Đề kiểm tra Giữa học kì 2 môn Toán Khối 5 (Có đáp án)

doc 4 trang Hùng Thuận 27/05/2022 2880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 2 môn Toán Khối 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_khoi_5_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 2 môn Toán Khối 5 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: Môn : Toán - Lớp 5 Số câu, Mức1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số Mạch kiến thức, kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Biết: thực hiện các Số câu 2 1 3 Câu số phép tính với số thập phân; 1,2 7 giải được các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. Số 1 1 2 điểm Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 viết được số đo diện tích, thể tích dưới dạng số thập phân. Câu số 3 Số 0.5 0,5 điểm Yếu tố hình học: Tính được Số câu 1 2 1 1 1 4 2 chu vi, diện tích hình tròn, hình thang; diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, Câu số 4 5,8 6 9 10 thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương; giải được Số các bài toán liên quan đến 0,5 2 1 2 2 3,5 4 diện tích, thể tích. điểm Số câu 4 3 1 1 1 8 2 Số câu 4 3 2 1 8 2 Tổng Số 2 3 3 2 6 4 điểm
  2. TRƯỜNG TH Thứ ngày tháng năm 20 Lớp: 5/ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Họ và tên : MÔN: TOÁN Mã đề: 01 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê Chữ ký của giáo viên Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và làm các bài tập sau: Câu 1. Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là: (0,5đ) 4 A. 0,75 B. 0,34 C. 7,5 D. 3,4 Câu 2. Số 0,57 viết dưới dạng số phần trăm được: (0,5 đ) A. 0,57 % B. 57 % C. 570 % D. 5700 % Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1,35 dm3 = cm3 (0,5 đ) A .135 B . 0,135 C . 1350 D . 13500 Câu 4. Một cái thùng hình lập phương có cạnh 3dm. Vậy: diện tích toàn phần cái thùng đó là: :(0,5đ) A. 9dm2 B. 36dm2 C. 54dm2 D. 72dm2 Câu 5. Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 18cm, diện tích là 90cm 2. Chiều cao hình thang đó là: (1đ) A. 5cm B. 10cm C.1620cm D. 100cm Câu 6. Một hình tròn có chu vi 25,12 cm thì diện tích hình tròn đó là: (1,5 đ) A. 8 cm2 B. 64 cm2 C. 12,56 cm2 D. 50,24 cm2 Câu 7.Hãy quan sát hình quạt về ý thích đối Chạy 12% với các môn thể thao của 100 học sinh khối Đá bóng Đá lớp 5 với kết quả khảo sát trên biểu đồ . Em 50% cầu 13% hãy cho biết số học sinh thích môn bóng đá Bơi nhiều hơn môn bơi là bao nhiêu em? 15% Khác 10% A.12 học sinh B.13 học sinh Khác C.35 học sinh D.60 học sinh
  3. Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 420 cm2 và có chiều cao là 7 cm. Vậy chu đáy hình hộp chữ nhật đó là: (1 đ) A. 60 cm B. 49 cm C. 110 cm D. 210 cm Câu 9. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,8m, mức nước trong bể cao 0,6m. Người ta thả vào bể một hòn đá làm hòn non bộ thì mức nước trong bể cao 0,7m. Tính thể tích phần hòn non bộ ngập trong nước? (2 đ) Bài giải Câu 10. Trường ta có tổng cộng 300 học sinh. Kết quả học kỳ I: số học sinh hoàn thành xuất sắc là 165 bạn, hoàn thành 129 bạn, chưa hoàn thành 6 bạn. a) Tính tỷ lệ phần trăm của mỗi loại học sinh. (1 đ) Bài giải b) Sang học kỳ II nhà trường muốn giảm số học sinh chưa hoàn thành còn 1% và tăng loại hoàn thành xuất sắc lên 58%. Hỏi số học sinh hoàn thành là bao nhiêu bạn? (1 đ) Bài giải
  4. TRƯỜNG TH KHỐI: 5 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN NĂM HỌC: ĐỀ 01 Câu 1A 2B 3C 4C 5B 6D 7C 8A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 1 1 Câu 9: (2 điểm) Mỗi câu giải, phép tính đúng được 1 điểm (Lời giải 0,25 điểm; phép tính 0,75 điểm) Bài giải Chiều cao của mực nước dâng lên khi bỏ hòn đá vào: 0,7 – 0,6 = 0,1 (m) Thể tích hòn đá là: 2,5 x 1,8 x 0,1 = 0,45 (m3) Đáp số: 0,45 m3. Hoặc HS có cách giải khác đúng Câu 10: (2 điểm) Bài giải a) Tỷ lệ học sinh hoàn thành xuất sắc là: 165 : 300 x 100 = 55 (%) ( 0,5 điểm) Tỷ lệ học sinh hoàn thành là: 129 : 300 x 100 = 43 (%) ( 0,25 điểm) Tỷ lệ học sinh chưa hoàn thành là: 6 : 300 x 100 = 2 (%) ( 0,25 điểm) Đáp số: a) 55%; 43%;2%. b) Tỷ lệ học sinh hoàn thành là: 100 – (58 + 1) = 41 (%) ( 0,5 điểm) Vậy số học sinh hoàn thành là: 41 x 300 : 100 = 123 (bạn) ( 0,5 điểm) Đáp số: 123 bạn. Hoặc HS có cách giải khác đúng *Lưu ý:- Nếu HS làm bài dơ, chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, chính tả, bị trừ 0,25; 0,5; 0,75; 1 điểm toàn bài. - Sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho mỗi câu. Dựa theo đề 1 để chấm đề 2