Đề cương ôn tập Hóa 10 - Chương 4: Phản ứng oxi hóa khử

docx 18 trang hoaithuong97 3361
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Hóa 10 - Chương 4: Phản ứng oxi hóa khử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoa_10_chuong_4_phan_ung_oxi_hoa_khu.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Hóa 10 - Chương 4: Phản ứng oxi hóa khử

  1. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ Câu 1 : phản ứng oxi hóa – khử thông thường 1. NH3 + O2 > NO + H2O 2. Zn + H2SO4 > ZnSO4 + H2S + H2O 3. Mg + HNO3 > Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 4. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O 5. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O 1
  2. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 6. FeO + HNO3 Fe(NO3)3+N2O+H2O 7. KMnO4 + K2SO3+ H2O K2SO4 + MnO2 + KOH 8. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Câu 2 : phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử 1. KClO3 > KCl + O2 2. AgNO3 > Ag + NO2 + O2 2
  3. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 3. Cu(NO3)2 > CuO + NO2 + O2 4. HNO3 > NO2 + O2 + H2O 5. KMnO4 > K2MnO4 + O2 + MnO2 Câu 3 : phản ứng tự oxi hóa – khử 1. Cl2 + KOH > KCl + KClO3 + H2O 2. S + NaOH > Na2S + Na2SO3 + H2O 3
  4. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 3. I2 + H2O > HI + HIO3 Câu 4 : phản ứng oxi hóa – khử có số oxi hóa là phân số 1. Fe3O4 + Al > Fe + Al2O3 2. Fe3O4 + HNO3 > Fe(NO3)3 + NO + H2O 3. CH3 – C  CH + KMnO4 + KOH > CH3 – COOK + K2CO3 + MnO2 + H2O 4. CH3 – CH = CH2 + KMnO4 + H2O >CH3 – CH(OH) –CH2(OH) + MnO2 + KOH 4
  5. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 5 . Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Thay sản phẩm khí NO lần lượt bằng NO2, N2O, N2, NH4NO3 rồi cân bằng. Câu 5 : phản ứng oxi hóa – khử có nhiều chất khử 1. FeS2 + O2 > Fe2O3 + SO2 5
  6. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 2. FeS + KNO3 > KNO2 + Fe2O3 + SO3 3. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O 4. FeS2 + HNO3 + HCl FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O Câu 6 : phản ứng oxi hóa – khử có só oxi hóa tăng giảm ở nhiều mức 1. Al + HNO3 > Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O ( VNO : VN2O = 3 : 1) 2. Al + HNO3 > Al(NO3)3 + NO + N2 + H2O ( nNO : nN2 = 3 : 2) 6
  7. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 3. FeO + HNO3 > Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O (Biết tỉ lệ số mol NO2 : NO = a : b ) 4. FeO + HNO3 > N2O + NO + Fe(NO3)3 + H2O 5. Al + HNO3 > Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O Câu 7 : phản ứng oxi hóa – khử có hệ số bằng chữ 1. M + HNO3 M(NO3)n + NO2 + H2O (Với M là kim loại hoá trị n) Thay NO2 lần lượt bằng: NO, N2O, N2, NH4NO3 rồi hoàn thành phản ứng. 7
  8. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 2. M + H2SO4 M2(SO4)n + SO2 + H2O 3. FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Thay NO lần lượt bằng NO2, N2O, N2, NH4NO3 rồi hoàn thành phản ứng. 8
  9. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 Câu 8 : phản ứng oxi hóa – khử có chất hữu cơ 1. CH3- C  CH + KMnO4 + H2SO4 > CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O 2. HOOC – COOH + KMnO4 + H2SO4 > CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Có các phát biểu sau: Quá trình oxi hoá là (1) quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố. (2) quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố. (3) quá trình nhường electron. (4) quá trình nhận electron. Phát biểu đúng là A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3). Câu 2: Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng oxi hoá-khử ? A. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaNO3 C. Zn + 2Fe(NO3)3  Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 D. 2Fe(NO3)3 + 2KI  2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 Câu 3: Cho phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag Phát biểu nào sau đây là đúng ? 9
  10. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 A. Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Fe3+. B. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+. C. Ag có tính khử mạnh hơn Fe2+. D. Fe2+ khử được Ag+. Câu 4: Cho phản ứng nX + mYn+ nX m+ + mY (a) Có các phát biểu sau: Để phản ứng (a) xảy ra theo chiều thuận (1) Xm+ có tính oxi hoá mạnh hơn Yn+. (2) Yn+ có tính oxi hoá mạnh hơn Xm+. (3) Y có tính khử yếu hơn X. (4) Y có tính khử mạnh hơn X. Phát biểu đúng là A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (3). Câu 5: Cho các phản ứng: Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu (1) ; 2+ 3+ 2Fe + Cl2  2Fe + 2Cl (2); 2Fe3+ + Cu  2Fe2+ + Cu2+ (3). Dãy các chất và ion nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá: 2+ 2+ 3+ 2+ 2+ 3+ A. Cu > Fe > Cl2 > Fe B. Cl 2 > Cu > Fe > Fe . 3+ 2+ 2+ 3+ 2+ 2+ C Cl2 > Fe > Cu > Fe D. Fe > Cl2 > Cu > Fe Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O Sau khi lập phương trình hoá học của phản ứng, số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử là A. 1 và 6. B. 3 và 6. C. 3 và 2. D. 3 và 8. Câu 7: Trong phương trình phản ứng: aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4  dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O (các hệ số a, b, c là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là A. 13.B. 10. C. 15.D. 18. Câu 8: Trong phản ứng: Al + HNO3 (loãng)  Al(NO3)3 + N2O + H2O, tỉ lệ giữa số nguyên tử Al bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử (các số nguyên, tối giản) là A. 8 và 30. B. 4 và 15. C. 8 và 6. D. 4 và 3. Câu 11Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → e) CH3CHO + H2 → f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 → 10
  11. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. Câu 12 Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 3S + 2H2O t0 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3  KCl + 3KClO4 O3 O2 + O. Số phản ứng oxi hoá khử là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13 Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 14 Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá- khử là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 15 Thực hiện các thí nghiệm sau : (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF nóng Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 3B. 6C. 5D. 4 Câu 16 Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. 11
