Đề kiểm tra định kì Giữa học kì 2 môn Toán Khối 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Giữa học kì 2 môn Toán Khối 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_2_mon_toan_khoi_5_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Giữa học kì 2 môn Toán Khối 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮ HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 5 (Thời gian làm bài 60 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: Trường: Kết quả kiểm tra Nhận xét của giáo viên Bằng số: Bằng chữ: . . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng: Câu 1: (1 đ) a) Để tìm 60% của 45 ta làm như sau: A. 45 x 60 B. 45 :60 C.45 x 100 : 60 D. 45 : 100 x 60 b) Tỉ số phần trăm của 27 và 60 là: A. 0,45% B. 4,5% C. 45% D. 450% Câu 2: ( 1 đ) a) Chu vi hình tròn có đường kính 6dm là: A. 18,84 dm B. 188,4dm C. 1,884dm D. 37,68dm b) Diện tích xung quanh của hình lập phương cạnh 2,5dm là: A. 25dm2 B. 37,5dm2 C. 31,25dm2 D. 35,7dm2 Câu 3: (1 đ): a) Một hình thang có diện tích là 42,3dm2 , tổng hai đáy là 14,1dm. Vậy, chiều cao của hình thang đó là: A. 6dm B. 3dm B. 1,5dm D. 15dm b) Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 1m 3dm là: A. 169dm2 B. 676dm2 C. 1014dm2 D. 101,4dm2 Câu 4: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 560m 3 = 56000dm3 b) 350dm3 > 35000cm3 c) 7dm 3 80cm3 = 7m3 d) 13m3 21dm3 = 13,21m3 Câu 5: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3dm3 = cm3 b) 2,5m3 = cm3 c) 0,05dm3 = cm3 d) 0,02m3 = cm3 Câu 6: (0,5 điểm) Nếu cạnh của hình lập phương được gấp lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương gấp lên số lần là: A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính a)25,04 x 3,5 b) 66,15: 63
- Câu 8: (1điểm) Trong ba ngày, một cửa hàng bán được 2400kg đường. Ngày thứ nhất bán được 35% số đường đó, ngày thứ hai bán được 40% số đường đó. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki- lô- gam đường? Câu 9 (2 điểm) Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 120cm, chiều rộng 60cm, chiều cao 150cm. a) Tính diện tích kính làm bể cá đó (bể không có nắp) b) Nếu đổ đầy nước thì bể cá đó chứa được bao nhiêu lít nước (biết 1dm3 = 1 lít)
- Câu 10 (1 điểm) : Tổng của hai số là 72,68. Nếu thêm vào số thứ nhất 25,4 đơn vị và bớt ở số thứ hai đi 10 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu?
- BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2021- 2022 Đáp án và biểu điiểm I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: a) D b) C Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 2: a) A b) A Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 3: a) A b) C Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu 4: a) S b) Đ c) S d) S Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 5: Mối ý đúng cho 0,1 điểm, làm đúng cả 4 ý cho 0,5 điểm Câu 6 : C 0,5 điểm II. TỰ LUẬN: 7 điểm Câu 7: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm, chia ra: đặt tính đúng cho 0,25 điểm, tính đúng cho 0,25 điểm Câu 8. (1 điểm) Số đường cửa hàng bán ngày thứ nhất là: 2400 : 100 x 35 = 840 (kg) ( 0,25 điểm) Số đường cửa hàng bán ngày thứ hai là: 2400 : 100 x 40 = 960 (kg) ( 0,25 điểm) Số đường cửa hàng bán ngày thứ ba là: 2400 – ( 840 + 960) = 600 (kg) ( 0,5 điểm) Đáp số 600kg Câu 9: (2,0 điểm)
- a) Diện tích xung quanh của bể cá là: ( 120 + 60) x 2 x 150 = 54000 (cm2 ) (0,5 điểm) Diện tích mặt đáy của bể cá là 120 x 60 = 7200 (cm2 ) (0,25 điểm) Diện tích kính dùng làm bể cá đó là: 54000 + 7200 = 61200 (cm2) (0,25 điểm) b) Nếu đổ đầy nước thì bể cá đó chứa được số lít nước là: 120 x 60 x 150 = 1080000 ((cm3 ) (0,5 điểm) 1080000 cm3 = 1080 dm3 = 1080 lít (0,25 điểm) Đáp số: a) 61200 cm2 (0,25 điểm) b) 1080 lít Câu 10: (1 điểm) Lưu ý: - Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. - Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. - Sai đơn vị trừ toàn bài 0,5điểm - Học sinh giải các cánh khác nếu đúng, hợp lý vẫn cho điểm tối đa. - Làm tròn theo nguyên tắc 0,5 lên 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
- MÔN TOÁN - LỚP 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học và phép tính - Biết kĩ năng tính toán các phép Số câu 1 1 tính với số thập phân. - Tìm số phần trăm của một số; Câu số 1 7 tìm tỉ số phần trăm của 2 số. Số điểm 1đ 1 đ 2đ 2. Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 2 - Kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thể tích. Câu số 5 4 Số điểm 0,5đ 1 đ 1,5đ 3. Yếu tố hình học Số câu 1 1 1 3 - Kĩ năng tính chu vi hình tròn; diện tích hình thang; diện tích xung quanh, toàn phần hình lập Câu số 2 3 6 phương Số điểm 1 đ 1 đ 0,5đ 2,5 đ Số câu 1 1 1 3 4. Giải bài toán có lời văn - Giải toán về tỉ số phần trăm Câu số 8 9 10 - Giải toán về diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật - Giải toán về số học. Số điểm 1 đ 2 đ 1 đ 4,0đ Tổng số câu 3 1 3 1 1 1 10 Tổng số 4 3 2 1 10 Tổng số điểm 3,5 đ 3,0 đ 2,5 đ 1,0 đ 10 đ