Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Nguyễn Văn Bé (Có đáp án)

doc 4 trang dichphong 3890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Nguyễn Văn Bé (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ky_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2017_2018_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Nguyễn Văn Bé (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN BÉ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc BẢNG MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 2 – CUỐI KÌ I Năm học 2017 – 2018 Mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: Số 1 1 1 1 1 1 1 7 - Các dạng phép tính câu cộng, trừ (có nhớ) Câu 1 3 4 6 7 8 10 7 trong phạm vi 100. số Số 1 1 1 1 1 1 1 7 điểm 2. Các đơn vị đo Số 1 1 thời gian: câu - Ngày, tháng, giờ. Câu 2 1 số Số 1 1 điểm 3. Hình học: Số 1 1 - Nhận diện hình chữ câu nhật, hình tứ giác, Câu 5 1 đường thẳng. số Số 1 1 điểm 4. Giải các bài toán Số 1 1 có lời văn: - Giải và câu trình bày lời giải các Câu 9 1 bài toán bằng 1 phép số tính cộng, trừ hoặc Số 1 1 BT về ít hơn, nhiều điểm hơn. Tổng số câu 03 03 03 01 10 Tổng số điểm 03 03 03 01 10
  2. PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN BÉ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2 – CUỐI KÌ I Năm học 2017 – 2018 Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm) 29 7 43 26 58 17 33 22 52 19 90 32 Câu 2: Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm: (1 điểm) Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 9 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 (tư, năm, sáu, bảy) Ngày 5 tháng 9 là thứ Câu 3: Tính (1 điểm) 18kg – 9kg = 52l – 4l = 37 + 5 = 64cm + 8cm = Câu 4: Điền dấu , = vào chỗ chấm: (1 điểm) 35 + 15 80 – 10 - 15 Câu 5: Quan sát hình rồi khoanh vào đáp án đúng: (1 điểm) A B C D E G H Trong hình vẽ trên có mấy hình tam giác?
  3. A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 24 + 16 37 + 55 97 – 9 51 – 28 . . . Câu 7. Điền Đ hoặc S vào ô trống: (1 điểm) A. 100 – 80 = 20 B. 10 + 5 – 7 = 9 C. 30 + 20 = 50 D. 12 – 4 – 2 = 7 Câu 8: Tìm x: (1 điểm) a, x + 48 = 63 b, x – 24 = 16 Câu 9: Nhà chú Ba nuôi 100 con gà. Nhà cô Tư nuôi ít hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi nhà cô Tư nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm) Bài giải: Câu 10. Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số. (1 điểm) GVCN: Hứa Vi Thị Túc
  4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu 1. (1 điểm: mỗi phép tính nối đúng 0,25 điểm) 29 7 43 26 58 17 33 22 52 19 90 32 Câu 2. (1 điểm) Ngày 5 tháng 9 là thứ bảy. Câu 3: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm) 18 kg – 9kg = 9kg 52l – 4l = 48l 37 + 5 = 43 64cm + 8cm = 72cm Câu 4. (1 điểm) > Câu 5. ( 1 điểm) B Câu 6. (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm) 24 37 97 51 16 55 9 28 40 92 88 23 Câu 7. (1 điểm: mỗi ý đúng 0,25 điểm) A- Đ; B-S; C- Đ; D - S Câu 8. (1 điểm: mỗi câu đúng 0,5điểm) a, x + 48 = 63 x = 63 – 48 x = 15 b, x – 24 = 16 x = 16 + 24 x = 40 Câu 9. (1 điểm) Bài giải: Số con gà nhà cô Tư nuôi là: (0,25 điểm) 100 – 17 = 83 (con gà) (0,5 điểm) Đáp số: 83 con gà. (0,25 điểm) Câu 10. (1 điểm) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10 (0,25 điểm) Số lớn nhất có một chữ số là: 9 (0,25 điểm) Hiệu là: 10 – 9 = 1 (0,5 điểm)