Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Khối 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

doc 6 trang Hùng Thuận 27/05/2022 3880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Khối 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_khoi_5_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Toán Khối 5 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH Năm học 2020 - 2021 Họ và tên: Môn: Toán - Lớp 5 Lớp: . Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. (0.5điểm) Viết các số sau: a. Năm mươi chín phần một nghìn: b. Ba mươi tám phẩy không chín: Câu 2. (0.5điểm) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,43 B. 4,30 C. 0,043 D. 0,430 Câu 3. (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số : 4,278 ; 4,287 ; 4,827 ; 4,872 là : A. 4,278 B. 4,287 C. 4,827 D. 4,872 Câu 4. (0.5 điểm) Giá trị của chữ số 2 trong số thập phân 39,218 có giá trị là: A. 200 B. C. D. Câu 5. (1 điểm) Một hình tam giác có chiều cao 1,3m và độ dài đáy là 2,8m. Diện tích hình tam giác là: A. 1,82 m2 B. 2,4 m2 C. 4,1m2 D. 3,64 m2 Câu 6. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a. 4208 ha = . . . . . .km2 b. 5 tấn 134 kg = . . . . . .tấn Câu 7. (1 điểm): Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: a. Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 12 là: 150 b. 30% của 180kg là 0,18kg. Câu 8. (2 điểm) Tính a. 17,54 + 6,37 b. 94,76 – 36,07 c. 23,07 x 3,6 d. 85,75 : 3,5
  2. Câu 9. (2 điểm) Giải bài toán sau : Một vườn cây có 275 cây ăn quả và cây lấy gỗ, trong đó cây ăn quả chiếm 40% tổng số cây trong vườn. Hỏi vườn đó có bao nhiêu cây lấy gỗ ? . . . Câu 10. (1 điểm) Sử dụng bốn chữ số : 2 ; 1 ; 7 ; 5 để viết tất cả các số thập phân gồm bốn chữ số bé hơn 5 và lớn hơn 2. (các chữ số trong mỗi số khác nhau)
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHK I MÔN TOÁN 5 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 7 C D B A Đ / S Câu 1. (0.5 điểm): Mỗi số đúng ghi 0,25đ a. Năm mươi chín phần một nghìn: b. Ba mươi tám phẩy không chín: 38,09 Câu 6. (1 điểm): Mỗi ý đúng ghi 0.5đ a. 4208 ha = 42,08 km2 b. 5 tấn 134 kg = 5,134 tấn Câu 8. ( 2 điểm) HS đặt tính và tính đúng mỗi bài ghi 0.5đ. Đặt tính đúng nhưng tính sai ghi 0.25đ. a. 23,94 b. 58,69 c. 83,052 d. 24,5 Câu 9. (0.25đ) Số cây ăn quả có trong vườn là : 275 : 100 x 40 = 110 (cây) (0.5đ) Số cây lấy gỗ có trong vườn là : (0.5đ) 275 - 110 = 165 (cây)(0.5đ) Đáp số : 165 cây (0.25đ) Câu 10.(1đ) Các số đó là: 2,157 ; 2,571 ; 2,715 ; 2,517 ; 2,751 ; 2,571 Nếu viết đúng 3 số ghi 0.5đ.
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHKI MÔN TOÁN LỚP 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, Số câu TN TN TN TN TN kĩ năng và số điểm TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số học: Biết đọc, viết Số câu 2 1 1 1 1 3 3 số thập phân, cộng, Số điểm 1 0.5 0.5 2 1 1.5 3.5 trừ, nhân, chia số thập phân, biết chuyển từ hỗn số sang số thập Câu 3; 4 1 2 8 10 phân, so sánh hai phân số Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 lượng; biết đổi số đo Số điểm 1 1 độ dài, khối lượng, diện tích. Câu 6 Yếu tố hình học: Biết Số câu 1 1 xác định cạnh đáy, độ dài cao. Biết tính diện Số điểm 1 1 tích hình tam giác. Câu 5 Biết giải bài toán liên Số câu 1 1 1 1 quan đến tỉ số % và giải các bài toán về Số điểm 1 2,0 1 1 các đại lượng tỉ lệ. Câu 7 9 Tổng Số câu 2 1 2 1 1 2 1 5 5 Số điểm 1 0.5 1.5 1 1 4 1 3.5 6.5