Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 10 - Lần 1 - Mã đề: 345 - Trường THPT Quốc Thái

doc 2 trang Hùng Thuận 21/05/2022 4201
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 10 - Lần 1 - Mã đề: 345 - Trường THPT Quốc Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_hoa_hoc_lop_10_lan_1_ma_de_345_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 10 - Lần 1 - Mã đề: 345 - Trường THPT Quốc Thái

  1. Trường THPT Quốc Thái. KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 Lớp : Mơn : Hố Học Lần 1 Họ tên : Đề: 345 Phần I : Trắc nghiệm (8đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong số các câu sau : Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là ? A. Electron và proton. B. Proton và nơtron. C. Nơtron và electron. D. Electron, proton và nơtron. Câu 2. Nguyên tử X cĩ Z = 11, N = 12, E = 11. Kí hiệu nguyên tử đúng của nguyên tử A là: 23 22 23 23 A. 12 X B. 12 X C. 11 X D. 11 Z Câu 3. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho 1 nguyên tử của một nguyên tố hĩa học vì nĩ cho biết ? A. Số khối A. B. Số hiệu nguyên tử Z. C. Nguyên tử khối của nguyên tử. D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z. Câu 4. Cấu hình e của nguyên tử S (Z=16) là : A. 1s22s22p53s23p5. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s32p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p5. Câu 5. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng ? A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, notron và electron. B. Nguyên tử cĩ cấu trúc đặt khít gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và notron. D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các electron. Câu 6. Số e tối đa trong phân lớp 3p và trong lớp L lần lượt là ? A. 10; 18. B. 6; 8. C. 10; 8. D. 14; 32. Câu 7. Chọn câu phát biểu đúng nhất: Nguyên tố hố học là những A. Nguyên tử cĩ cùng số khối, cùng số nơtron B. Nguyên tử cĩ cùng số nơtron C. Nguyên tử cĩ cùng số electron, số nơtron và số proton D. Nguyên tử cĩ cùng số proton Câu 8. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử natri là 11. Trong nguyên tử natri số e nằm ở phân mức năng lượng cao nhất là ? A. 2. B. 5. C. 1. D. 4. 35 37 Câu 9. Kí hiệu của 2 nguyên tử Clo là: 17 Cl và 17 Cl . Tìm câu trả lời sai A. Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau. B. Hai nguyên tử trên cĩ cùng số electron. C. Hai nguyên tử trên cĩ cùng số hiệu nguyên tử D. Hai nguyên tử trên cĩ cùng số khối Câu 10. Nguyên tố X cĩ Z=26 thuộc loại nguyên tố ? A. s. B. p. C. d. D. f. 1 2 3 16 17 18 Câu 11. Hidro cĩ 3 đồng vị : 1 H , 1 H , 1 H . Oxi cĩ 3 đồng vị : 8 O, 8 O , 8 O . Số phân tử H2O được tạo ra là ? A. 16. B. 17. C. 18. D. 20. Câu 12. Cấu hình e của nguyên tử Cl (Z=17) là : 1s22s22p63s23p5. Nguyên tử của nguyên tố Cl cĩ bao nhiêu e ở lớp ngồi cùng ? A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 13. Nguyên tử M cĩ cấu hình e của phân lớp chĩt là 3s2. Số điện tích hạt nhân của nguyên tử M là ? A. 18+. B. 15+. C. 12+. D. 13+. Câu 14. Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba cĩ 4 e. Tổng số e của nguyên tử X là: A. 6. B. 8. C. 14. D. 16. Câu 15.Chọn câu đúng trong các câu sau: A. trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt proton
  2. B. trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt notron C. trong nguyên tử, số hạt notron bằng số hạt proton D. trong nguyên tử, tổng số hạt electron và số hạt proton gọi là số khối Câu 16. Nguyên tố X cĩ Z=13 thuộc loại nguyên tố ? A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 17. Mét nguyªn tư X cã tỉng sè electron ë c¸c ph©n líp p lµ 11. Nguyªn tè X thuéc lo¹i A. nguyªn tè s, là nguyên tố phi kim B. nguyªn tè p, là nguyên tố phi kim C. nguyªn tè d, là nguyên tố kim loại D. nguyªn tè d, là nguyên tố khí hiếm Câu 18. Cấu hình e của nguyên tử nhơm (Z=13): 1s22s22p63s23p1.Phát biểu nào sai ? A. Lớp thứ nhất ( lớp K ) cĩ 2e. B. Lớp thứ hai ( lớp L) cĩ 8e. C. Lớp thứ ba (lĩp M) cĩ 3e. D. Lớp ngồi cùng cĩ 1e. Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đĩ số hạt mang điện gấp đơi số hạt khơng mang điện. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Y là: A. 1s22s22p63s23p1 . B. 1s22s22p64s2 . C. 1s22s22p6 . D. 1s22s22p63s2. Câu 20. Nguyên tố bạc cĩ 2 đồng vị bền là 107Ag chiếm 56% về nguyên tử và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của bạc là: A. 107,88 B. 107 C. 109,77 D. 109 Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt cơ bản là 34, biết số notron nhiều hơn số proton là 1. Số hiệu nguyên tử là? A. 11 B. 19 C. 21 D. 23 12 13 Câu 22. Trong tự nhiên cacbon cĩ 2 đồng vị là: 6 C,và 6 C , nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của mỗi đồng vị trên là? A. 98,9% và 1,1% B . 49,5% và 51,5% C. 99,8% và 0,2% D. 75% và 25%. Câu 23. Nguyªn tư nguyªn tè X cã tỉng sè h¹t proton, n¬tron, electron lµ 52; cã sè khèi lµ 35. §iƯn tÝch h¹t nh©n cđa X lµ: A. 18 B. 24 C. 17 D. 25 Câu 24. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố A là 79,91. Trong tự nhiên A cĩ 2 đồng vị bền. Biết đồng vị 79 35 A chiếm 54,5 %. Số khối của đồng vị thứ hai là: A. 80. B. 81. C. 82. D. 83. Phần II. Tự luận (2đ) Câu 25. Tìm số p, số e, số n, số khối A, tổng số hạt mang điện của các nguyên tử cĩ ký hiệu sau: 56 235 26 Fe và 92 U . Câu 26. Hãy cho biết các nguyên tố A, B thuộc nguyên tố s, p, d, f. Là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? a. A cĩ z = 17 b. B cĩ z = 20 ( học sinh khơng sử dụng bảng hệ thống tuần hồn ) Hết