Đề kiểm tra Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Mã đề: 2D - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 2 trang Hùng Thuận 24/05/2022 4400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Mã đề: 2D - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_2_ma_de_2d_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 2 môn Toán Lớp 2 - Mã đề: 2D - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ TOÁN CUỐI NĂM LỚP 2 NĂM HỌC: 2017 - 2018 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ và số T năng TN TL TN TL TN TL TN TN TL điểm L Số và phép tính: Cộng, Số câu 1 1 1 1 1 trừ trong phạm vi 1000; Nhân chia trong bảng đã Số điểm 1,0 1,0 0,5 0,5 0,5 học Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 1 lượng: m, km, mm; giờ Số điểm 1,0 1 1,5 phút Yếu tố hình học: hình Số câu 1 1 tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, Số điểm 1,0 0,5 chu vi tứ giác Giải các bài toán đơn về Số câu 1 phép tính cộng, trừ, Số điểm 1,5 nhân, chia Số câu 2 1 3 2 1 1 1 Tổng Số điểm 2,0 1,0 2,5 3 0,5 0,5 0,5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 2 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: a) Tích 3 x 4 được viết dưới dạng tổng là: (M1- 0,5) A. 3 + 4 B. 4 + 3 C. 4 + 4 + 4 D. 3 + 3 + 3 + 3 b) Thương của số bé nhất có hai chữ số và 5 là: (M2- 0,5) A. 2 B. 10 C. 15 D. 50 Câu 2: a) Số 735 được đọc là(M1-0,5đ) A. Bảy trăm ba lăm B. Bảy trăm ba mươi năm C. Bảy trăm ba mươi lăm b) Cho 2m3cm = Số cần điền vào chỗ chấm là: (M2-1đ) A. 23m B. 23cm C. 203cm Câu 3: Cho a00 + 80 + 8 a80 + 9 Dấu cần điền vào chỗ chấm là: ( M3- 0,5đ) A. > B. < C. = D. Không so sánh được Câu 4: Một hình tam giác có chu vi là 45cm, nếu tăng chiều dài mỗi cạnh thêm 5cm thì chu vi hình tam giác mới là bao nhiêu đề-xi-mét? (M4 – 0,5đ) A. 4dm B. 5dm C. 6dm Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M1- 1đ) 1km = 100m 1kg đường nặng hơn 1kg giấy 1000mm = 1m Sân trường em dài khoảng 60m
  2. Câu 6: Hình vẽ bên có: (M2-1đ) A. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác B. 6 hình tam giác, 2 hình tứ giác C. 6 hình tam giác, 3 hình tứ giác Câu 7: Đặt tính rồi tính (M1 – 1đ) 37 + 45 426 + 345 90 – 28 987 – 123 Câu 8: (M2 – 1,5đ) a) Tính : b) Tìm y: 256km + 313km – 47km 547 – y = 121 + 241 Câu 9: (M2-1,5đ) Trong đợt làm kế hoạch nhỏ vừa qua, lớp 2A thu gom được 435 vỏ lon bia, lớp 2B thu gom được nhiều hơn lớp 2A là 42 vỏ lon bia. Hỏi lớp 2B thu gom được bao nhiêu vỏ lon bia? Câu 10: (M3-0,5đ) Hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 12. Đáp án Câu Điểm Đáp án 1 1,0 a) D. b) A. Đúng mỗi phần cho 0,5đ 2 1,0 a) C. b) C.203cm Đúng mỗi phần cho 0,5đ 3 0,5 B 4 0,5 C. 5 1,0 Đúng mỗi phần cho 0,25đ 6 1,0 C. 7 1,0 Đúng mỗi phần cho 0,25đ 8 1,0 Đúng mỗi phần cho 0,75đ 9 1,5 Bài giải Lớp 2B thu gom được số vỏ lon bia là: 0,5đ 435 + 42 = 477 (vỏ) 0,75đ Đáp số: 477 vỏ lon bia 0,25đ 10 0,5 930; 129 Đúng mỗi số cho 0,25