Đề kiểm tra giữa kì I - Lớp 6 - Môn: Khoa học xã hội
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I - Lớp 6 - Môn: Khoa học xã hội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_lop_6_mon_khoa_hoc_xa_hoi.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I - Lớp 6 - Môn: Khoa học xã hội
- TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - LỚP 6 Môn: Khoa học xã hội Năm học: 2020 - 2021 1. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng thấp TN TL TN TL TN TL TN TL Kinh C1.1: Nhận Câu 4a: Hiểu Câu 4b: độ, vĩ được ý nghĩa độ, tọa biết được khái của tỉ lệ bản Tính được độ địa lí niệm KT,VT. đồ hoặc các khoảng cách C2: Biết quy dạng tỉ lệ bản trên thực tế đồ ước về KT gốc, VT gốc, KT Đông, KT Tây, VT Bắc, VT Nam Số câu 1 +1/3 1/2 1/2 3 câu Số điểm 1,0 0,5 0,5 2,0 đ Tỉ lệ 10% 5% 5% 20% Trái Câu 6: Hiểu sự Câu 5: Đất chuyển động XĐ được tự quay quanh phương hướng, trục và quay toạ độ địa lí quanh MT của của một điểm TĐ; hướng, thời gian, hệ quả của chuyển động Số câu 1 1 2 câu Số điểm 2,0 1,0 2,0 đ Tỉ lệ 20% 10% 20% Các bài C3: Biết đc cấu liên trúc môn môn KHXH 6. Số câu 1 Số điểm 0,5 Tỉ lệ 5% Các bài C1.2: Nhớ đc C7b: Hiểu và C8b: Đánh
- lịch sử nền KT chủ nhận xét được giá, phân đạo của Pđ đặc điểm các tích, liên hệ hoặc Pt tầng lớp trong được ý nghĩa C1.3: Nhận XH cổ đại sự ra đời của biết các gđ phương Tây chữ viết thời phát triển của C8a: Hiểu và cổ đại người nguyên nhận xét được thủy. các thành tựu C7a: Nhận biết về khoa học đc các tầng lớp của cư dân cổ XHCĐ phương đại PĐ Tây Số câu 2/3 1/2 1 1/2 2+2/3 Số điểm 0,5 1,0 2,5 1,5 đ 4,5 Tỉ lệ 0,5% 10% 25% 15% 45% TS câu 3,5 2,5 1 1 8 Tổng 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0 điểm Tỉ lệ 30% 40% 20% 10% 100%
- TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - LỚP 6 Số tờ: Môn: Khoa học xã hội Năm học: 2020 - 2021 Số phách: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) ĐỀ I I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng. 1.1: Kinh tuyến, vĩ tuyến là A. vòng tròn trên bề mặt quả Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến B. vòng tròn bất kì trên quả Địa Cầu C. đường nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả Địa Cầu D. đường dọc đánh số 00. 1.2: Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Đông là: A. nông nghiệp và công nghiệp. B. thủ công nghiệp và thương nghiệp. C. phát triển ngành nông nghiệp đặc biệt là trồng lúa. D. nông nghiệp và thương nghiệp. 1.3: Vai trò của môn khoa học xã hội lớp 6: A. giúp con người hiểu biết về toán học. B. giúp con người hiểu về văn học . C. cung cấp kiến thức về y học. D. giúp con người hiểu biết về Trái Đất, nắm được các kiến thức cơ bản về lịch sử dân tộc và lịch sử thế giới. Câu 2 (0,5 điểm) Điền vào chỗ trống trong các câu sau sao cho đúng. a/ Kinh tuyến Tây là những kinh tuyến nằm Kinh tuyến gốc b/ Vĩ tuyến Bắc là những vĩ tuyến nằm từ xích đạo đến . Câu 3 (0,5 điểm) Nối cột A (Lĩnh vực khoa học) với nội dung ở cột B (Tên nhà khoa học) sao cho phù hợp. Cột A Nối Cột B 1. Vật lí 1 - a. Ác-si-mét 2. Toán học 2 - b. Ta- lét, Pi-ta-go,Ơ-cơ-lít. c. Marie Curie II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 4 (1,0 điểm) TỈ LỆ BẢN ĐỒ Bản đồ nào cũng có ghi tỉ lệ ở phía dưới hay góc bản đồ. Tỉ lệ bản đồ cho biết khoảng cách, kích thước của khu vực được thể hiện trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với khoảng cách, kích thước thực của chúng trên thực địa. a. Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? b. Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 300 000, cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
