Đề kiểm tra Học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 140 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 4 trang Hùng Thuận 24/05/2022 4420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 140 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_vat_li_lop_12_ma_de_140_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 140 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế ĐỀ KIỂM TRA GKI 2021-2022 LẦN 2 MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 140 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®ưîc chän vµ t« kÝn mét « trßn tư¬ng øng víi phư¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :  01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 Câu 1: Hộp cộng hưởng có tác dụng: A. tăng tần số sóng. B. làm giảm mức cường độ âm. C. làm tăng cường độ âm. D. làm giảm cường độ âm. Câu 2: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là : A 1 = 9cm, A2, 1 = , 2 = - rad. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9cm thì biên độ A2 là : 3 2 A. A2 = 9 3 cm. B. A2 = 9cm. C. A2 = 4,5 3 cm. D. A2 = 18cm. Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 2cos(3πt- )cm. Tỉ 2 số động năng và thế năng của vật tại li độ 1,5cm là: A. 1,28. B. 0,22. C. 0,56. D. 0,78. Câu 4: Một con lắc đơn có chu kì 2s tại nơi có g = 2 = 10m/s2, quả cầu có khối lượng 10g, mang điện tích 0,1C. Khi dặt con lắc trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng từ dưới lên thẳng đứng có E = 104V/m. Khi đó chu kì con lắc là: A. 1,9s. B. 2,1s. C. 2,01s. D. 1,99s. Câu 5: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -6W/m2. Biết cường độ âm -12 2 chuẩn là I0 =10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 60dB. B. 70dB. C. 50dB. D. 80dB. Câu 6: Một sóng cơ học lan truyền từ nguồn O đến M trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương trình sóng của nguồn O là u0= 3cos(πt)cm. Biết MO = 25cm. Phương trình sóng tại điểm M là: A. uM = 3cos(πt + 0,5π)cm. B. uM = 3cos(πt + 0,25π)cm. C. uM = 3cos(πt - 0,5π)cm. D. uM = 3cos(πt - 0,25π)cm. Câu 7: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B cách nhau 30 cm, dao động theo phương trình u A = uB = acos20πt cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi. Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 Trang 1/4 - Mã đề thi 140
  2. cm. Xét 2 điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm H của AB những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t1, vận tốc của M1 là 12cm/s thì vận tốc của M2 là A. 4 3 cm/s. B. -4 3 cm/s. C. 12 3 cm/s. D. -12 3 cm/s. Câu 8: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài con lắc giảm 4 lần thì chu kì con lắc A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4. D. giảm 2 lần. Câu 9: Điều kiện để có giao thoa sóng là A. có hai sóng cùng bước sóng giao nhau. B. có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C. có hai sóng cùng biên độ chuyển động ngược chiều giao nhau. D. có hai sóng cùng biên độ chuyển động cùng chiều giao nhau. Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(t + 1), x2 = A2cos(t + 2). Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây? A. A A2 A2 2A A cos( ) B. A A A 2A A cos( ) 1 2 1 2 1 2 . 1 2 1 2 2 1 . C. A A2 A2 2A A cos( ) D. A A2 A2 2A A cos( ) 1 2 1 2 1 2 . 1 2 1 2 2 1 . 2 Câu 11: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(5t - )cm. Li độ và vận tốc của 3 vật ở thời điểm t = 2s là : A. -0,21cm và -19,97cm/s. B. -0,21cm và 19,97cm/s. C. 0,66cm và -19,7cm/s. D. 0,66cm và 19,7cm/s. Câu 12: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ. C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 13: Khi thay đổi cách kích thích dao động của con lắc lò xo thì: A. , A, f và đều không đổi. B. , W, T và  đều thay đổi. C. và A thay đổi, f và không đổi. D. và W không đổi, T và thay đổi. Câu 14: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm A. Tăng thêm 10 lần. B. tăng lên gấp 3 lần. C. tăng thêm 30 dB. D. tăng thêm 1000 dB. Câu 15: Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 3Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = F0cos(6 t + ) thì 6 A. hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0. B. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động. C. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng. D. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 6Hz. Câu 16: Sóng phản xạ A. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp vật cản cố định. B. luôn luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ. C. ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ khi gặp vật cản tự do. Trang 2/4 - Mã đề thi 140
