Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Đề số 1

doc 3 trang Hùng Thuận 23/05/2022 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_10_de_so_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kì 1 môn Toán Lớp 10 - Đề số 1

  1. ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng: A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau Câu 2. Phương trình (m2 - 4m + 3)x = m2 - 3m + 2 có nghiệm duy nhất khi : a. m 1 ; b. m 3 ; c. m 1 và m 3 ; d. m = 1 hoặc m = 3 Câu 3: Tập hợp D = ( ;2] ( 6; ) là tập nào sau đây? A. (-6; 2] B. (-4; 9] C. ( ; ) D. [-6; 2] Câu 4 : Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử? A. 30 B.15 C. 10 D. 3 Câu 5:. Gi¸ trÞ cña m ®Ó hµm sè y m 1 x 2 ®ång biÕn lµ: A. m 1 B. Cm. 1 m 1 D. m 0 Câu 6: Cho phương trình bậc hai : (m – 1)x2 – 6(m – 1)x + 2m –3 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép ? a) m = 7 . b) m = –6 . c) m = 6 . d) m = – 1 . 6 7 7 Câu 7: Phương trình 9x 14 13 9x có tập nghiệm là : a)  . b)  . c) 13  . d) 13 ; 14  . 9 9 9 Câu 8: Trôc ®èi xøng cña Parabol y 2x2 4x 3 lµ: A. x 2 B. x 1 C. x 2 D. x 1 Câu 9: Cho phương trình : x2 – 2a(x – 1) – 1 = 0 . Khi tổng các nghiệm và tổng bình phương các nghiệm của phương trình bằng nhau thì giá trị của tham số a bằng : a) a = 1 hay a = 1 . b) a = –1 hay a = –1 . 2 2 c) a = 3 hay a = 2 . d) a = –3 hay a = –2 . 2 2 mx 3y 2m 1 Câu 10 : Phương trình sau có nghiệm duy nhất với giá trị của m là : x (m 2)y m 3 a) m 1. b) m –3. c) m 1 hoặc m –3. d) m 1 và m –3. 2x 3y z 6 Câu 11: Hệ phương trình : x y 7z 8 . Có nghiệm là ? 3x y 2z 7 a) x = 2, y = 1, z = 1. b) x = 1, y = 2, z = 2 c) x = –2, y = –1, z = –1 d) x = –1; y = –2, z = –2. Câu 12: Hµm sè y x2 4x 2 A. §ång biÕn trªn kho¶ng 2;2 B. NghÞch biÕn trªn kho¶ng 2; C. §ång biÕn trªn kho¶ng ;2 D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng ;2 Câu 13: Với giá trị nào của m thì phương trình (m 2 4)x m(m 2) có tập nghiệm là R ? a. m = - 2 ; b. m = 2 ; c.m = 0 ; d. m ≠ 2 1
  2. Câu 14: Đường th¼ng ®i qua hai ®iÓm A 1;2 vµ B 2; 4 cã phương tr×nh lµ: A. y 2 B. y 2x C. x 2 D. y 2x 1 Câu 15: Trong c¸c c©u sau, c©u nµo lµ mÖnh ®Ò chøa biÕn? A. H×nh ch÷ nhËt cã hai đường chÐo b»ng nhau B. 9 lµ sè nguyªn tè C. (x2 x)M5, x ¥ D. 18 lµ sè ch½n Câu 16: Hai đường thẳng (d 1): y = x + 100 và (d2): y = -x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d1 và d2 trùng nhau; B. d1 và d2 cắt nhau; C. d1 và d2 song song với nhau; D. d1 và d2 vuông góc. Câu 17 : Cho parabol (P) y 3x2 2x 1:Điểm nào sau đây là đỉnh của (P)? 1 2 1 2 1 2 A. , B. , C. , D. (0,1) 3 3 3 3 3 3 Câu 18: Cho tam giác ABC, D ểm thuộc cạnh BC sao cho DC=2DB. Nếu    là đi AD mAB nAC thì m và n bằng bao nhiêu? 