Đề kiểm tra giữa kì I - Môn: Vật lý lớp 11

docx 3 trang hoaithuong97 5290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I - Môn: Vật lý lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_vat_ly_lop_11.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I - Môn: Vật lý lớp 11

  1. ĐỀ THI THỬ GK SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I GV luyện thi THPT Quốc Gia MÔN: Vật Lý Lớp 11 Th.S Trần Đại Song Thời gian làm bài: 45 phút (Phần trắc nghiệm) Năm học 2020-2021 Câu 1: Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận: A. chúng đều là điện tích dương B. chúng đều là điện tích âm C. chúng trái dấu nhau D. chúng cùng dấu nhau Câu 2: Một nguồn điện có điện trở trong 2 ( ) được mắc với điện trở 6 ( ) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 12,00 (V).B. E = 16 (V). C. E = 14,50 (V).D. E = 26 (V). Câu 3: Hai điện tích điểm q 1 = 1 (nC) và q2 = -1 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là: A. E = 0 (V/m).B. E = 5000 (V/m). C. E = 10000 (V/m).D. E = 20000 (V/m). Câu 4: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. B.U NC. D.Ir UN  Ir UN I R N r UN  Ir Câu 5: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 2μC và q2 = -1μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc: A. 9N B. 0,9N C. 14,4N D. 900N Câu 6: C«ng cña dßng ®iÖn cã ®¬n vÞ lµ: A. J/sB. kWhC. W D. kVA Câu 7: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 100 và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A. Tính nhiệt lượng mà bếp toả ra trong 30 phút (1KWh=3600000J) A. 2500JB. 1,25 kWh C. 1,25J D. Đáp án khác. Câu 8: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở 3  mắc nối tiếp là 12 V. Dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng A. 1 A.B. 3 A.C. 4 A.D. 16 A. Câu 9: Một điện tích điểm Q=-2.10-8C. Độ lớn cường độ điện trường do điện tích đó gây ra tại điểm cách nó 5cm trong không khí là : A. -4.105 V/m B. 4.105 V/m C. 72.103 V/m D. -12.103 V/m Câu 10: Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 186μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ: A. 17,2V B. 27,2V C.37,2V D. 47,2V Câu 11: Hạt mang tải điện trong chất điện phân là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron.D. electron, ion dương và ion âm Câu 12: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 2,25.10-5 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là: -9 -7 -9 -7 A. q1 = q2 = 10 (C).B. q 1 = q2 = 10 (C).C. q 1 = q2 = 10 (C).D. q 1 = q2 = -10 (C). Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã mất êlectron. Trang 1/đề số 1
  2. Câu 14: Một dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy qua một dây dẫn. Biết e = - 1,6.10 -19C. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó trong 2 giây là A. 25.10–20 hạt.B. 25.10 -18 hạt. C. 2,5.10 19 hạt. D. 25.10 20 hạt. Câu 15: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là: 1 1 A. UMN = UNM.B. U MN = - UNM.C. U MN = .D. U MN = . U NM U NM Câu 16: Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 3.10 -9 (J). Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là: A. E = 3 (V/m). B. E = 30 (V/m). C. E = 300 (V/m). D. E = 400 (V/m). Câu 17: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d ξ,r Câu 18: Cho mạch điện ξ=20V, r = 1Ω, R1 = 6Ω, R2 = 3Ω Hiệu điện thế mạch ngoài của mạch là : A. 18VB.16V C.8V D.10V R1 R2 Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để một điện lượng 100C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là: A. 20J B. 0,05J C. 2000J D. 2J Câu 20: Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không là. q q q . q q q q . q A. F k 1 2 B. C.F k 1 2 D. F k 1 2 F 1 2 r2 r r 2 r Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật. B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật. C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật. D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. Câu 22: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 150V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 100 ( ). B. R = 120 ( ).  C. R = 60 ( ). D. R = 160 ( ).  Câu 23: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch: A. rất lớn B. tăng giảm liên tục.C. giảm về 0 D. không đổi. Câu 24: Theo định luật ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch. A.Tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồnB. Tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn C. Tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của toàn mạch Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động E = 10 (V), điện trở trong r = 2 ( ), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 8 (W) thì điện trở R phải có giá trị Trang 2/đề số 1
  3. A. R = 0,5 ( ). B. R = 1 ( ). C. R = 3 ( ). D. R = 2 ( ).  Câu 26: Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2, mạch ngoài có điện trở 10. Hiệu suất của nguồn điện là A. 87%B. 90%C. 83%D. 89% Câu 27: Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích q 1 và q2 với q1 q2 , đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích A. q = 2q1 B. q = 0C. q= q 1 D. q = 0,5q1 Câu 28: Khi ghép n nguồn điện nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E , điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của cả bộ nguồn là: A. n E và r/n B. E và nr C. nE và nrD. E và r/n Câu 29: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu-lông A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần.C. giảm 4 lần.D. giảm 4 lần. Câu 30: Hai tụ điện có điện dung C1 = 8F và C2 = 8F mắc nối tiếp. Điện dung của bộ tụ điện là. A. 4F. B. 8F. C. 16F. D. 2F Hết . Trang 3/đề số 1