Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 2 môn Toán Lớp 2 - Kiểm tra đọc thầm - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phước Bình (Có đáp án)

doc 12 trang dichphong 5930
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 2 môn Toán Lớp 2 - Kiểm tra đọc thầm - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phước Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_2_kiem_tra_do.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 2 môn Toán Lớp 2 - Kiểm tra đọc thầm - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Phước Bình (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2/ NH: 2014 – 2015 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH MƠN TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỌC THẦM HỌ VÀ TÊN HS: Thời gian làm bài: 25 phút GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: HAI 5 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. ĐỌC THẦM : ( 25 phút ) Học sinh đọc bài sau đây rồi làm bài tập ở trang sau Bài đọc : Hổ và Sẻ Một hơm, Hổ chộp được Sẻ. Sẻ xin tha mạng. Hổ cười, nĩi: “ Nếu Sẻ xơ đổ được cái cây bên rừng thì tha cho”. Sẻ nhanh trí, bảo: - Tơi sẽ xơ đổ được cây này. Anh thì khơng làm được đâu. Hổ bị Sẻ nĩi khích, tức khí, thả Sẻ ra để xơ đổ cây. Khơng ngờ cái cây cĩ rễ bám rất sâu, Hổ ra sức xơ, húc, vật lộn cả buổi mà cây khơng đổ. Lúc đĩ, Sẻ mới bay lên một cành nhỏ, quệt mỏ vào thân cây lách cách, rồi nĩ vừa nhún nhảy làm cành cây rung lên, lá rụng lả tả, vừa kêu inh ỏi: - Anh Hổ chạy mau, chạy mau! Cây đè chết bây giờ! Hổ tưởng cây sắp đổ thật, cong đuơi nhảy vọt vào rừng. ( Sưu tầm )
  2. /II. 4đ II. TRẢ LỜI CÂU HỎI Khoanh trịn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : / 0.5 đ 1. Hổ và Sẻ gặp nhau trong trường hợp nào? A. Cả hai đang đi vào rừng. B. Hổ và Sẻ đi tìm mồi. C. Sẻ bị Hổ chộp được. / 0.5 đ 2. Sẻ xin Hổ tha mạng, Hổ đã nĩi gì với Sẻ ? A. Nếu xơ đổ cái cây bên rừng thì tha cho. B. Nếu húc đổ cái cây bên rừng thì tha cho. C. Nếu làm đổ cái cây bên rừng thì tha cho. / 0.5 đ 3. Để thắng Hổ, Sẻ đã làm gì? A. Xơ, húc vào thân cây, vật lộn với cây, kêu inh ỏi. B. Quệt mỏ vào thân cây, làm lá rụng và kêu inh ỏi. C. Kêu la inh ỏi, nhún nhảy, xơ và húc đổ cây. / 1 đ 4. Qua bài đọc, em thấy Sẻ là chú chim như thế nào? A. Là chú chim nhút nhát , sợ chết. B. Là chú chim sợ chết , thơng minh. C. Là chú chim thơng minh, mưu trí. / 0.5 đ 5. Dịng nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa? A. thơng minh – nhanh trí. B. nhút nhát – gan dạ. C. sáng kiến – sáng dạ / 1 đ 6. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân trong câu sau: Chúng em học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt. 
