Đề kiểm tra chất lượng chuyên môn giáo viên môn Toán THCS - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng chuyên môn giáo viên môn Toán THCS - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_chuyen_mon_giao_vien_mon_toan_thcs_na.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng chuyên môn giáo viên môn Toán THCS - Năm học 2017-2018 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ MÔN TOÁN- CẤP THCS Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề ————————— x 2 x 3 3x 4 x 5 Câu 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức A . x 1 5 x x 4 x 5 a) Rút gọn A. b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho A 2. x my 2 4m Câu 2 (2,0 điểm). Cho hệ phương trình , với m là tham số . mx y 3m 1 a) Giải hệ phương trình với m 2 . b) Chứng minh rằng hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất x0 ; y0 với mọi m và biểu 2 2 thức B x0 y0 5 x0 y0 không phụ thuộc vào m. Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình x2 2mx m2 m 3 0 (1) (x là ẩn, m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm . Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). 2 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức C x1 x2 4x1x2. Câu 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn O; R , đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn O; R và lấy trên tiếp tuyến đó một điểm P sao cho AP R . Từ điểm P kẻ tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn O; R tại điểm M (M khác A ). a) Chứng minh rằng tứ giác APMO nội tiếp. b) Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm O cắt đường thẳng BM tại điểm .N Chứng minh rằng tứ giác OBNP là hình bình hành. c) Đường thẳng PM và ON cắt nhau tại điểm I , đường thẳng PN và OMcắt nhau tại điểm . J Chứng minh rằng đường thẳng IJ đi qua trung điểm của OP. Câu 5 (1,0 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên dương m,n sao cho 6m 2n 2 là một số chính phương. 1 1 1 1 Câu 6 (1,0 điểm). Cho a,b,c,d là các số thực dương thỏa mãn 2. a 1 b 1 c 1 d 1 a2 1 b2 1 c2 1 d 2 1 Chứng minh rằng 3 a b c d 8. 2 2 2 2 Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh Số báo danh
- SỞ GDĐT VĨNH PHÚC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN NĂM HỌC 2017-2018 (Đáp án gồm 04 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN : CẤP THCS x 2 x 3 3x 4 x 5 Câu 1 (2,0 điểm). Xét biểu thức : A x 1 5 x x 4 x 5 Nội dung Điểm 1a) Rút gọn A . 1,00 x 0 ĐK: 5 x 0 0 x 25 0,25 x 4 x 5 0 Đặt x a ta có : a 2 a 3 3a2 4a 5 a 2 a 3 3a2 4a 5 A a 1 5 a a2 4a 5 a 1 a 5 a2 4a 5 0,25 a 2 a 5 a 3 a 1 3a2 4a 5 a 1 a 5 a2 3a 2 a 1 a 2 0,25 a 1 a 5 a 1 a 5 a 2 x 2 x 2 . Vậy A . 0,25 a 5 x 5 x 5 1b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho A 2. 1,00 a 2 a 2 Ta có A 2 2 2 0 0,25 a 5 a 5 a 12 a 12 0 0,25 a 5 a 5 Với 0 a 5 x 5 0 x 25. 0,25 Với a 12 x 12 x 144 . Vậy giá trị cần tìm là 0 x 25 hoặc x 144. 0,25 x my 2 4m Câu 2 (2,0 điểm). Cho hệ phương trình , với m là tham số . mx y 3m 1 Nội dung Điểm 2a) Giải hệ phương trình với m 2 . 1,00 x 2y 6 Với m 2 hệ trở thành 0,25 2x y 7 x 2y 6 x 2y 6 0,25 2x y 7 2 2y 6 y 7 8 x x 2y 6 5 0,25 5y 19 19 y 5
- 8 19 Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất x; y ; . 0,25 5 5 2b) Chứng minh rằng hệ phương trình đã cho luôn có nghiệm duy nhất x0 ; y0 với mọi 2 2 1,00 m và biểu thức B x0 y0 5 x0 y0 không phụ thuộc vào m. Từ PT thứ hai của hệ ta có y 3m 1 mx , thế vào PT thứ nhất ta được: 0,25 m2 1 x 3m2 3m 2 * 3m2 3m 2 Do m2 1 0 với mọi m nên (*) có nghiệm duy nhất x . m2 1 4m2 m 1 Khi đó y . Vậy với mọi m hệ luôn có nghiệm 0,25 m2 1 3m2 3m 2 4m2 m 1 x ; y ; . 0 0 2 2 m 1 m 1 Từ hệ ta có x my 2 mx y 2 2 4m 2 3m 1 2 m2 1 x2 y2 25m2 10m 5 25m2 10m 5 0,25 x2 y2 . m2 1 7m2 2m 3 25m2 10m 5 7m2 2m 3 Mặt khác x0 y0 . Suy ra B 5. 10. 0,25 m2 1 m2 1 m2 1 Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình: x2 2mx m2 m 3 0 1 , ( x là ẩn, m là tham số ). