Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Đan Phượng (Có đáp án)

docx 4 trang Hùng Thuận 24/05/2022 2850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Đan Phượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_2_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Đan Phượng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I ĐAN PHƯỢNG MÔN: TOÁN - LỚP 2 Năm học: 2020 - 2021 (Thời gian làm bài: 40 phút ) Họ và tên: Lớp: 2 . Giáo viên coi Giáo viên chấm Điểm : (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký) Nhận xét: PHẦN A: TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) Bài 1( 1 điểm ): Khoanh vào trước câu trả lời đúng a. Số tròn chục liền sau của số 42 là: A. 43 B. 50 C. 40 D. 41 b. 15 giờ còn gọi là: A. 3 giờ chiều B. 5 giờ chiều C. 3 giờ sáng D. 4 giờ chiều c. Cho dãy tính: 43 – 37 + 9 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 25 B. 15 C. 6 D. 22 d. Mẹ mua về 15 bông hoa cúc và 7 bông hoa hồng . Số bông hoa mẹ mua tất cả là : A. 20 bông B. 21 bông C. 22 bông D. 23 bông Bài 2( 1 điểm ): Điền số hoặc chữ thích hợp vào ô trống a. Số bị trừ bằng hiệu số trừ b. Thứ sáu tuần này là ngày 25 tháng 12. Thứ sáu tuần trước là ngày tháng 12 c. 80 -12 + 26 Bài 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. 80 cm = 8 dm b. 5 cm > 4 dm c. 1 ngày = 24 giờ d. 55 kg – 26 kg = 29 Bài 4( 1 điểm): Trên hình vẽ bên có: a. hình tam giác b. . hình tứ giác
  2. PHẦN B : TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Bài 1(2 điểm): Đặt tính rồi tính 57 + 26 46 + 24 100 - 46 74 – 28 Bài 2(1 điểm): Tìm x 86 - X = 47 X - 35 = 58 Bài 3(2 điểm): Mẹ mua 28 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 7 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki – lô – gam gạo tẻ? Tóm tắt Giải Bài 4(1 điểm): Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 28 thì được số tròn chục lớn hơn 42 nhỏ hơn 56.
  3. BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ 1 – Khối 2 Năm học: 2020 -2021 Phần A: Trắc nghiệm ( 4đ) Bài 1(1đ): - Khoanh đúng mỗi phần a, b, c,d cho 0,25 đ Bài 2(1đ): - Đúng mỗi phần a,b cho 0,25 điểm: Điền đúng chữ, số vào mỗi chỗ chấm ở phần a, b cho 0,25 đ - Đúng phần c cho 0,5 điểm: Điền đúng số vào mỗi ô trống ở phần c cho 0,25 đ Bài 3(1đ): - Điền đúng Đ, S vào mỗi ô trống cho 0,25 đ Bài 4(1đ): a) Điền đúng số hình tam giác cho 0,5 đ b) Điền đúng số hình tứ giác cho 0,5 đ Phần B: Tự luận ( 6đ) Bài 1(2đ): - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 đ Bài 2(1đ): - Tìm đúng X mỗi phần cho 0,5 đ; mỗi bước đúng cho 0,25 đ Bài 3(2đ): - Tóm tắt đúng : 0,5 đ - Câu trả lời đúng: 0,5 đ - Phép tính đúng, kết quả đúng: 0,75 đ - Đáp số đúng: 0,25 đ Bài 4(1đ): - Học sinh viết được số tròn chục lớn hơn 42, nhỏ hơn 56 cho 0,25 đ - Câu trả lời và tính đúng số phải tìmcho 0,75 đ Biểu điểm chi tiết các đ/c thống nhất trong khối!