Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lí Lớp 10 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí - Đề 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lí Lớp 10 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_vat_li_lop_10_ket_noi_tri_thuc_va.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Vật lí Lớp 10 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí - Đề 1 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT UÔNG BÍ Môn thi: Vật lí, Lớp: 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề ĐỀ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Người được coi là phát minh ra máy hơi nước và vào năm nào? A. Faraday, 1831.B. Einstein, 1905. C. James Watt, 1765.D. Newton, 1687. Câu 2: Kí hiệu “Output” trên một thiết bị điện mang ý nghĩa: A. Đầu vàoB. Đầu ra C. Cực dươngD. Cực âm Câu 3. Một phép đo đại lượng vật lí A thu được giá trị trung bình là A, sai số của phép đo là A. Cách ghi đúng kết quả đo A là A. A = A A. B. A = A + A. C. A = A A. D. A= A A. Câu 4. Khi nói về độ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây đúng A. Độ dịch chuyển có độ lớn bằng quãng đường đi của vật. B. Độ dịch chuyển có thể âm, có thể dương, nhưng luôn khác không. C. Độ dịch chuyển cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật. D. Độ dịch chuyển chỉ cho biết khoảng cách của sự thay đổi vị trí của vật. Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quãng đường. A. Quãng đượng bằng độ lớn của sự dịch chuyển. B. Quãng đường có thể âm, có thể dương. C. Quãng đường là độ dài của quỹ đạo chuyển động. D. Khi biết quãng đường, thì sẽ xác định được vị trí của vật. Câu 6. Trong chuyển động của hai ô tô ở hình bên, nhận định nào sau đây đúng A. vận tốc của xe A có giá trị dương. B. vận tốc của xe B có giá trị dương. C. vận tốc của xe A có giá trị âm. B. tốc độ của xe B có giá trị âm. Câu 7. Vật chuyển động thẳng đều có đồ thị dịch chuyển-thời gian như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng. d 0 t A. Vật xuất phát từ gốc tọa độ và chuyển động theo chiều dương.
- B. Vật xuất phát từ gốc tọa độ và chuyển động theo chiều âm. C. Vật xuất phát từ vị trí khác gốc tọa độ và chuyển động theo chiều dương. D. Vật xuất phát từ vị trí khác gốc tọa độ và chuyển động theo chiều âm. Câu 8. Trong một chuyển động biến đổi, biểu thức tính gia tốc là d A. a . t v B. a . t s C. a . t v D. a . t Câu 9. Một chuyển động thẳng, chậm dần thì gia tốc có đặc điểm A. luôn dương. B. luôn âm. C. cùng dấu với vận tốc. D. ngược dấu với vận tốc. Câu 10. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 2 1 2 A. s v t at (a và v0 cùng dấu). B. s v t at (a và v0 trái dấu). 0 2 0 2 1 2 1 2 C. s v t at (a và v0 cùng dấu).D. s v at (a và v0 trái dấu). 0 2 0 2 Câu 11. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, biết vận tốc tức thời của vật tại A và B lần lượt là v1 và v2. Vận tốc trung bình của vật trên đoạn AB là v v v v A. v 1 2 . B. v 2 1 2 2 v v C. v 1 2 D. v v v 2 1 2 Câu 12. Chọn phát biểu đúng về sự rơi tự do? A. Mọi vật trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốc. B. Trọng lực là nguyên nhân duy nhất gây ra sự rơi tự do. C. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đều là rơi tự do. D. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc kinh độ của địa điểm đang xét. Câu 13. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều, không vận tốc đầu. C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do với cùng một gia tốc g. D. Công thức tính vận tốc: v = g.t2. Câu 14: Biển báo dưới đây mang ý nghĩa: A. Tránh ánh nắng chiếu trực tiếpB. Nhiệt độ cao C. Cảnh báo tia laserD. Nơi có chất phóng xạ Câu 15. Cân một túi hoa quả, kết là 14533 g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là A. 1 g.B. 5 g.C. 10 g.D. 100 g. Câu 16. Chất điểm chuyển động thẳng từ A đến B như hình vẽ. Quãng đường mà chất điểm đi được là A. 250 m. B. -350 m. C. 350 m. D. -100 m.