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 1 có nghiệm . Giả sử x1, x 2là hai nghiệm của phương 2 2 trình. Tìm các giá trị của m để biểu thức C x1 x2 4x1x2 đạt giá trị lớn nhất. Nội dung Điểm Phương trình 1 có nghiệm khi và chỉ khi m 3 0 m 3. 0,25 2 Theo định lý Viét ta có x1 x2 2m; x1x2 m m 3. 0,25 2 2 2 2 2 2 C x1 x2 4x1x2 x1 x2 6x1x2 4m 6 m m 3 2m 6m 18 0,25 C 2m2 6m 18 18 2m 3 m 18,m 3. Dấu đẳng thức xảy ra khi m 3 . 0,25 Vậy giá trị lớn nhất của C bằng 18 khi m 3 . Câu 4 (3,0 điểm). Cho đường tròn O; R , đường kính AB . Kẻ tiếp tuyến Ax với đường tròn O; R và lấy trên tiếp tuyến đó một điểm P sao cho AP R . Từ điểm P kẻ tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn O; R tại điểm M (M khác A ). a) Chứng minh rằng tứ giác APMO nội tiếp. b) Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm O cắt đường thẳng BM tại điểm N . Chứng minh rằng tứ giác OBNP là hình bình hành. c) Đường thẳng PM và ON tại điểm I , đường thẳng PN và OMcắt nhau tại điểm . ChứngJ minh rằng đường thẳng IJ đi qua trung điểm của OP. Nội dung Điểm
- 4a) Chứng minh rằng tứ giác APMO là tứ giác nội tiếp. 1,0 x N P J I K M A B O Ta có P· AO P· MO 900 0,5 Suy ra P· AO P· MO 1800. Do đó tứ giác APMO nội tiếp. 0,5 4b) . Chứng minh rằng tứ giác OBNP là hình bình hành. 1.0 1 1 Ta có ·ABM ·AOM . Mà OP là phân giác của góc AOM ·AOP ·AOM 0,25 2 2 ·A B M ·AOP (1)MB || OP 0,25 Ta có hai tam giác AOP, OBN bằng nhau (gcg). Suy ra OP = BN (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra OBNP là hình bình hành. 0,25 4c) . Chứng minh rằng đường thẳng IJ đi qua trung điểm của OP. 1,0 Gọi K là giao điểm của OP và AN. Do PN || AO , suy ra AONP là hình chữ nhật, suy ra K là trung 0,25 điểm của OP. Do PM OJ và ON PJ nên I là trực tâm tam giác OPJ. Suy ra IJ OP (3) 0,25 Ta có ·APO P· OI (sole) và ·APO O· PI , suy ra O· PI P· OI . Do đó tam giác IPO cân tại I. 0,25 Mà K là trung điểm của OP nên IK OP (4). Từ (3) và (4) suy ra I, J, K thẳng hàng. 0,25 Câu 5 (1,0 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên dương m,n sao cho 6m 2n 2 là một số chính phương. Nội dung Điểm 6m 2n 2 2 3m 2m 1 2n 1 1 là một số chính phương thì 3m 2m 1 2n 1 1 phải là 0,25 một số chẵn. Vậy trong hai số 3m 2m 1 và 2n 1 có một số chẵn và một số lẻ. TH1: Nếu 3m 2m 1 là số lẻ thì m 1 , khi đó 6m 2n 2 8 2n. Ta thấy ngay n 1,n 2 không thỏa mãn và n 3 thỏa mãn. 0,25 Xét n 4 , ta có 8 2n 4 2n 2 2 2n 2 2 là số chính phương. Một số chính phương khi chia cho 4 có số dư là 0 hoặc 1 mà 2n 2 2 chia 4 dư 2 nên không là
- số chính phương. Do đó cặp m,n 1;3 là một nghiệm của bài toán. TH2: Nếu 2n 1 là số lẻ thì n 1 , khi đó 6m 2n 2 6m 4. Ta có 0,25 6m 4 1 m 4 3 hoặc 5 (mod 7) Mặt khác 7k 2 0 mod 7 , 7k 1 2 1 mod 7 , 7k 2 2 4 mod 7 , 7k 3 2 2 mod 7 , 0,25 Do đó 6m 2n 2 không thể là số chính phương. Vậy m,n 1;3 là đáp số duy nhất cần tìm. 1 1 1 1 Câu 5 (1,0 điểm). Cho a,b,c,d là các số thực dương thỏa mãn : 2 . a 1 b 1 c 1 d 1 Chứng minh rằng : a2 1 b2 1 c2 1 d 2 1 3 a b c d 8 2 2 2 2 Nội dung Điểm a2 1 a 2 a2 1 a2 1 a2 1 Ta có a 2 . Mà a 2 a a 1 2 2 a2 1 2 2 a 0,25 2 2 a2 1 1 a 1 Suy ra a . . 2 2 a 1 2 a 1 4 4 Ta có a 3 a 1 4 . Cùng các BĐT tương tự ta được: a 1 a 1 a 1 0,25 a2 1 1 4 1 a b c d a 1 16 a 2 2 2 a 1 2 cyc cyc cyc cyc 1 1 a a 1 0,25 2 a 1 2 a 1 4 (do 1 2 , theo giả thiết) 4 4 a 1 a 1 a 1 cyc cyc cyc cyc cyc 1 a Áp dụng BĐT Côsi cho hai số dương ta được a 1 a , suy ra 4 a 1 1 a a 1 4 a b c d 4 4 a 1 cyc cyc 0,25 a2 1 Do đó a b c d 2 a b c d 8 (đpcm) cyc 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c d 1. Lưu ý khi chấm bài: - Hướng dẫn chấm (HDC) chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. - Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. - Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. - Bài hình học nếu không vẽ hình phần nào thì không cho điểm phần đó. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.