- 1000Đ 1100Đ 1200Đ Câu 5 (1,0 điểm) Dựa vào bản đồ, em hãy: a. Xác định hướng di chuyển của cơn bão lúc 13 giờ ngày 1/8/2013 đến 13 giờ ngày 4/8/2013. b. Viết tọa độ của cơn bão lúc 13 giờ ngày 1/8/2013 Câu 6 (2,0điểm) Em hãy cho biết sự chyển động của Trái Đất quanh trục và hệ quả của chúng? Câu 7 (2,0 điểm) a. Xã hội cổ đại Phương Tây có những tầng lớp chính nào ? b. Em hãy nhận xét đặc điểm của mỗi tầng lớp trong xã hội cổ đại phương Tây. Câu 8 (2,0 điểm) a. Theo em cư dân cổ đại phương Đông đã đạt được những thành tựu gì về khoa học ? Em hãy nhận xét về những thành tựu đó. b. VĂN HÓA CỔ ĐẠI Cư dân phương Đông cổ đại đều viết chữ tượng hình mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩ của con người. Cư dân Hi Lạp và Rô-ma đã sáng tạo ra hệ chữ cái a, b, c Ban đầu có 20 chữ, sau là 26 chữ mà ngày nay chúng ta vẫn đang dùng. Theo em việc sáng tạo ra chữ viết của cư dân phương Đông và cư dân phương Tây thời cổ đại có ý nghĩa gì đối với nhân loại ? Bản thân em phải làm gì để giữ gìn nền văn hóa chữ viết của nhân loại? Hết
- TRƯỜNG THCS BẮC LỆNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - LỚP 6 Số tờ: Môn: Khoa học xã hội Năm học: 2020-2021 Số phách: Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) ĐỀ II I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng 1.1: Kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc là A. vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến B. vĩ tuyến số 00 (xích đạo) C. đường dọc nối từ cực Bắc xuống cực Nam D. kinh tuyến số 00, đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố nước Anh. 1.2: Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Tây là: A. nông nghiệp trồng lúa. C. công nghiệp và nông nghiệp. B.thủ công nghiệp và thương nghiệp. D. nông nghiệp và thương nghiệp. 1.3: Các giai đoạn phát triển của người nguyên thủy: A. từ vượn cổ, Người tối cổ, Người tinh khôn. B. từ vượn cổ, Người tinh khôn. . C. từ vượn cổ, Người tối cổ. D. từ vượn cổ,Người tinh khôn, Người tối cổ. Câu 2 (0,5 điểm) Điền nội dung vào chỗ trống trong các câu sau em cho là đúng. a/ Kinh tuyến Đông là những kinh tuyến nằm . kinh tuyến gốc b/ Vĩ tuyến Nam là những vĩ tuyến nằm từ . đến cực Nam Câu 3 (0,5 điểm) Nối cột A ( Lĩnh vực khoa học)với nội dung ở cột B (Tên nhà khoa học) sao cho phù hợp. Cột A Nối Cột B 1. Toán học 1 - a. Ác-si-mét 2. Vật lí 2 - b. Ta- lét, Pi-ta-go,Ơ-cơ-lít. c. Men - le - đe – ep. II/ Phần Tự luận (8,0 điểm) Câu 4 (1,0 điểm) TỈ LỆ BẢN ĐỒ Bản đồ nào cũng có ghi tỉ lệ ở phía dưới hay góc bản đồ. Tỉ lệ bản đồ cho biết khoảng cách, kích thước của khu vực được thể hiện trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với khoảng cách, kích thước thực của chúng trên thực địa. a. Nêu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ? b. Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 500 000, cho biết 4 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