  3. D. luôn luôn cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ. Câu 17: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 56Hz. B. 54Hz. C. 64Hz. D. 48Hz. Câu 18: Đặc điểm nào sau đây là đúng trong dao động cưỡng bức. A. Để có dao dộng cưỡng bức thì phải cần có ngoại lực không đổi tác dụng vào hệ. B. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực mà không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. C. Dao động cưỡng bức là dao động không điều hòa. D. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực. Câu 19: Âm cơ bản và hoạ âm bậc 3 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau là A. Độ cao của âm cơ bản lớn gấp ba lần độ cao của họa âm bậc 3. B. Độ cao của hoạ âm bậc 3 lớn gấp ba lần độ cao của âm cơ bản. C. Hoạ âm bậc 3 có cường độ lớn gấp ba lần hơn cường độ âm cơ bản. D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp ba lần tốc độ họa âm bậc 3. Câu 20: Biên độ của một dao động tắt dần giảm đều 10% sau mỗi chu kỳ. Phần trăm năng lượng của dao động giảm sau mỗi chu kỳ là A. 19,0%. B. 20,0%. C. 5,1%. D. 5,0%. Câu 21: Trên mặt nước nằm ngang có một sóng cơ học lan truyền với tần số f, tốc độ v. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là v v v A. . B. 2 . C. . D. v.f . 2f f f Câu 22: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có A. 5 nút sóng, 4 bụng sóng. B. 4 nút sóng, 4 bụng sóng. C. 8 nút sóng, 8 bụng sóng. D. 9 nút sóng, 8 bụng sóng. Câu 23: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. không đổi nhưng hướng thay đổi. B. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. tỉ lệ với bình phương biên độ. D. tỉ lệ với li độ và có hướng không đổi. Câu 24: Phương trình li độ của một vật là: x = 2cos(2 t - )cm kể từ khi bắt đầu dao động đến 6 khi t = 3,6s thì vật đi qua li độ x = 1cm lần nào sau đây: A. 9 lần. B. 7 lần. C. 8 lần. D. 6 lần. Câu 25: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 6 0 tại nơi có g = 9,8m/s 2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 3 0 theo chiều âm thì phương trình li giác của vật là : A. = cos(7t + ) rad. B. = cos(7t - ) rad. 30 3 30 3 C. = cos(7t + ) rad. D. = cos(7t - ) rad. 60 3 60 3 Câu 26: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -4cos(5 t- )cm. Biên độ dao động và 6 pha ban đầu của vật là: Trang 3/4 - Mã đề thi 140
  4. 2 5 A. 4cm và rad. B. 4cm và rad. C. 4cm và - rad. D. -4cm và rad. 3 6 6 6 Câu 27: Phương trình sóng tại hai nguồn là u = Acos20 t (cm). AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên đường dao động với biên độ cực đại và tạo với AB thành một hình chữ nhật ABCD. Diện tích cực tiểu của hình chữ nhật ABCD là: A. 10,01 cm2. B. 2651,6 cm2. C. 354,4 cm2. D. 458,8 cm2. Câu 28: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có gắn vật m = 100g, độ cứng 25 N/m, lấy g = 10 m/s 2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x = 4cos(5πt+ )cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn 2cm lần đầu tiên là 3 1 2 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 30 15 5 15 Câu 29: Các đặc tính sinh lí của âm gồm A. độ cao, âm sắc, cường độ. B. độ cao, âm sắc, biên độ. C. độ cao, âm sắc, năng lượng. D. độ cao, âm sắc, độ to. Câu 30: Điều nào sau đây là đúng: A. Chu kỳ con lắc đơn khi dao động nhỏ không phụ thuộc vào khối lượng hòn bi treo vào dây treo. B. Chu kỳ con lắc lò xo tỷ lệ nghịch với k . C. Chu kỳ con lắc lò xo và con lắc đơn đều phụ thuộc vào khối lượng vật. D. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ thuận với g . HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 140