Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xóm Chiếu (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xóm Chiếu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xóm Chiếu (Có đáp án)
- TRƯỜNG TH XÓM CHIẾU KTĐK GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TOÁN 5 HỌ VÀ TÊN : Thời gian : 40 phút GIÁM THỊ GIÁM KHẢO STT HỌC SINH LỚP : ĐIỂM NHẬN XÉT GV chấm TĐ . . PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng: /0,5 đ Bài 1: Hỗn số đọc là A. Năm ba phần bảy B. Năm và ba phần bảy C. Năm, ba phần bảy D. Năm mươi ba phần bảy /0,5 đ Bài 2: Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm A. 39 m2 C. 39 cm2 B. 0,195 m2 D. 19,5 cm2 /0,5 đ Bài 3:Trong các số thập phân: 0,27; 1,52; 2,43; 0,72 số nào lớn hơn 1 và nhỏ hơn 2? A. 0,27 B. 1,52 C. 2,43 D. 0,72 /0,5 đ Bài 4: Giá trị chữ số 5 trong số: 78,0056 là 5 5 5 5 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 /1 đ Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S A. 5,28 m2 = 528 dm2 543 B. = 54,3 100
- PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7điểm ) /2 đ Bài 1: Đặt tính và tính a) + = 2 b)2 1 - = 2 3 3 c) 15 x = 5 16 d) : 4 = 5 /2,0 đ Bài 2: a) Tính giá trị biểu thức : b) Tìm x: 27 x 35 : 3 x - 50 = 414 /2 đ Bài 3: Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó /1,0 đ Bài 4: Tính theo cách hợp lí: (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200 – 1808 x 25)
- ĐÁP ÁN CHẤM KTĐK – GIỮA HKI MÔN TOÁN – LỚP 5 NĂM HỌC 2023 – 2024 PHẦN I: (3 điểm) 1. B. Năm và ba phần bảy 2. B. 0,195 m2 3. B. 1,52 5 4. C. 1000 5. A. 5,28 m2 = 528 dm2 Đ 543 B. = 54,3 S 100 PHẦN II: (7 điểm) Bài 1. Mỗi câu 0,5đ 3 4 7 a) + = + = 6 6 6 2 5 2 15 - 4 11 b) 2 1 - = - = = 2 3 2 3 6 6 3 15x3 c) 15 x = = 9 5 5 d. 16 16 : 4 = x ¼ = 16/20 = 4/5 5 5 = Bài 2: 2đ a) 27 x 35 : 3 b) = 945 : 3 0.5đ x – 50 = 414 = 315 0.5đ x = 414 + 50 0.5 đ
- x = 464 0.5đ bài 3 : 2đ Bài giải Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,5 đ) 240: 2 = 120 (m) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: ( 0,5 đ) (120 – 20) : 2 = 50 (m) Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,5 đ) 50 + 20 = 70 (m) Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: 70 x 50 = 3500 (m2) (0,5 đ) Đáp số: 3500 m2 Bài 4 : 1đ (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200 – 1808 x 25) = (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x (45200– 45200) = (12 + 77 + 34 + 23 + 88 + 45 + 55 + 66) x 0 = 0