Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Vạn Thái (Có đáp án)

doc 3 trang Hùng Thuận 26/05/2022 5210
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Vạn Thái (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Vạn Thái (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH VẠN THÁI BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên:Trần Ngọc Tuyển NĂM HỌC 2021 - 2022 Lớp 5D Môn: Toán (Thời gian 40 phút ) Điểm: Lời phê của giáo viên: 2 Bài 1: Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là: (1 điểm) 5 A.17 B. 15 C. 6 D D . 5 5 5 5 17 Bài 2: a) Phần nguyên của số 9042,54 là : (0,5điểm) A. 54 B. B. 904254 C. 9042 D. D. 9042,54 b) Chữ số 5 trong số thập phân 9042,54 có giá trị là ? (0,5 điểm) A. A. Phần triệu B. Phần mười C. C. Phần trămD. D. Phần nghìn Bài 3: a) 7cm 9mm = cm số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. A. 7,09 B. B. 7,9 C. C. 0,79 D. D. 0,790 b) Điền dấu ; = ; thích hợp vào ô trống: (0,5 điểm) 56 0,009 56, 1 Bài 4: Chiều dài 4 m, chiều rộng 1 m. Chu vi của một hình chữ nhật là. (1 điểm) 5 2 A. A. 5 m B. B. 4 m C. 13 m D. 13 m 7 10 5 10 Câu 5. (1 điểm): Tính: 3 1 a. a. + b. b. 3 4 x 1 5 6 5 8
  2. Câu 6. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm) 34,075; 34,257; 37,303; 34,175 Câu 7. (1,5 điểm) Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 90 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ? Câu 8. (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng 3 chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu hec-ta ? 4 Câu 9 . (0,5 điểm) Tìm x: 150 - X + 35 = 100
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK GIỮA HỌC KỲ 1 Môn: Toán - Lớp 5 Năm học: 2021 - 2022 PHẦN I. (4 điểm) Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng : ý A 1 điểm Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý 0,5 điểm a) Ý C ; b) Ý B Câu 3. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý 0,5điểm a) Ý B ; b) Điền đúng dấu Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng Ý C 1 điểm PHẦN II. (6 điểm) Câu 5. (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần 0.5 điểm Câu 6. (1 điểm) Câu 7. (1,5 điểm) May một bộ đồng phục hết số mét vải là : 0,25 điểm 90 : 30 = 3 (m) 0.5 điểm May 60 bộ đồng phục như thế hết số mét vải là: 0,25 điểm 3 x 60 = 180 (m) 0.25 điểm Đáp số: 180 mét vải 0.25 điểm Câu 8. (2 điểm) Chiều rộng khu đất là : 0,25 điểm 3 0.5 điểm 200 x = 150 (m) 4 Diện tích khu đất đó có số hec-ta là: 0,25 điểm 200 x 150 = 30000 (m2) 0. 5 điểm Đổi : 30000 m2 = 3 ha 0.25 điểm Đáp số: 3 ha 0.25 điểm Câu 9.(0,5 điểm) 150 - X + 35 = 100 150 – X = 100 – 35 150 – X = 65 X = 150 - 65 X = 85 Lưu ý chung: - Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại, không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân, cách làm tròn như sau: + Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6. + Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7. + Điểm toàn bài là 6,5 thì cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học.