- 1000Đ 1100Đ 1200Đ Câu 5 (1,0 điểm) Dựa vào bản đồ, em hãy: a. Xác định hướng di chuyển của cơn bão lúc 13 giờ ngày 2/8/2013 đến 13 giờ ngày 4/8/2013. b. Viết tọa độ của cơn bão lúc 13 giờ ngày 4/8/2013 Câu 6 (2,0 điểm) Trình bày sự chuyển động Trái Đất quay quanh Mặt Trời và hệ quả của chúng? Câu 7 (2,0 điểm) a. Xã hội cổ đại Phương Đông có những tầng lớp chính nào? b. Em hãy nhận xét đặc điểm của mỗi tầng lớp trong xã hội cổ đại phương Đông. Câu 8 (2,0 điểm) a. Theo em cư dân cổ đại phương Tây đã đạt được những thành tựu gì về khoa học ? Em hãy nhận xét về những thành tựu đó. b. VĂN HÓA CỔ ĐẠI Cư dân phương Đông cổ đại đều viết chữ tượng hình mô phỏng vật thật để nói lên ý nghĩ của con người. Cư dân Hi Lạp và Rô-ma đã sáng tạo ra hệ chữ cái a, b, c Ban đầu có 20 chữ, sau là 26 chữ mà ngày nay chúng ta vẫn đang dùng. Theo em việc sáng tạo ra chữ viết của cư dân phương Đông và cư dân phương Tây thời cổ đại có ý nghĩa gì đối với nhân loại? Bản thân em phải làm gì để giữ gìn nền văn hóa chữ viết của nhân loại? Hết
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHXH 6 Năm học 2020 -2021 ĐỀ I ĐIỂM Đề II Câu 1: Câu 1: 1.1 1.1 Mức đầy đủ là A, C Mức đầy đủ là B, D Mức không đầy đủ A hoặc C: 0,25 0,5 Mức không đầy đủ B hoặc D 0,25 điểm điểm Mức trả lời sai C, D không tính Mức trả lời sai C, D không tính điểm điểm 1.2: B 0,25 1.2: C 1.3: A 0,25 1.3: D Câu 2: a/ (bên trái) 0,25 Câu 2: a/ (bên trái) b/ (cực Bắc) 0,25 b/ (cực Bắc) Câu 3: Nối 1- a 0,25 Câu 3: Nối 1- b 2 - b 0,25 2 - a Câu 4: Câu 4: * Mức đầy đủ * Mức đầy đủ a. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng a. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách, kích thước của khu vực được cách, kích thước của khu vực được thể hiện trên bản đồ đã thu nhỏ bao 0,5 thể hiện trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với khoảng cách, kích nhiêu lần so với khoảng cách, kích thước thực của chúng trên thực tế. thước thực của chúng trên thực tế. b. Bản đồ có tỉ lệ 1 : 300 000 thì 0,5 b. Bản đồ có tỉ lệ 1 : 500 000 thì 4cm 5cm trên bản đồ ứng với: trên bản đồ ứng với: 300 000 x 5 = 1500 000 cm 500 000 x 4 = 2.000 000 cm = 15 km trên thực địa = 20 km trên thực địa * Mức không đầy đủ: Trả lời thiếu bị trừ 0,25 - 0,75 điểm. * Mức không đầy đủ: Trả lời thiếu bị * Không đạt: không trả lời hoặc trả trừ 0,25 - 0,75 điểm. lời sai thì không có điểm * Không đạt: không trả lời hoặc trả lời sai thì không có điểm Câu 5: Câu 5: - Hướng di chuyển của cơn bão lúc 0,5 - Hướng di chuyển của cơn bão lúc 13 giờ ngày 1/8/2013 đến 13 giờ 13 giờ ngày 1/8/2013 đến 13 giờ ngày 4/8/2013 là hướng Tây Bắc ngày 4/8/2013 là hướng Tây Bắc - Tọa độ của cơn bão lúc 13 giờ: -Tọa độ của cơn bão lúc 13 giờ: + ngày 1/8/2013 : 1150Đ 0,5 + ngày 4/8/2013: 1120 Đ 160 B 190 B
