng âm. D. tần số; cường độ âm, mức cường độ âm; đồ thị dao động âm. Câu 15. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số = cos( ) và = cos( ) được tính A. A = B. A = C. A = D. A = Câu 16. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là: A. 4f B. f/2 C. f D. 2f Trang 2
  3. Câu 17. Cường độ âm tại một điểm là 10 6 W/m2 , cường độ âm chuẩn là 10 12 W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó là A. 30 B B. 3 B C. 6 B D. 60 B Câu 18. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần A. Dòng điện và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha. B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu điện trở một góc . C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu điện trở một góc . D. Dòng điện và điện áp hai đầu điện trở luôn ngược pha. Câu 19. Xét con lắc lò xo dao động điều hòa gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ x= A/2 thì tỉ số giữa thế năng và động năng của của con lắc bằng: A. 2 B. 3 C. 1/3 D. 1 Câu 20. Dao động điều hòa là A. dao động mà li độ biến thiên theo qui luật dạng sin hoặc Cos theo thời gian B. chuyển động của vật được lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng C. hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo D. chuyển động mà trạng thái lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau Câu 21. Từ thông qua một khung dây có biểu thức  = ocos(t) (Wb). Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. e = ocos(t) (V) B. e = ocos(t + ) (V) C. e = ocos(t - ) (V) D. e = ocos(t - ) (V) Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều u = U cos(t) (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa duy nhất: hoặc R hoặc L hoặc C hoặc cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L, nhận thấy cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. Hỏi mạch này chứa Phần tử nào sau đây A. Tụ điện C B. Cuộn cảm thuần L C. Điện trở thuần R D. cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L Câu 23. Một mạch điện khi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,2 A. Hệ số công suất của mạch là 0,5. Công suất tiêu thụ trên mạch là A. P = 0,25W. B. P = 5 W. C. P = 0,5 W. D. P = 1 W. Câu 24. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình = 4cos( ) (cm); = 4 cos (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình A. x = 4 cos( ) (cm) B. x = 4 cos( ) (cm) C. x = 4 cos( ) (cm) D. x = 4 cos( ) (cm) Trang 3
  4. Câu 25. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên hai phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó vuông pha. Câu 26. Khung dây có N = 1000 vòng diện tích mỗi vòng S = 40 cm2. Khung quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,01 T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng gần giá trị nào sau đây A. 7,54 V. B. 25,13 V. C. 8,89 V. D. 12,56 V. Câu 27. Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L = H một điện áp xoay chiều u = 100 cos(120πt) V. Cảm kháng của cuộn cảm có giá trị là A. ZL = 50 B. ZL = 25 C. ZL = 100 D. ZL = 120  Câu 28. Một con lắc đơn có l = 1m dao động tại nơi có g = 10 m/s2 = π2 (m/s2) được treo trên một ô tô. Khi xe đi qua phần đường mấp mô, cứ 12m lại có một chỗ ghềnh. Tính tốc độ của xe để con lắc dao động mạnh nhất? A. 36 km/h B. 6 km/h C. 6 m/s D. 60 km/h 2.10 4 Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = F . Ở một thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng A. 2,5 A. B. 4 A. C. 5 A. D. 2 A. Câu 30. Một sợi dây AB đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định, người ta tạo sóng dừng trên dây hình thành 3 bó sóng (với A và B là hai nút), biên độ của một bụng sóng là 4 cm. Tại điểm M gần A nhất có biên độ dao động là 2 cm. Khoảng cách AM bằng A. 7,5 cm. B. 2,5 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian để vật m có độ lớn gia tốc không vượt quá 1( m/s2) là . Cho g = π2(m/s2). Chu kì dao động T của con lắc trên là: A. 3s B. 2s C. 1s D. 4s Câu 32. Một dao động điều hòa có phương trình x = 8cos (cm). Vào thời điểm t, vật có li độ x = - 4cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ thì tại thời điểm (t + 0,2s), vật có A. x = + 4cm và v 0 C. x = - 4cm và v > 0 D. x = - 4cm và v < 0 Trang 4
  5. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LÝ 12 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: VẬT LÝ - Khối: 12 TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ Năm học 2020 – 2021 Ngày kiểm tra: 28/12/2020 Thời gian làm bài: Phần Tự luận 15 phút; (Đề kiểm tra phần tự luận có 01 trang, gồm 02 câu ) (Không kể thời gian phát đề) B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 2 điểm ) Lưu ý: Học sinh không sử dụng bấm máy tính để ra biểu thức mà phải trình bày cách giải Câu 1.(1,0 điểm) Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 40cm/s.Biết phương trình sóng của nguồn điểm O là uO = 2cos(20 t) (cm). ( t tính bằng giây) A. Tính bước sóng. B. Viết phương trìnhĐỀ sóngCHÍNH tại một THỨC điểm M cách nguồn O một đoạn 10cm. Câu 2: (1,0 điểm) Đặt điện áp xoay chiều u 200 2cos100 t (V) vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp 1 10 4 gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H , tụ điện có điện dung C F và điện trở 2 R= 100  mắc nối tiếp. A. Tính tổng trở.? Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch B. Để điện áp hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện thì phải điều chỉnh tụ điện C có giá trị bao nhiêu ? Tính công suất mạch khi lúc này ? Trang 5