  3. LỚP 25 ĐÁP ÁN KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2/ NH : 2014 – 2015 ĐỌC THẦM – TẬP LÀM VĂN I/ - ĐỌC THẦM : ( 4 điểm ) 1.C(0.5đ) 2.A(0.5đ) 3.B(0.5đ) 4.C(1đ) 5.B(0.5đ) 6. (1đ) : Đặt đúng câu hỏi Để làm gì ? đạt : 1đ Chúng em học tập chăm chỉ để làm gì ? * Khơng viết hoa đầu câu và ghi dấu ( ? ) : trừ 0.5đ II/- TẬP LÀM VĂN : ( 5 điểm ) Cho điểm tối đa nếu bài viết đạt các yêu cầu sau : 1. Yêu cầu Học sinh viết từ 4 – 5 câu tả về một lồi chim hay gia cầm mà em biết - Lời văn hồn nhiên, chân thật, cĩ nét riêng, mang tính sáng tạo . - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, diễn đạt ý trọn vẹn. 2. Hình thức - Chữ viết rõ ràng, sạch đẹp( khơng mắc quá 2 lỗi chính tả ) 3. Biểu điểm - Tùy mức độ sai sĩt về ý, điễn đạt và chữ viết, GV cân nhắc cho điểm theo các mức 5 - 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 Lưu ý - Học sinh viết khơng rõ ý hoặc dùng từ khơng phù hợp: trừ 0.5 điểm / trường hợp. - Các ý rời rạc , khơng thể hiện được nội dung : trừ 1 điểm. - Viết sai chính tả, từ 3 – 5 lỗi : trừ 0.5 điểm ; trên 5 lỗi : trừ 1đ/ bài. - Chữ viết khơng đúng kích thước, bơi xĩa nhiều, bài khơng sạch : trừ 0.5-1đ/ bài. - Bài trả lời câu hỏi : 2.5đ - Bài viết dở dang, lạc đề : 1đ
  4. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2/ NH: 2014 – 2015 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH MƠN TỐN Thời gian làm bài: 40 phút HỌ VÀ TÊN HS: GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: HAI 5 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Phần A/ 4 đ Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số gồm cĩ tám trăm và chín đơn vị được viết là: A.890 B. 908 C. 809 2. Số trịn chục lớn nhất gồm cĩ ba chữ số là : A. 990 B. 900 C. 999 3. Trong phép tính : 3 x 5 = ?. Vậy tích là : A. 8 B.15 C. 13 4. Hình dưới đây được khoanh vào một phần mấy số con ong? 1 1 1 A. số con ong B. số con ong C. số con ong 3 4 5 5. 1m = .mm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( ) là: A.10 B.100 C.1000 6. Một hình tam giác cĩ độ dài các cạnh là 7dm ; 16dm ; 20dm. Vậy chu vi của hình tam giác đĩ là : A. 33 dm B. 43 dm C. 53 dm 7. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 2 giờ rưỡi B. 6 giờ 10 phút C.1 giờ rưỡi 8. 16 : 2 2 x 3 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là :
  5. A. C. = Phần B/ 6 đ Bài 1/ 2đ Đặt tính rồi tính : 243 + 526 81 + 19 975 – 354 82 – 46 Bài 2/ 1đ a. Tính : b. Tìm X : 32 : 4 + 27 X : 6 = 4 = = Bài 3/ 1đ Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ơ : 1 km < 900m 5 : 5 x 0 = 1 12 kg : 2 = 6 kg 100 + 50 = 150 Bài 4/ 1đ Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 254 kg gạo. Ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 44 kg . Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lơ-gam gạo? Bài giải Bài 5/ 1đ Hình vẽ bên cĩ : hình tam giác. hình tứ giác.
  6.  LỚP 25 ĐÁP ÁN TỐN 2 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 2/ NH : 2014 – 2015 PHẦN A : Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4 điểm) 0.5đ/câu đúng 1.C 2.A 3.B 4.A 5.C 6.B 7.C 8.B PHẦN B : ( 6 điểm ) Bài 1: ( 2 điểm ) Mỗi bài đặt tính và kết quả đúng 0.5đ Bài 2 : ( 1 điểm ) a. Mỗi bài chuyển và tính đúng kết quả : 0.5đ b. Tìm x đúng 2 bước: 0.5đ Bài 3 : ( 1 điểm ) Ơ 1 : S Ơ 3 : S Ơ 2 : Đ Ơ 4 : Đ * Điền đúng 2 ơ : 0.5đ * Điền đúng 3 ơ – 4 ơ : 1đ Bài 4 : ( 1 điểm ) Lời giải đúng : 0,5đ Phép tính + kết quả đúng : 0.5đ Sai kết quả : trừ 0,5đ Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/bài * Số kg gạo ngày thứ hai bán được : 254 – 44 = 210 ( kg ) ĐS : 210 kg gạo Bài 5 : ( 1 điểm ) Đếm đúng số hình 3 hình tam giác 0.5đ 3 hình tứ giác 0.5đ