- Câu 6: Câu 6: * Sự chuyển động của Trái đất quay * Sự chuyển động của trái đất quay quanh truc: quanh Mặt trời - Trái đất nghiêng 66033’ 0,25 e. Trái đất chuyển động theo hình elip gần tròn, hướng và độ nghiêng không đổi. - Hướng chuyển động từ Tây sang 0,25 f. Hướng chuyển động từ Tây sang Đông. Đông. - Thời gian chuyển động 24h (một 0,5 - Thời gian chuyển động 165 ngày và ngày đêm 6h * Hệ quả của chuyển động quanh * Hệ quả của chuyển động quanh trục của Trái Đất: Mặt Trời của Trái Đất: c. Hiện tượng ngày và đêm 0,5 g. Hiện tượng các mùa d. Làm lệch hướng các vật chuyển 0,5 h. Hiện tượng ngày đêm dài ngắn động trên bề mặt Trái Đất theo mùa ở các vĩ độ khác nhau trên Trái Đất. Câu 7 Câu 7 a. Xã hội cổ đại phương Đông bao 0,5 a. Xã hội cổ đại phương Tây bao gồm có 3 tầng lớp: vua , nông dân gồm có 2 tầng lớp: Chủ nô và nô lệ. và nô lệ. b. Nhận xét đặc điểm của mỗi tầng b. Nhận xét đặc điểm của mỗi tầng lớp trong xã hội cổ đại phương Tây : lớp trong xã hội cổ đại phương 0,5 - Chủ nô là người có thế lực chính trị Đông: và rất giàu có. - Vua: đứng đầu nắm mọi quyền hành trong xã hội có quyền lực tối 0,5 - Nô lệ: Là tầng lớp chiếm số đông cao. trong xã hội. - Nông dân: Là tầng lớp đông đảo 0,5 - Nô lệ: Họ làm việc cực nhọc, là tài nhất có vài trò lớn trong sản xuất. sản của chủ nô. - Nô lệ: Là tầng lớp hầu hạ phục dịch tầng lớp quý tộc có thân phận thấp kém. Câu 8 Câu 8 a. Thành tựu khoa học của cư dân a. Thành tựu khoa học của cư dân cổ cổ đại phương Tây : đại phương Đông : - Có nhiều phát minh trên tất cả các - Có những hiểu biết về khoa học: ngành khoa học: 0,25 + Người Ai Cập : phát minh ra phép + Toán học: Ta-lét, Pi-ta-go, Ơ-cơ- đếm đến 10, giỏi về hình học, tính đ- lít. ợc số Pi =3,16. + Vật lí: Ác-si-mét. Y học : Hi-pô-c 0,25 + Người Lưỡng Hà : Giỏi về số học rát. Triết học: P-la-tôn, A-ri-xtốt. + Sử học: Hê-rô-đốt, Tu-xi-đít.Y + Người Ấn Độ : Sáng tạo ra các chữ
- học : Hi-pô-c rát. 0,25 số từ 1 -> 9 và số 0. - Các thành tựu này có ý nghĩa to - Các thành tựu này có ý nghĩa to lớn 0,25 lớn đối với sự phát triển của nhân đối với sự phát triển của nhân loại và loại và có giá trị đến ngày nay. có giá trị đến ngày nay. b. Ý nghĩa của chữ viết b. Ý nghĩa của chữ viết 1,0 * Mức đầy đủ: * Mức đầy đủ: - Đáp ứng nhu cầu bức thiết của con - Đáp ứng nhu cầu bức thiết của con người nói chung, sự phát triển của người nói chung, sự phát triển của nhà nước nói riêng. nhà nước nói riêng. - Đánh dấu bước tiến trong sự phát - Đánh dấu bước tiến trong sự phát triển của nhân loại, đưa con người triển của nhân loại, đưa con người bước vào thời đại văn minh. Là sự bước vào thời đại văn minh. Là sự sáng tạo vĩ đại, 1 di sản quý giá của sáng tạo vĩ đại, 1 di sản quý giá của nhân loại. nhân loại có giá trị đến ngày nay. - Giúp con người ghi chép lại lịch sử - Giúp con người ghi chép lại lịch và các thành tựu khoa học khác. sử và các thành tựu khoa học khác. * Liên hệ: Bản thân em phải biết giữ * Liên hệ: Bản thân em phải biết giữ gìn, phát huy những giá trị văn hóa gìn, phát huy những giá trị văn hóa chữ viết. Tích cực trau dồi hiểu biết chữ viết. Tích cực trau dồi hiểu biết của bản thân về những sáng tạo vĩ của bản thân về những sáng tạo vĩ đại, những giá trị văn hóa tốt đẹp. đại, những giá trị văn hóa tốt đẹp. - Mức chưa đầy đủ: Trả lời được 1- - Mức chưa đầy đủ: Trả lời được 1- 3 ý trừ 0,25 - 0,75 đ 3 ý trừ 0,25 - 0,75 đ - Mức không tính điểm: Không trả - Mức không tính điểm: Không trả lời hoặc trả lời sai. lời hoặc trả lời sai. NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG DUYỆT LĐ NHÀ TRƯỜNG DUYỆT (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký,đóng dấu) Hồ Thị Thanh Nga Nguyễn Thị Kim Lan Nguyễn Thị Thu Hà Nguyễn Duy Sang