Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Song Phượng (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Song Phượng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_t.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Song Phượng (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC SONG PHƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 5 Họ và tên: NĂM HỌC 2021 - 2022 Lớp: 5 Thời gian: 40 phút Giáo viên chấm Điểm : (Họ tên, chữ ký) Nhận xét: . PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 7 a) 16 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 16,7 B. 16,70 C. 16,07 D. 16,007 b) Trong các số 12,895 ; 12,891 ; 12,901 ; 12,894. Số thập phân bé nhất là: A. 12,895 B. 12,891 C. 12,901 D. 12,894 Bài 2: (1 điểm) Cho hình vuông có kích thước như hình vẽ Chu vi của hình hình vuông đó là: A. 5,29cm B. 9,2dm 2,3cm C. 9,2cm D. 92cm Bài 3: (1 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm a) (a + b) x c = a x + b x b) 20% của 120m2 là: Bài 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 8km 5m = 8500m c) 26 : 0,25 = 26 x 4 b) 25000 ha > 25km2 d) 12,6 x 0,01 > 12,6 : 100 PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 88,74 + 8,9 103,48 - 86,71 68,9 x 5,6 5,16: 4,3 . . . . . . . . .
- Câu 2: (1 điểm) Tìm y a) y : 4,2 = 23,5 b) y - 62,09 = 78,5 x 0,1 . . . . . . . . . . . Bài 3: (2 điểm) Một lớp học gồm 19 bạn nam và 16 bạn nữ. Khi học trực tuyến, lớp đó có 28 bạn sử dụng máy tính còn lại sử dụng điện thoại để tham gia lớp học. Hỏi số học sinh sử dụng máy tính để học chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ? Tóm tắt Bài giải Bài 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 62,7 x 0,4 x 30 + 12 x 14,3 + 6 : 0,5 x 23 Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN Năm học 2021 - 2022 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Bài Đáp án Điểm a C. 16,07 0,5 Bài 1 b B. 12,891 0,5 Bài 2 C. 9,2cm 1 Bài 3 a (a + b) x c = a x c + b x c 0,5 b 24m2 0,5 a S 0,25 b Đ 0,25 Bài 3 c Đ 0,25 d S 0,25 PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Đáp án Điểm - Đặt tính và tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Bài 1 - Kết quả đúng: 97,64 ; 16,77 ; 385,84 ; 1,2 2 a) y : 4,2 = 23,5 y = 23,5 x 4,2 0,5 y = 98,7 Bài 2 b) y - 62,09 = 78,5 x 0,1 y - 62,09 = 7,85 0,5 y = 7,85 + 62,09 y = 69,94 - Tóm tắt 0,25 - Tổng số học sinh của lớp đó là: 0,75 19 + 16 = 35 (học sinh) - Số học sinh sử dụng máy tính để học chiếm số phần trăm học Bài 3 sinh của lớp học: 0,75 28 : 35 = 0,8 = 80% - Đáp số 0,25 * Chú ý: HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm bình thường. 62,7 x 0,4 x 30 + 12 x 14,3 + 6 : 0,5 x 23 = 62,7 x 12 + 12 x 14,3 + 12 x 23 1 Bài 4 = 12 x (62,7 + 14,3 + 23) = 12 x 100 = 1200
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN – LỚP 5 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu kiến và số TNK TNK TNK TNK T TNK thức, TL TL TL TL điểm Q Q Q Q L Q kĩ năng Đọc viết Số câu 1 1 1 4 3 số thập 4 phân. và Số điểm các phép 0, tính với 2,0 2,0 1,0 2,0 3,5 5 số thập phân. Đại Số câu 1 1 2 lượng và đo đại lượng Số điểm 0,5 1,0 1,5 với các đơn vị đo đã học. Gải toán Số câu 1 1 về yếu tố hình học: Tính Số điểm 1,0 1,0 diện tích hình tam giác Giải bài Số câu 1 1 1 1 toán về tỉ Số điểm số phần 0,5 1,5 0,5 1,5 trăm. Tổng Số câu 6 1 1 1 2 1 7 5 Số điểm 0, 3,0 1,0 2,0 1,0 2,5 4,0 6,0 5