Đề kiểm tra giữa kì - Môn: Ngữ văn lớp 8

docx 6 trang hoaithuong97 10561
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì - Môn: Ngữ văn lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_mon_ngu_van_lop_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì - Môn: Ngữ văn lớp 8

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA Kè Mụn:Ngữ văn Lớp 8 Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Mức độ cao Nội dung chớnh TN TL TN TL TN TL T TL N I.Trắc nghiệm Nhậnbiết Hiểu Biết -Phương tiện liờn Phương túm kết kết ,túm tắt văn tiện liờn tắt văn hợp bản,kếthợpMT, kết,Kết bản tự MT, BC hợp sự BC MT,BC 04 02 02 08 Số cõu 1,0 0.5 0,5 2,0 Số điểm II.Tự luận Viết Viết bài Văn tự sự ĐV văn TS tự sự kết hợp MT,BC Số cõu 01 01 02 Số điểm 2,0 6,0 8,0 Tổng Số cõu 04 02 03 01 10 Số điểm 1,0 0,5 2,5 6,0 10 Hũa Nam, ngày 1 thỏng 11 năm 2020 Duyệt của Tổ chuyờn mụn Người thực hiện Duyệt của Ban giỏm hiệu
  2. THỐNG Kấ ĐIỂM KIỂM TRA Lớp Loại Giỏi Khỏ TB Yếu Kộm SL % SL % SL % SL % SL % TS 8B
  3. TRƯỜNG THCS Thứ 7 ngày 07 thỏng 11 năm 2020 Họ và tờn: BÀI KIỂM TRA GIỮA Kè Lớp: 8 Mụn: Ngữ văn Thời gian: 90 phỳt Điểm Lời phờ của thầy, cụ giỏo ĐỀ BÀI Phần I- Trắc nghiệm : (2 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1- Các phương tiện để liên kết đoạn văn trong văn bản là : A- Từ nối, đoạn văn B- Từ nối, câu nối C- Câu nối, đoạn văn D- Lí lẽ, dẫn chứng Câu 2- Nhận xét nào nói đúng nhất về mục đích của việc sử dụng các phương tiện liên kết đoạn văn trong văn bản ? A- Làm cho ý giữa các đoạn văn liền mạch với nhau một cách hợp lí, tạo nên tính chỉnh thể cho văn bản. B- Làm cho các đoạn văn có thể bổ sung ý nghĩa cho nhau. C- Làm cho hình thức của văn bản được cân đối. D- Cả ba ý trên đều đúng. Câu 3- Tóm tắt văn bản tự sự là : A- Dùng lời văn của mình kể lại các chi tiết của văn bản một cách ngắn gọn. B- Dùng lời văn của mình kể về các nhân vật chính trong văn bản một cách ngắn gọn. C- Dùng lời văn của mình nói về các yếu tố nghệ thuật trong văn bản một cách ngắn gọn D- Dùng lời văn của mình giới thiệu nội dung chính của văn bản một cách ngắn gọn Câu 4- Trong các văn bản sau, văn bản nào không thể tóm tắt theo cách tóm tắt một văn bản tự sự ? A- Thánh Gióng. B- Lão Hạc. C- ý nghĩa văn chương. D- Thạch Sanh Câu 5- Trong văn bản tự sự, yếu tố miêu tả và biểu cảm có vai trò và ý nghĩa như thế nào đối với sự việc được kể ? A- Làm cho sự việc được kể ngắn gọn hơn. B- Làm cho sự việc được kể đơn giản hơn. C- Làm cho sự việc được kể đầy đủ hơn. D- Làm cho sự việc được kể sinh động và hiện lên như thật. Câu 6- Trong văn bản tự sự, yếu tố biểu cảm có vai trò gì ? A- Giúp người viết thể hiện thái độ của mình đối với sự việc được kể. B- Giúp người viết hiểu một cách sâu sắc sự việc được kể. C- Giúp người viết hiểu một cách toàn diện sự việc được kể. D- Giúp sự việc được kể hiện lên sinh động, phong phú. Câu 7- Câu nào sau đây không chứa yếu tố miêu tả ? A- Mặt lão đột nhiên co rúm lại. B- Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. C- Cái đầu lão nghẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. D- Lão hu hu khóc.
  4. Câu 8- Các ý chính của bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm là gì ? A- Là những cảm xúc của người viết. B- Là diễn biến nội tâm của các nhân vật. C- Chủ yếu vẫn là các sự việc chính. D- Là những suy nghĩ của nhân vật. Phần II- Tự luận : ( 8 điểm ) Câu 1 : (2 điểm )Trong dàn ý đề văn : Cây tre tự kể chuyện mình, có hai ý sau : - ở đâu tre cũng sống được, tre luôn gắn bó yêu thương nhau. - Tre gắn bó với cuộc sống con người. Hãy phát triển mỗi ý thành một đoạn văn tự sự, giữa hai đoạn có sự liên kết chặt chẽ. Câu 2 : ( 6 điểm ) Một việc làm đáng phê phán trong giao thông công cộng. BÀI LÀM
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA GIỮA Kè Mụn:Ngữ văn Lớp 8 Phần I.Trắc nghiệm(2 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B A D C D A D C án Phần II.Tự luận(8 điểm) Phần Cõu Nội dung Tổng 1 - Yêu cầu : HS viết đúng đoạn văn về nội dung ( Đoạn 2,0 diễn dịch, quy nạp) nhưng phải có câu chủ đề; về hình thức; phải có sự liên kết chặt chẽ về nội dung và hình thức. II 2 Yờu cầu: Hỡnh thức 1,0 - Bố cục 3 phần theo yờu cầu bài văn tự sựkết hợp với MT và BC, dẫn dắt hợp lớ - Chữ viết sạch, khụng mắc lỗi chớnh tả, lỗi dựng từ, lỗi cõu Nội dung. a. Mở bài: - Giới thiệu hoàn cảnh xảy ra cõu chuyện 1,0 Việc làm đỏng phờ phỏn trong đề tài này rất nhiều (đua xe, vượt đốn đỏ, đi vào đường ngược chiều, lấn chiếm vỉa hố, hành lang an toàn đường sắt) HS nờn chọn hiện tượng nào em biết rừ, khiến em nảy sinh phản ứng rừ rệt - Người kể là HS nếu xuất hiện ở ngụi thứ ba thỡ khụng cần xuất hiện, khi kể cú thể gọi kẻ vi phạm là hắn, y, anh ta;cỏc nhõn vật khỏc cú thể lấy nghề nghiệp, đặc điểm bờn ngoài gọi thay tờn (chỳ cụng an, bỏc cắt túc) b.Thõn bài - Nờn kể theo thứ tự tự nhiờn .Vớ dụ : 5,0 + Khoảng 7giờ 30, ở một ngó tư đụng người ( kết hợp tả cảnh) + Cụng an giao thụng rất vất vả ( tả hoạt động, thỏi độ nhõn vật) + Bỗng một xe mỏy bất chấp đốn đỏ cứ phúng vụt qua (tả người điều khiển, hỡnh ảnh chiếc xe lao nhanh) + Thỏi độ của mọi người trước hành vi của anh ta (kể, tả, kết hợp nờu cảm nghĩ của em) 1,0 c. Kết bài: - Cảm nghĩ của em: Phờ phỏn hành vi đú, kờu gọi mọi người hóy cú hành vi đỳng khi tham gia giao thụng.