Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Đại số 9

doc 3 trang dichphong 3220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Đại số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_dai_so_9.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Đại số 9

  1. KIỂM TRA GIỮA KỲ I ĐẠI SỐ 9 I. Ma trận đề Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Khái niệm căn - Biết ĐK - Hiểu khái -Vận dụng đ/n bậc hai. Hằng để A xác niệm căn bậc CBH số học của đẳng thức A2 A định khi A hai của một số. một số vào bài 0; .A/B toán tìm x xđịnh khi -Sử dụng HĐT B 0 A2 A vào tìm x Số câu: 1 1 3 5 Số điểm: 0,5 1 2,5 4 Tỉ lệ % 5% 10% 25% 40% 2. Các phép tính - Vận dụng các - Tìm và các phép biến phép biến đổi đơn GTLN của đổi đơn giản về giản căn thức bậc biểu thức căn thức bậc hai 2 để tính hoặc rút chứa căn gọn biểu thức thức bậc chứa căn thức bậc hai. hai. Số câu: 4 1 5 Số điểm: 4,5 0,5 5 Tỉ lệ % 45% 5% 50% - Hiểu khái niệm căn bậc 3 3. Căn bậc ba của một số thực. Số câu: 1 1 Số điểm: 1 1 Tỉ lệ %: 10% 10% T/số câu: 1 2 7 1 11câu T/số điểm: 0,5 2 7 0,5 10 đ Tỉ lệ % 5% 20 % 70% 5% 100% II. Đề bài Câu 1:(2đ) Thực hiện phép tính: 1 3 3 3 3 1 3 a) 72 48 162 75 b) 125 343 2 64 216 2 4 3 Câu 2:(3,0điểm): Rút gọn biểu thức:
  2. 2 1 6 2 4a a) 7 4 7 b) 4 c) 3. 3 48a (a 0) 2 2 2 1 3 Câu 3:(2 điểm): Giải các phương trình sau: a) 2x 1 2 5 b) x 4x 100x 36 x x 2 Câu 4: (2,5 điểm) Cho biểu thức P : x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn P b) Tính giá trị của biểu thức P khi x= 9 4 c) Tìm x để: P 2 Câu 5: (0,5đ): Tìm giá trị của x để A x 2 x 2 999 đạt giá trị nhỏ nhất. III. Đáp án Câu Nội dung – Đáp án Điểm 1 3 1 3 1 a) 72 48 162 75 .6 2 .4 3 9 2 5 3 0,5 2 4 2 4 3 2 3 3 9 2 5 3 12 2 2 3 0,5 1 1 0,5 b) 3 125 + 3 -343 - 2 3 64 + 3 216 = 3 53 + 3 (-7)3 - 2 3 43 + 3 63 3 3 1 5 ( 7) 2.4 .6 3 5 ( 7) 8 2 8 0,5 2 2 0,5 a) 7 4 7 7 4 7 4 7 7 4 0,5 b) 0, 5 1 9 2 3 9 3 2. 3 1 3 9 3 2. 3 1 6 6 2 2 2 6 3 3 3 1 3 3 3 12 3 3 3 1 2 3 3 3 3 1 4 3 1 0,5 4a 22.3a 2 0,5 c) 3. 3 48a 3 3 16.3a 3. 3a 3.4 3a 3 32 3 2 3a 12 3a (2 12) 3a 10 3a 0,5 3 a) 2x 1 2 5 2x 1 5 2x 1 5 x 3 0,25 2x 1 5 x 2 0,5 Vậy phương trình có tập ngiệm S 3, 2
  3. 0,25 b) x 4x 100x 36 Điều kiện x 0 x 4x 100x 36 x 2 x 10 x 36 0,25 9 x 36 x 4 x 16 0,5 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 16 0,25 4 x x 2 a) Rút gọn P : x 1 x 1 x 1 x x 1 x x 1 x 1 . 0.5 x 1 x 1 2 x x x x 1 . 0,5 x 1 2 2 x x (ĐKXĐ: x 0, x 1 ) 2( x 1) x 1 0,5 b) Thay x=9/4 vào P ta được: 9 3 P= 4 2 3 9 3 1 1 4 2 Vậy P= -3  x=9/4 0,5 x 2 4 0,5 c) P 2 2 x 2 x 2 x x x 1 3 9 5 ĐK: x 2, A x 2 x 2 999 (x 2) 2 x 2 1 1000 0,5 2 = x 2 1 1000 1000 Vậy MinA = 1000 x = 3 (t/m) Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa