Bài tập axit axetic

doc 3 trang mainguyen 4380
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập axit axetic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_axit_axetic.doc

Nội dung text: Bài tập axit axetic

  1. AXIT AXETIC - Công thức phân tử: C2H4O2 H O H C C H O H - Công thức cấu tạo: - Công thức cấu tạo viết gọn: CH3-COOH - Phân tử khối: M = 60. 1. Tính chất vật lý - Axit axetic là chất lỏng không màu, sôi ở 118oC. - Axit axetic tan vô hạn trong nước, có vị chua. Dấm là dung dịch axit axetic loãng. 2. Cấu tạo phân tử C O Trong phân tử axit axetic có một nhóm OH liên kết với nhóm tạo thành nhóm – COOH làm cho phân tử có tính axit. 3. Tính chất hóa học a) Tính axit yếu - Làm đổi màu qùi tím thành đỏ. - Tác dụng với kim loại hoạt động mạnh: 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 - Tác dụng với oxit kim loại: 2CH3COOH + CaO (CH3COO)2Ca + H2O - Tác dụng với bazơ CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O - Tác dụng với muối cacbonat: 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2 b) Tác dụng với rượu etilic: H2SO4đđ CH3COOH + CH3CH2OH CH3COOCH2CH3 + H2O 4. Ứng dụng - Dung dịch axit axetic 2-5% được dùng làm giấm ăn. - Dùng trong công nghiệp hóa chất. 5. Điều chế Có 2 phương pháp xt,to - 2C4H10 + 5O2 4CH3COOH + 2H2O men giấm -C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 1. Cơng thức cấu tạo của axit axetic (C2H4O2) là C. HO-C-OH B. CH3 -C=O A. O = CH – O – CH3.   D. CH2 – O – O – CH2. O H CH2 2. Giấm ăn là dung dịch axit axetic cĩ nồng độ A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 2% - 5%. D. từ 3% - 6%. 3. Tính chất vật lý của axit axetic là A. chất lỏng, khơng màu, vị chua, tan vơ hạn trong nước. B. chất lỏng, màu trắng, vị chua, tan vơ hạn trong nước. C. chất lỏng, khơng màu, vị đắng, tan vơ hạn trong nước. D. chất lỏng, khơng màu, vị chua, khơng tan trong nước. 4. Axit axetic cĩ tính axit vì trong phân tử A. cĩ chứa nhĩm – OH. B. cĩ chứa nhĩm – OH liên kết với nhĩm C = O tạo thành nhĩm C = O. OH C. cĩ chứa nhĩm – C = O. D. cĩ chứa nhĩm – C – O. OH 5. Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại A. phản ứng oxi hĩa - khử. B. phản ứng hĩa hợp. C. phản ứng phân hủy. D. phản ứng trung hịa. 6. Trong cơng nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách A. oxi hĩa metan cĩ xúc tác và nhiệt độ thích hợp. B. oxi hĩa etilen cĩ xúc tác và nhiệt độ thích hợp. C. oxi hĩa etan cĩ xúc tác và nhiệt độ thích hợp. D. oxi hĩa butan cĩ xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
  2. 7. Axit axetic tác dụng với kẽm giải phĩng khí A. hiđro (H2). B. hiđro clorua ( HCl ). C. hiđro sunfua (H2S). D. amoniac (NH3). 8. Phản ứng lên men giấm là A. C2H6O + H2O men gi ấm CH3COOH + H2O. B. C2H5OH men gi ấm CH3COOH + H2O. C. C2H5OH + O2 men gi ấm CH3COOH. D. C2H5OH + O2 men gi ấm CH3COOH + H2O. 9. Phương trình phản ứng sản xuất axit axetic trong cơng nghiệp là: C4H10 + O2 CH3COOH + H2O. Tổng hệ số trong phương trình phản ứng trên là Xúc tác, t0 A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. 10. Axit axetic tác dụng với muối cacbonat giải phĩng khí A. cacbon đioxit. B. lưu huỳnh đioxit. C. lưu huỳnh trioxit. D. cacbon monooxit. 11. Tính chất vật lý của etyl axetat là A. chất lỏng, mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung mơi trong cơng nghiệp. B. chất khí mùi thơm, ít tan trong nước, dùng làm dung mơi trong cơng nghiệp. C. chất lỏng khơng mùi, ít tan trong nước, dùng làm dung mơi trong cơng nghiệp. D. chất lỏng tan vơ hạn trong nước, dùng làm dung mơi trong cơng nghiệp. 12. Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là ( khơng xảy ra phản ứng hĩa học với nhau) A. CH3COOH và NaOH. B. CH3COOH và H3PO4. C. CH3COOH và Ca(OH)2. D. CH3COOH và Na2CO3. 13. Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng A. Na kim loại. B. dung dịch NaOH. C. H2O và quỳ tím. D. H2O và phenolphtalein. 14. Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng A. Na. B. Zn. C. K. D. Cu. 15. Dãy chất tác dụng với axit axetic là A. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. B. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH. C. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH. D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3. 16. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với CaO, CaCO3 nhưng khơng tác dụng được với dung dịch AgNO3 ? A. NaOH. B. HCl. C. CH3COOH. D. C2H5OH. 17. Cặp chất nào sau đây cĩ phản ứng xảy ra và sinh ra khí CO2 A. CH3COOH và ZnO. B. CH3COOH và Zn(OH)2. C. CH3COOH và ZnCO3. D. CH3COONa và K2CO3. 18. Cho thêm Cu(OH)2 vào hai ống nghiệm đựng CH3COOH và C2H5OH. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ là axit CH3COOH ? A. Dung dịch cĩ màu xanh. B. Dung dịch màu vàng nâu. C. Cĩ kết tủa trắng .D. Cĩ kết tủa nâu đỏ. 19. Cho 100 ml dung dịch CH3COOH 0,1M vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M. Dung dịch sau phản ứng cĩ khả năng A. làm quỳ tím hĩa xanh. B. làm quỳ tím hĩa đỏ.C. khơng làm quỳ tím đổi màu. D. tác dụng với Mg giải phĩng khí H2. 20. Cho dung dịch chứa 10 gam CH3COOH tác dụng với dung dịch chứa 10 gam KOH. Sau khi phản ứng hồn tồn dung dịch chứa các chất tan là A. CH3COOK và KOH. B. CH3COOK và CH3COOH. C. CH3COOK. D. CH3COOK, CH3COOH và KOH. 21. Cho 30 ml dung dịch CH3COOH 1M vào ống nghiệm chứa 0,36 gam Mg, sau khi phản ứng kết thúc thu được A. dung dịch cĩ màu xanh. B. dung dịch khơng màu, cĩ một phần chất rắn màu trắng khơng tan. C. dung dịch màu xanh, cĩ một phần chất rắn màu trắng khơng tan. D. dung dịch khơng màu. 22. Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic cĩ mặt H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nĩng. Sau phản ứng thu được 44 gam etyl axetat. Khối lượng CH3COOH và C2H5OH đã phản ứng là A. 60 gam và 46 gam. B. 30 gam và 23 gam. C. 15 gam và 11,5 gam. D. 45 gam và 34,5 gam. 23. Hịa tan hồn tồn 6,5 gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thốt ra ( đktc) là A. 0,56 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. 24. Cho 30 gam axit axetic CH3COOH tác dụng với rượu etylic dư cĩ mặt H2SO4 đặc làm xúc tác (hiệu suất 100%). Khối lượng etyl axetat tạo thành là A. 33 gam. B. 44 gam. C. 55 gam. D. 66 gam. 25.Trung hịa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml. 26.Hịa tan 20 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thốt ra ( đktc) là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít. 27.Cho dung dịch chứa10 gam hỗn hợp C2H5OH và CH3COOH tác dụng với Zn dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) . Thành phần phần trăm theo khối lượng của rượu etylic và axit axetic lần lượt là A. 30% và 70%. B. 40% và 60%. C. 70% và 30%. D. 60% và 40%. 28. Cho dung dịch CH3COOH 0,5M tác dụng với Na2CO3 vừa đủ thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Thể tích của dung dịch CH3COOH đã phản ứng là A. 400 ml. B. 800 ml. C. 600 ml. D. 1000 ml. 29.Hịa tan hồn tồn 24 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10% . Khối lượng dung dịch CH3COOH cần dùng là A. 360 gam. B. 380 gam. C. 340 gam. D. 320 gam. 30.Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam rượu etylic đun nĩng và cĩ mặt H2SO4 đặc làm xúc tác (hiệu suất 100%) khối lượng etyl axetat là A. 8,8 gam B. 88 gam C. 17,6 gam D. 176 gam 31. Cơng thức cấu tạo của axit axetic khác với rượu etylic là A. cĩ nhĩm –CH3.B. cĩ nhĩm –OH. C. cĩ hai nguyên tử oxi.D. cĩ nhĩm –OH kết hợp với nhĩm C = O tạo thành nhĩm –COOH. 32. Các chất đều phản ứng được với Na và K là
  3. A. rượu etylic, axit axetic. B. benzen, axit axetic. C. rượu etylic, benzen .D. dầu hoả, rượu etylic. 33. Rượu etylic và axit axetic cĩ cơng thức phân tử lần lượt là ) A. C2H6O2, C2H4O2. B. C3H6O, C2H4O2. C. C2H6O, C3H4O2. D.C2H6O, C2H4O2. 34. Chất tác dụng với natri cacbonat tạo ra khí cacbonic là A. nước. B. rượu etylic. C. axit axetic. D. rượu etylic và axit axetic 35.Chọn câu đúng trong các câu sau. A. Những chất cĩ nhĩm –OH và nhĩm –COOH tác dụng được với KOH. B. Những chất cĩ nhĩm –OH tác dụng được với K. C. Những chất cĩ nhĩm –COOH tác dụng với KOH nhưng khơng tác dụng với K. D. Những chất cĩ nhĩm –OH và nhĩm –COOH cùng tác dụng với K và KOH. 36. Hợp chất hữu cơ A cĩ cơng thức phân tử là C2H6O biết A khơng tham gia phản ứng với Na. Cơng thức cấu tạo của A là A. CH3-CH2OH. B. CH3-O-CH2. C. CH3-O-H-CH2 .D. CH3-O-CH3 37. Các chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử C6H6, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A, B, C. Biết : - Chất A và B tác dụng với K. - Chất C khơng tan trong nước. - Chất A phản ứng được với Na2CO3. Vậy A, B, C lần lượt cĩ cơng thức phân tử là A. C2H6O, C6H6, C2H4O2. B. C2H4O2, C2H6O, C6H6. C. C2H6O, C2H4O2, C6H6. D. C2H4O2, C6H6, C2H6O. 38.Cho sơ đồ sau: CH = CH + H O xúc tác X X + O men giâm Y + H O X + Y H2SO4 CH COO-C H + H O 2 2 2 2 2 to 3 2 5 2 X, Y là A. C2H6, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3COONa. C. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H4, C2H5OH. 39.Cho chuỗi phản ứng sau :X  C2H5OH  Y  CH3COONa  Z  C2H2 . Chất X, Y, Z lần lượt là A. C6H12O6, CH3COOH, CH4 .B. C6H6, CH3COOH, CH4. C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4. D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa. 40. Cho 10 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tham gia phản ứng vừa đủ với 7,42 gam Na 2CO3. Thành phần % khối lượng mỗi chất cĩ trong hỗn hợp ban đầu là A. CH3COOH (16%), C2H5OH (84%) .B. CH3COOH (58%), C2H5OH (42%). C. CH3COOH (84%), C2H5OH (16%). D. CH3COOH (42%), C2H5OH (58%). 41.Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 55,2 gam rượu etylic tạo ra 55 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng là A. 65,2 %. B. 62,5 %. C. 56,2%. D. 72,5%. 42.Cho 23 gam rượu etylic vào dung dịch axit axetic dư. Khối lượng etyl axetat thu được là (biết hiệu suất phản ứng 30%) A. 26,4 gam. B. 13,2 gam. C. 36,9 gam. D. 32,1 gam. 43.Đốt cháy hồn tồn 9 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O thu được 19,8 gam khí CO2 và 10,8 gam H2O. Vậy X là A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C3H8O. D. CH4O. 44. Đốt cháy hồn tồn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ (A) thu được 2,24 lít khí cacbonic (đktc) và 2,7 gam hơi nước. Vậy cơng thức thực nghiệm của (A) là A. (C6H10O5)n . B. (C2H6O)n. C. C6H10O5 .D. C2H6O.