1 2 1 2 1 2 2 1 A.m ,n B. m ,n C. m ,n D. m ,n 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 19: Cho hai tập A = [ - 2 ; 1] và B (0 ; ) . Tập hợp A  B là A. 0 ; 1 B. 1 ; C. 2 ; 0 D. 2 ; x2 1 Câu 20: Hàm số y f(x) có tập xác định là : x. 1 x A. ; 1 \ 0 B. ; 1 C. ; 1 \ 0 D. ; 1  GA Câu 21: Cho ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó = 2  1  2  A. 2B.GM GM C. AM D. AM 3 2 3   Câu 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, BC = 5. Khi đó BA BC A.2 13 B. 2 C. 4 D. 13   Câu 23: Cho hình thang có hai đáy là AB = 3a và CD = 6a. Khi đó AB CD bằng bao nhiêu? A. 9a B. 3a C. -3a D. 0    Câu 24: Cho tam giác ABC. Để điểm M thoả mãn điều kiện MA MB MC 0 thì M phải thỏa mãn mệnh đề nào? A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành B. M là trọng tâm tam giác ABC C.M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành D. M thuộc trung trực của AB Câu 25: Biết rằng parabol y ax2 bx 2 có đi qua điểm A(3,-4) và có trục đối xứng là 3 x . Khi đó giá trị của a và b là: 2 1 3 1 A. A. a 1;b 3 B. a ;b C. a ;b 1 D. a 1;b 3 2 2 3   Câu 26: Cho tam giác ABC cân tại A, cạnh AB = 5, BC = 8. Độ dài của vectơ BA CA bằng: A. 6 B. 8 C. 3 D. 10 Câu 27: Cho a = (x; 2), b = (−5; 1), c = (x; 7). Vectơ c = 2a + 3b nếu: 2
  3. A. x = 15 B. x = –15 C. x = 3 D. x = 5 Câu 28: Cho a = (−5; 0), b = (4; x). Hai vectơ a , b cùng phương nếu x là: A. –5 B. 4 C. –1 D. 0 Câu 29: Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành: A. D(3, 4) B. D(4, 4) C. D(4, 3) D. D(8, 6) Câu 30: Cho A 3;3 , B 5;5 , C 6;9 . Tìm tọa độ D sao cho A là trọng tâm tam giác BCD A. 2; 4 B. 1; 5 C. 2;5 D. 2; 5 Câu 31:Cho hàm số y ax2 bx c,co :a 0,b 0,c 0 thì đồ thị (P) của hàm số là hình nào trong cácy hình sau : y y y x (1)x (2) (3) (4) I I I x I x A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4) x3 3x Câu 32:Cho hàm số y chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau x4 9 A. là hàm chẵn B. tập xác định D R \ 3 C. là hàm lẻ D. x 0 y 1 x 1 x Câu 33:Tập xác định của hàm số y là : x2 4 x 3 A. (1; ) \ 3 B. (1; ) \ 2;3 C. (1; ) \ 2; 3 D. (1; ) \ 2;3 3x 2 Câu 34:Tập xác định của hàm số y 2x 1là x2 3 2 2 2 2 A. [ ; ) \ 3 B. [ ; ) C. [ ; ) D. [ ; ) \ 3 3  3 3 3   Câu 35: Hãy xác định các điểm I thoả mãn đẳng thức sau: 2IB 3IC 0 A. I thuộc cạnh BC và BI = 1,5IC B. I là trung điểm BC C. I nằm trên BC ngoài đoạn BC. D. I không thuộc BC II.TỰ LUẬN 1. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: a) [- 3;1) È (0;4] b) (0;2]\ [- 1;1) c) (- 2;15) Ç(3;+ ¥ ) 2 2 2.Cho phương trình x - 2(m + 1)x + m + 3 = 0. Xác định m để phương trình có hai 2 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thoả x1 + x2 = 2x1x2 + 8. 3. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(0;2) B(m ; 0) và C(m+3; 1) .Định m để tam giác ABC vuông tại A 3