Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018 - 2019 - Trường THCS Hồng Bàng (Có đáp án)

doc 3 trang dichphong 3670
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018 - 2019 - Trường THCS Hồng Bàng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 9 - Năm học 2018 - 2019 - Trường THCS Hồng Bàng (Có đáp án)

  1. PHỊNG GIÁO DỤC BẢO LỘC TRƯỜNG THCS HỒNG BÀNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2018 – 2019 MƠN TỐN – LỚP 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thơng hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao -Biế tìm các căn Rút gọn biểu thức Vận dụng hằng -1.Chương I: bậc hai đơn giản biểu thức chứa đẳng thức A2 Căn bậc hai. (dùng máy tính) căn bậc hai đơn để tìm x Căn bậc ba. giản (cĩ kèm đkiện) Số câu Số câu :1(câu 1 Số câu :1(câu 2) Số câu: 1(câu 4) Số câu: 3 Số điểm Số điểm :0,75 Số điểm :0,5 Số điểm: 0,75 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ % Tỉ lệ 37,5% Tỉ lệ 25% Tỉ lệ: 37,5% Tỉ lệ: 20% 2. Chương II: Biết tìm điểm đặc Chứng minh được Hàm số bậc biệt hàm số bậc nhất nhất . Vẽ được đồ thị đồng biến hay hàm số y = ax + b nghịch biến trên R Số câu Số câu :1(câu 5) Số câu :1(câu 11 Số câu :2 Số điểm Số điểm :0,75 Số điểm :0,75 Số điểm :1,5 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 50 % Tỉ lệ: 50 % Tỉ lệ 15% 3. Chương Viết được Viết được phương Giải được hệ III: Hệ nghiệm tổng quát trình đường thẳng phương trình phương trình của phương trình y =ax+b bằng phương bậc nhất hai bậc nhất hai ẩn pháp thế hoặc ẩn cộng đại số Số câu Số câu:1 (câu 6 Số câu:1 (câu 10 Số câu :1(câu 5) Số câu :3 Số điểm Số điểm :0,5 Số điểm :0,75 Số điểm :0,75 Số điểm :2,0 Tỉ lệ % Tỉ lệ 25% Tỉ lệ 37,5% Tỉ lệ: 37,5 % Tỉ lệ 20% 3. Chương I: Sắp xếp được các Biết được hệ thức Rút gọn được Vận dụng được hệ thức lượng tỉ số lượng giác về cạnh, gĩc và biểu thức cĩ chứa hệ thức và định trong tam theo thứ tự tăng hình chiếu trong các tỉ số lượng lí đã học vào giác vuơng dần tam giác vuơng, giác của gĩc nhọn bài tốn tổng giải được tam giác hợp vuơng Số câu Số câu:1(câu 13) Số câu:1(câu 3) Số câu:1(câu 9) Số câu:1(c14) Số câu :4 Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,75 Số điểm :2,75 Tỉ lệ % Tỉ lệ 18,1 % Tỉ lệ 27,3 % Tỉ lệ 27,3 % Tỉ lệ 27,3 % Tỉ lệ 10% 4. Chương II: Hiểu được định Hiểu được tính Đường trịn lívề quan hệ chất hai tiếp vuơng gĩc giữa tuyến cắt nhau đường kính và dây cung Số câu Số câu: 1(câu 7) Số câu: 1(câu 12) Số câu :2 Số điểm Số điểm: 0,75 Số điểm: 1,0 Số điểm :1,75 Tỉ lệ % Tỉ lệ 42,9% Tỉ lệ 57,1% Tỉ lệ 17,5% Tổng số câu Số câu :3 Số câu :5 Số câu :5 Số câu :1 Số câu 14 Tổng số điểm Số điểm 1,75 Số điểm :3,5 Số điểm :4,0 Số điểm :0,75 10,0 điểm Tỉ lệ % Tỉ lệ 17,5% Tỉ lệ 35% Tỉ lệ 40% Tỉ lệ:7,5% 100%
  2. PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THCS HỒNG BÀNG MƠN: TỐN 9 Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1 (0,75đ) : Tính 2 45 80 245 Bài 2 (0,5đ) : Rút gọn ( a b)2 ( a b)2 ( 0 ) 3 Bài 5 (0,75đ) : Vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 3 Bài 6 (0,5đ) : Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 4x – 3y = –1 Bài 7 (0,75đ) : Cho đường tròn tâm O có bán kính OA = 2cm. Dây BC của đường tròn vuông góc với OA tại trung điểm của OA. Tính độ dài BC ? 5x 2y 4 Bài 8 (0,75đ) : Giải hệ phương trình 6x 3y 7 Bài 9 (0,75đ) : Rút gọn biểu thức: cot 2 cos2 .cot 2 Bài 10 (0,75đ) : Viết phương trình đường thẳng (d) biết (d) song song với đường thẳng (d’) : 3x +2y = - 4 và 4 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng . 3 Bài 11 (0,75đ) : Cho hàm số bậc nhất y = ( m2 – 2 2 m + 5)x – 4 . Chứng minh rằng hàm số luôn đồng biến trên ¡ với mọi giá trị của m. Bài 12 (1 đ) :Cho đường tròn (O), điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến MD, ME với đường tròn (D, E là các tiếp điểm). Qua điểm I thuộc cung nhỏ DE, kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt MD và ME theo thứ tự ở P và Q. Biết MD = 3cm, tính chu vi tam giác MPQ. Bài 13 (0,5đ) : Sắp xếp các TSLG sau theo thứ tự tăng dần: sin 650 ;sin350 ;cos380 Bài 14 (0,75đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên AB lấy điểm D, trên AC lấy điểm E. Chứng minh CD2 + BE2 = CB2 + DE2 Hết
  3. Hướng dẫn chấm toán 9 – HK1 – năm 2018 - 2019 Bài 1: 2 45 80 245 = 2 32.5 24.5 72.5 (0,25đ) =2.3 5 22 5 7 5 = 6 4 7 5 3 5 (0,5đ) Bài 2: ( a b)2 ( a b)2 =a b a b (0,25đ) =b a a b ( vì 0 ) (0,5đ) 3 5 5 2 3x 2 x (0,25đ) 2 3 2 3 3 Bài 5: Chọn đúng điểm đặc biệt (0;3) và ( ;0) (0,25đ) 2 Vẽ và kí hiệu đúng điểm đặc biệt trên đồ thị, tên đường thẳng (0,5đ) x ¡ Bài 6: Biến đổi và tìm ra nghiệm tổng quát của phương trình 4 1 (0,5đ) y x 3 3 Bài 7: Lí luận và tính được IB = 3 cm (0,25đ) Lí luận và tính được BC = 23 cm (0,5đ) 2 x 3 Bài 8: Giải đúng các bước và tính đúng kết quả (0,75đ) 11 y 3 Bài 9: cot 2 cos2 .cot 2 =cot 2 1 cos2 (0,25đ) =cot 2 .sin 2 (0,25đ) cos2 = .sin 2 sin 2 =cos2 (0,25đ) 3 3 Bài 10: Lí luận và tìm được a = y = x + b (0,25đ) 2 2 4 3 Lí luận và thay x = , y = 0 vào hàm số mới ta tìm được b = 2 y = x + 2 (0,5đ) 3 2 Bài 11: Hàm số đồng biến khi m2 – 2 2 m + 5 > 0 (0,25đ) (m2 – 22 m + 2 + 3) = (m+2 )2 +3 > 0 HS đồng biến trên ¡ (0,25đ) Bài 12: Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau: PI =PD và QI = QE (0,25đ) Chu vi tam giác MPQ = MP + PQ + MQ = MP + PI +IQ +MQ (0,25đ) = MP + PD +QE +MQ = MD + ME = 3 + 3 = 6cm (0,5đ) Bài 13: sin 650 ;sin350 ;cos380 sin520 ; sin350 sin520 sin 650 sin350 cos380 sin 650 (0,5đ) Bài 14: Vẽ hình và lí luận : DC2 = AC2 + AD2 và BE2 = AB2 +AE2 . (0,25đ) Cộng vế theo vế CD2 + BE2 = AC2 + AD2 + AB2 +AE2 (0,25đ) = (AC2+ AB2)+ (AD2 +AE2 )= CB2 + DE2 (0,25đ) (Lưu ý : Nếu HS giải bằng cách khác vẫn đúng , thì giám khảo phân bước tương ứng để chấm)