- Câu 17. Tính vận tốc trung bình của bạn Tuấn Dũng khi bạn đi từ trường đến siêu thị, biết thời gian chuyển động là 400 s. A. 25 m/s. B. 0,5 m/s. C. – 0,5 m/s. D. - 25 m/s. Câu 18. Một ca no chạy xuôi dòng với vận tốc 10 km/h, biết nước chảy với vận tốc 3 km/h. Vận tốc của ca no so với bờ là A. 13 km/h B. 7 km/h. C. 30 km/h. D. 10 km/h. Câu 19. Đồ thị biểu diễn dịch chuyển theo thời gian của một chuyển động được vẽ như hình bên. Vận tốc của vật là A. - 10 km/h. B. - 30 km/h. C. - 20 km/h. D. - 40 km/h. Câu 20. Xét một chuyển động thẳng biến đổi đều, trong 2 giây vận tốc biến thiên 2 m/s. Gia tốc của vật là A. 4 m/s2. B. 1 m/s2. C. 2 m/s2. D. ± 1 m/s2. Câu 21. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình độ dịch chuyển d = 2t + 3t 2 trong đó d tính bằng m, t tính bằng s. Gia tốc chất điểm là A. a = 6 m/s2. B. a = 1,5m/s2. C. a = 3,0m/s2. D. a = 3,0 m/s. Câu 22. Từ phương trình độ dịch chuyển - thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều d = 6t + 2t2 (d tính bằng m; t tính bằng s). Kết luận nào sau đây sai? A. vật chuyển động nhanh dần đều. B. vận tốc của vật sau 2s là 8m/s. C. v0 = 6 m/s. D. vật chuyển động theo chiều dương. Câu 23. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 19,6 m xuống đất, lấy g =9,8 m/s 2. Vận tốc của vật trước khi chạm đất là A. 19,6 m/s. B. 9,8 m/s. C. 20 m/s. D. 9,6 m/s. Câu 24. Nhiệt độ đầu và nhiệt độ cuối của một lượng nước được ghi bởi một người quan sát trên nhiệt kế là (42,4 ± 0,2)°C và (80,6 ± 0,3)° . Bỏ qua sai số dụng cụ, nhiệt độ của nước đã tăng A. (39,2 0,5) 0C. B. (38,2 0,6) 0C. C. (38,2 0,5) 0C. D. (38,2 0,1) 0C. Câu 25. Con kiến bò dọc theo cạnh của 1 mặt bàn có dạng hình chữ nhật ABCD, biết AB = 80 cm, BC = 60 cm. Khi con kiến bò từ A đến B rồi đến C. Độ dịch chuyển của con kiến là
- A. 140 cm. B. 20 cm. C. 100 cm. D. 160 cm Câu 26. Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều có tốc độ trung bình là 30 km/h trên 1/4 đoạn đường đầu và 40 km/h trên 3/4 đoạn đường còn lại. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường là A. 30km/h B. 35 km/h. C. 36, 9 km/h. D. 5 km/h. Câu 27. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên đường thẳng theo chiều dương thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ô tô là A. a = – 0,5 m/s².B. a = - 0,25 m/s². C. a = –1,125 m/s². D. a = 0,5 m/s². Câu 28. Thả rơi một vật từ độ cao 80m, coi chuyển động của vật là rơi tự do. Lấy g = 10 m/ s2. Thời gian để vật đi hết 35m cuối cùng là. A. 2s. B. 1s. C. 1,5s. D. 0,54s II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. Một chất điểm chuyển động thẳng đều, độ dịch chuyển của nó ở các thời điểm được ghi lại như bảng số liệu bên. 1. Vẽ đồ thị dịch chuyển thời gian của chất điểm. 2. Tính tốc độ của chất điểm. Bài 2. Đồ thị dịch chuyển thời gian trong chuyển động thẳng của oto đồ chơi điều khiển từ xa được vẽ ở hình 7. 4 trang 36 sách giáo khoa. 1. Mô tả chuyển động của xe, cho biết tốc độ của xe tại thời điểm 3 s. 2. Tính quãng đường và độ dịch chuyển của xe sau 8 s. Bài 3. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi đoạn đường s1 = 24 m và s2 = 64 m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 5 s. Tính gia tốc của vật ? Bài 4. Từ một đỉnh tháp người ta thả rơi tự do vật thứ nhất. Sau 0,5 s, ở tầng tháp thấp hơn 11 m, người ta thả rơi tự do vật thứ hai trên cùng 1 đường thẳng với vật thứ nhất. Lấy g = 10m/s 2. Tính từ lúc thả vật thứ nhất, sau bao lâu hai vật sẽ chạm nhau ? (coi các tầng tháp đủ cao để các vật chưa chạm đất trước khi chúng gặp nhau)
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 3 Môn : Vật lí, Lớp 10 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm Vẽ được hệ tọa độ, chia tỉ lệ, điền số liệu từ bảng lên hệ 0,25 Vẽ được đồ thị đúng 0,25 Câu 1 (1 điểm) Viết được công thức tính tốc độ 0,25 Thay số được tính được v = 4 m/s 0,25 nêu tính chất của từng giai đoạn 0,25 Tính được tốc độ tai 3 s là v =0 (học sinh chỉ cần nhận xét) 0,25 Câu 2 Tính được quãng đường 8 m 0,25 (1 điểm) Tính được độ dịch chuyển là 0 0,25 Có phương pháp giải 0,25 Câu 3 (0,5 2 điểm) Thay số tính được a =1,44 m/s 0,25 Có phương pháp giải 0,25 Câu 4 (0,5 điểm) Thay số tìm được t =2,45 s 0,25 Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương ứng. - Nếu kết quả không có hoặc sai đơn vị thì 2 lỗi trừ 0,25 điểm, cả bài trừ không quá 0,5 điểm.