Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Sinh học 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Chương Mỹ A - Đề số 101 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Sinh học 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Chương Mỹ A - Đề số 101 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_sinh_hoc_12_nam_hoc_2022_2023_truo.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Sinh học 12 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Chương Mỹ A - Đề số 101 (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT CHƯƠNG MỸ A NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Mã đề 101 Câu 1. Trường hợp mỗi gen cùng loại(trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác A. Đồng trội. B. Át chế. C. Bổ trợ. D. Cộng gộp. Câu 2. Một NST có các gen khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG*HKM đã bị đột biến. NST đột biến có trình tự ABCDCDEG*HKM. Dạng đột biến này là: A. Thêm Nu B. Lặp đoạn C. Thêm đoạn D. Đảo đoạn Câu 3. Một cá thể có kiểu gen tần số hoán vị gen giữa hai alen D và d là 30%. Tỉ lệ giao tử BD là A. 15% B. 35% C. 20% D. 10% Câu 4. Loại axit nuclêic nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôđon)? A. ADN. B. mARN. C. rARN. D. tARN. Câu 5. Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen? A. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. B. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú. C. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen. D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính. Câu 6. Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết? A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. C. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới. D. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp. Câu 7. Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac? A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A). B. Vùng vận hành (O). C. Vùng khởi động (P). D. Gen điều hoà (R). Câu 8. Phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen là: A. Lai phân tích B. Lai thuận nghịch C. Lai và phân tích cơ thể lai D. Lai xa Câu 9. Bộ ba mã hoá cho axitamin mở đầu của quá trình dịch mã là: A. 5’AUG 3’ B. 3’AXA5’ C. 3’AUU5’ D. 3’AAU5’ Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không có ở mã di truyền? A. Có tính thoái hóa B. Có tính đặc hiệu C. Có tính phổ biến D. Có tính bổ sung Câu 11. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là A. Mất đoạn, chuyển đoạn. B. Đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể. C. Chuyển đoạn. D. Lặp đoạn, chuyển đoạn. Câu 12. Nếu một đoạn mạch bổ sung của gen ở vi khuẩn có trình tự nuclêôtit như sau: 5' TAXATGATGXTGTTT 3’ thì mARN tương ứng là: A. 3’ AAAXAGXAUXAUGUA 5’. Mã đề 101 Trang 1/4
- B. 3’ AUGAUGAUGXUGUUU 5’. C. 5’ UAXAUGAUGXUGUUU 3’ D. 5’ AAAXAGXAUXAUGUA 3’. Câu 13. Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là A. điều hòa lượng sản phẩm của gen. B. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN. C. điều hòa quá trình phiên mã. D. điều hòa quá trình dịch mã. Câu 14. Xét hai cặp gen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, nếu thiếu sự tác động này cho hoa màu trắng. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng? A. AaBb B. AABb C. AaBB D. aaBB Câu 15. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm thuộc thể tam bội có: A. 14 B. 10. C. 16. D. 12 Câu 16. Cho phép lai: . Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn, 푃: × hoán vị gen xảy ra ở cả hai bên với tần số 20%, tỉ lệ cá thể mang một tính trạng trội, một tính trạng lặn ở đời sau chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 42%. B. 48%. C. 21%. D. 15%. Câu 17. Ở một giống lúa, chiều cao của cây do 3 cặp gen (A,a; B,b; D,d) cùng quy định, các gen phân li độc lập. Cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất có chiều cao là 100 cm. Cây lai được tạo ra từ phép lai giữa cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao là A. 85 cm. B. 80 cm. C. 70 cm. D. 75 cm. Câu 18. Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã: (1) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã). (2) ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ → 5’. (3) ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ → 5’. (4) Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, cặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã. Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là: A. (2) → (1) → (3) → (4) B. (1) → (4) → (3) → (2) C. (2) → (3) → (1) → (4) D. (1) → (2) → (3) → (4) Câu 19. Gen là một đoạn của phân tử ADN A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. B. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. C. mang thông tin di truyền của các loài. D. chứa các bộ ba mã hoá các axit amin. Câu 20. Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn A. Phiên mã B. sau dịch mã. C. dịch mã. D. sau phiên mã. Câu 21. Bộ NST trong tế bào của người mắc hội chứng Đao có 47 chiếc NST đơn, được gọi là: A. Thể tam nhiễm. B. Thể 1 nhiễm. C. Thể đơn nhiễm. D. Thể tam bội. Câu 22. Với 2 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBb × aaBB sẽ cho ở thế hệ sau: A. 3 kiểu hình: 4 kiểu gen B. 4 kiểu hình: 8 kiểu gen C. 4 kiểu hình: 4 kiểu gen D. 2 kiểu hình: 4 kiểu gen Câu 23. Ở cà chua, A: quy định quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả bầu dục. Các gen phân ly độc lập và tác động riêng rẽ. Để F1 có 4 kiểu hình với tỷ lệ: 3 quả đỏ, tròn: 3 quả đỏ, bầu dục: 1 quả vàng, tròn: 1 quả vàng, bầu dục. Kiểu gen của P phải là: A. AABB x aabb. B. AaBB x AaBb. C. AaBb x AaBb. D. AaBb x Aabb. Mã đề 101 Trang 2/4
- Câu 24. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, nếu thiếu sự tác động này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x aaBb. A. 5 đỏ: 3 trắng B. 1 đỏ: 3 trắng C. 3 đỏ: 1 trắng D. 3 đỏ: 5 trắng Câu 25. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 3 cặp gen? A. AABbDd. B. AAbbdd. C. AaBbDd. D. aabbdd. Câu 26. Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực dài 5100 A0 có số Nu loại A chiếm 20% tổng số Nu. Số Nu loại G của phân tử ADN bằng: A. 900 B. 1500 C. 600 D. 1800. Câu 27. Ở đậu Hà Lan có bộ NST lưỡng bội 2n 14 . Số nhóm gen liên kết của loài này là A. 28. B. 42. C. 7. D. 14. Câu 28. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng: A. 2nm B. 11nm C. 20nm D. 30nm Câu 29. Trong quá trình dịch mã, hiện tượng poliriboxom có tác dụng A. Tăng hiệu suất tổng hợp protein cùng loại. B. Giữ cho mARN lâu bị phân huỷ. C. Định hướng lượng protein được sản xuất ra. D. Tăng hiệu suất tổng hợp protein khác loại. Câu 30. Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ADN B. mARN và prôtêin C. prôtêin D. mARN Câu 31. Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen trội. B. gen điều hòa. C. gen tăng cường. D. gen đa hiệu. Câu 32. Hóa chất gây đột biến 5-BU thường gây đột biến gen dạng A. thay thế cặp A – T bằng G – X. B. thay thế cặp G – X bằng T – A C. thay thế cặp A – T bằng T – A D. thay thế cặp G – X bằng X – G. Câu 33. Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn và mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn, phép lai nào dưới đây cho đời con đồng tính? Ab AB AB aB Ab Ab Ab aB A. aB AB . B. ab ab . C. aB Ab . D. aB aB . Câu 34. Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, chất cảm ứng lactôzơ làm bất hoạt prôtêin nào sau đây? A. Prôtêin Lac Y B. Prôtêin ức chế C. Prôtêin Lac Z. D. Prôtêin Lac A Câu 35. Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là A. đều có sự tham gia của ARN pôlimeraza. B. đều diễn ra trong nhân tế bào. C. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. D. đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN. Câu 36. Lai phân tích là phép lai: A. Giữa cá thể có kiểu gen đồng hợp trội với cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn. B. Thay đổi vai trò của bố, mẹ trong quá trình lai để phân tích sự di truyền của các tính trạng. C. Giữa cá thể có kiểu gen dị hợp với cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn. D. Giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen cá thể mang tính trạng trội. Câu 37. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của phân tử ADN là vai trò của enzim nào? A. Enzim tháo xoắn B. Ligaza C. ARN polimeraza D. ADN polimeraza Câu 38. Đột biến điểm là đột biến: A. Ít gây hậu quả nghiêm trọng B. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể Mã đề 101 Trang 3/4
- C. Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen D. Liên quan đến một cặp Nu trên gen Câu 39. Tính đặc hiệu của mã di truyền được thể hiện như thế nào? A. Mã di truyền được dọc theo cụm nối tiếp, không gối nhau. B. Mỗi axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba. C. Mọi loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền D. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin Câu 40. Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc? A. Thay thế một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit. C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. D. Thêm một cặp nuclêôtit. HẾT Mã đề 101 Trang 4/4