  7. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2014 – 2015 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH MƠN TIẾNG VIỆT KIỂM TRA VIẾT HỌ VÀ TÊN HS: Thời gian làm bài: 40 phút GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ LỚP: HAI 5 ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. – CHÍNH TẢ ( Nghe – viết ) : Thời gian 15 phút Bài : Những quả đào ( Sách TV2 , tập 2, trang 91) / 5đ Học sinh viết đoạn từ : “ Sau một chuyến đi xa, đào cĩ ngon khơng ? ” Hướng dẫn chấm chính tả + Sai 1 lỗi trừ 0.5 điểm. (Sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh hoặc không viết hoa theo quy định). + Bài không mắc lỗi chính tả; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 5 điểm. + Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ: -1 điểm. + Học sinh viết sai từ 9 lỗi trở lên: 1 điểm
  8. / 5đ II. – TẬP LÀM VĂN : Thời gian 25 phút Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu) tả về một lồi chim hay gia cầm mà em biết. Bài làm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2/ NH: 2014 – 2015 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH
  9. HỌ VÀ TÊN HS: MƠN TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG 5 LỚP: HAI GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO SỐ THỨ TỰ ĐIỂM LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ĐỌC THÀNH TIẾNG : Thời gian 1 phút/ 1 học sinh 1. Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn ( khoảng 50 tiếng )trong các văn bản sau đây: * Bài : Những quả đào (TV 2 tập 2, trang 91) * Bài : Cháu nhớ Bác Hồ (TV 2 tập 2, trang 105) * Bài : Chiếc rễ đa trịn (TV 2 tập 2, trang 107, 108) * Bài : Chuyện quả bầu (TV 2 tập 2, trang 116) * Bài : Bĩp nát quả cam (TV 2 tập 2, trang 124) 2. Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời. Tiêu chuẩn cho điểm Điểm(6 điểm) 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ ./3đ 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu ./1đ 3. Tốc độ đọc ./1đ 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu ./1đ Cộng ./6đ HƯỚNG DẪN KIỂM TRA 1. Đọc đúng tiếng, từ : 3 điểm - Đọc sai từ 2 – 4 tiếng : 2,5 điểm - Đọc sai từ 10 – 12 tiếng : 1 điểm - Đọc sai từ 5 – 7 tiếng : 2,0 điểm - Đọc sai từ 12 – 15 tiếng : 0,5 điểm - Đọc sai từ 8 – 10 tiếng : 1,5 điểm - Đọc sai trên 15 tiếng : 0 điểm 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm - Khơng ngắt, nghỉ hơi đúng từ đúng từ 3 – 4 dấu câu : 0,5 điểm - Khơng ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên : 0 điểm 3. Tốc độ đọc (1 phút) 1 điểm - Vượt quá thời gian từ 1 – 2 phút : 0,5 điểm - Vượt 2 phút (đánh vần nhiều) : 0 điểm 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm - Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm - Trả lời sai hoặc khơng trả lời được : 0 điểm
  10. MƠN TIẾNG VIỆT – Lớp 2 KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn một trong các văn bản sau đây: * Bài : Những quả đào (TV 2 tập 2, trang 91) Từ : Sau một chuyến đi xa, đào cĩ ngon khơng ? (Đoạn 1) Câu hỏi : Người ơng dành những quả đào cho ai ? * Bài : Cháu nhớ Bác Hồ (TV 2 tập 2, trang 105) Từ : Đêm nay cuối trời (6 câu đầu) Câu hỏi : Bạn nhỏ trong bài thơ quê ở đâu ? * Bài : Chiếc rễ đa trịn (TV 2 tập 2, trang 107, 108) Từ : Nhiều năm sau hình trịn như thế. ( Đoạn 3 ) Câu hỏi : Các bạn nhỏ thích chơi trị gì bên cây đa ? * Bài : Chuyện quả bầu (TV 2 tập 2, trang 116) Từ : Ngày xửa ngày xưa làm ngập lụt khắp nơi. Câu hỏi : Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ? * Bài : Bĩp nát quả cam (TV 2 tập 2, trang 124) Từ : Sáng nay, xăm xăm xuống bến. Câu hỏi : Trần Quốc Toản xin gặp Vua để làm gì ? 