Ôn tập môn Toán Lớp 2 - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung

docx 2 trang Hùng Thuận 26/05/2022 4611
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán Lớp 2 - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_mon_toan_lop_2_chu_de_1_on_tap_va_bo_sung.docx

Nội dung text: Ôn tập môn Toán Lớp 2 - Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung

  1. TOÁN 2 CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG Câu 1: Trong bảng các số từ 1 đến 100, số bé nhất có hai chữ số là: A. 20 B. 10 C. 90 D. 100 Câu 2: Số 68 gồm mấy chục và mấy đơn vị? A. 8 chục và 6 đơn vị C. 6 chục và 8 đơn vị B. 6 chục và 6 đơn vị D. 8 chục Câu 3: Trong phòng có 47 người họp, một lúc sau có 14 người đi ra ngoài. Hỏi trong phòng còn lại bao nhiêu người? A. 23 B. 43 32 D. 33 Câu: 4: Số liền trước của số 89 là số nào? A. 88 B. 79 C. 90 D. 99 Câu: 5 Số tròn chục lớn nhất là số nào? A. 10 B. 100 C. 90 D. 80 Câu 6: Cái bút chì của em dài khoảng A. 37dm B. 17cm C.17 dm D. 40 cm Câu 7: Trong phép tính 25+ 4 = 29 A. 29 là số hạng B. 29 là tổng C. 29 là số hạng thứ hai D. 29 là phép cộng Câu 8 : Tìm tổng biết các số hạng lần lượt là: 13 và 26 A. 19 B. 28 C. 13 D. 39 Câu 9: Trong phép tính 67- 34 = 33 A. 33 là hiệu B. 34 là hiệu C. 67 là hiệu D. cả 67 và 34 đều là hiệu
  2. Câu 10: Một sợi dây dài 58 dm, cắt đi 18 dm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu đề - xi- mét? A. 30dm B. 40dm C.50 dm D. 60 dm Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 20 1. Hai số hạng lần lượt là 9 và 5, tổng là : A. 14 B. 15 C. 13 D. 12 2. Phép cộng nào có kết quả bé nhất? A. 8 + 5 B. 7 + 5 C. 9 + 3 D. 6 + 5 3. Phép cộng nào có kết quả lớn nhất? A. 9 + 1 + 4 B. 8 + 2 + 6 C. 2 + 7 + 3 D. 9 + 3 + 1 4. Nam có 8 viên bi đỏ và 9 viên bi xanh. Hỏi Nam có tất cả bao nhiêu viên bi đỏ và xanh ? A. 16 B. 19 C. 17 D. 15 5. Mai có 6 bông hoa, Lan tặng Mai 7 bông hoa nữa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu bông hoa ? A. 13 B. 14 C. 15 D. 12 6. Số trừ là 8, số bị trừ là 15, hiệu là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 7. Phép trừ nào có kết quả bằng 12 – 7 ? A. 13 - 4 B. 14 - 9 C. 11 - 5 D. 16 - 8 8. Chọn số thích hợp để điền vào chỗ trống : 5 + 6 = + 8 A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 9. Có 17 con vịt bơi trong ao, sau đó 9 con lên bờ. Hỏi dưới ao còn lại bao nhiêu con vịt ? A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 10. Mẹ có 12 viên kẹo, mẹ cho bé 8 viên, hỏi mẹ còn lại bao nhiêu viên kẹo ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3