  12. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 17 Cho các phản ứng sau : (a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O (c) 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 + 2+ 2+ 3+ 2+ 2- - Câu 18 Cho dãy các chất và ion: Cl 2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl . Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. 2+ Câu 19 Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu , Cl . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 4.B. 6.C. 5.D. 7. Câu 20 Trong các chất : FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2O3, Fe3O4. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 5B. 4C. 2D. 3 Câu 21 Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? t0 A. 4S + 6NaOH(đặc)  2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O t0 B. S + 3F 2  SF6 t0 C. S + 6HNO 3 (đặc)  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O t0 D. S + 2Na  Na 2S Câu 22 Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hóa. C. chỉ thể hiện tính khử. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. Câu 24 SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với A. H2S, O2, nước Br2 B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. 12
  13. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2. D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4. Câu 25 Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ Câu 26 Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhường 12 electron. B. nhận 13 electron. C. nhận 12 electron. D. nhường 13 electron. Câu 27 Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 11. C. 20. D. 19. Câu 28 Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y. Câu 29 Cho phản ứng Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 23 B. 27 C. 47 D. 31 Câu 30 Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 4/7.B. 1/7.C. 3/14.D. 3/7. Câu 31 Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là: A. Tính khử của Cl mạnh hơn của Br . B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. C. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. Câu 32 Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là 13
  14. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 A. 3. B. 5. C. 4 D. 6. Câu 33 Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là: A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. B. Kim loại X khử được ion Y2+. C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+. Câu 34 Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. C. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. Câu 35 Cho các chất riêng biệt sau: FeSO 4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 36 Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeS. D. FeCO3 Câu 37. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam.D. 8,1 gam. Câu 38: Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2 O3 cần 4,48 lít CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là A. 14,5g. B. 15,5g.C. 14,4g . D. 16,5g Câu 39. Cho 27,3g hỗn hợp A gồm 4 oxit kim loại hóa trị II là FeO, MgO, ZnO, CuO tan hoàn toàn trong 500ml dung dịch H 2 SO4 0,8M thì khối lượng muối sunfat thu được là A. 58,2g. B. 58,8g. C. 59,3g. D. 60,2g Câu 40. Hòa tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO 3loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2 O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã tham gia phản ứng là 14
  15. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 A. 0,56g. B. 0,84g. C. 2,80g. D. 1,40g Câu 41. Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al được chia thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H2. - Phần 2: hoà tan hết trong HNO 3 loãng dư thu được V lít một khí không màu, hoá nâu trong không khí (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 3,36 lít.C. 4,48 lít.D. 5,6 lít. Câu 42: Nung m gam bột sắt trong khí O2 dư thu được 3 gam hh chất rắn X. Hòa tan hết hh X trong HNO3 dư thu được 0, 56 lit NO (đkc) là sản phẩm khử duy nhất . Tìm m? A. 2,22B. 2,62C. 2,52D. 2,32 Câu 43. Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 896 ml hỗn hợp gồm NO và NO2 có M 42 . Tính tổng khối lượng muối nitrat sinh ra (khí ở đktc). A. 9,41 gam.B. 10,08 gam. C. 5,07 gam.D. 8,15 gam. Câu 44. Hòa tan hết 4,43 gam hỗn hợp Al và Mg trong HNO 3 loãng thu được dung dịch A và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp hai khí (đều không màu) có khối lượng 2,59 gam trong đó có một khí bị hóa thành màu nâu trong không khí. Tính số mol HNO3 đã phản ứng. A. 0,51 mol.B. 0,45 mol. C. 0,55 mol.D. 0,49 mol. Câu 45. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ba kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO2 và NO. Tỉ khối hơi của D so với hiđro bằng 18,2. Tính thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 37,8% (d = 1,242g/ml) cần dùng. A. 20,18 ml.B. 11,12 ml.C. 21,47 ml.D. 36,7 ml. Câu 46. Hòa tan 6,25 gam hỗn hợp Zn và Al vào 275 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch A, chất rắn B gồm các kim loại chưa tan hết cân nặng 2,516 gam và 1,12 lít hỗn hợp khí D (ở đktc) gồm NO và NO2. Tỉ khối của hỗn hợp D so với H2 là 16,75. Tính nồng độ mol/l của HNO3 và tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng. A. 0,65M và 11,794 gam. B. 0,65M và 12,35 gam. C. 0,75M và 11,794 gam. D. 0,55M và 12.35 gam. Câu 47. Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong bình đựng O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hoàn toàn lượng hỗn hợp A bằng dung dịch HNO 3 thu được V lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2. Tỉ khối của B so với H2 bằng 19. Thể tích V ở đktc là A. 672 ml.B. 336 ml.C. 448 ml. D. 896 ml. Câu 48. Cho 115 gam hỗn hợp gồm ACO 3, B2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 22,4 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là A. 142 gam. B. 126 gam. C. 141 gam. D. 132 gam. Câu 49 Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4. Nếu biết khối lượng đồng bám trên lá sắt là 9,6 gam thì khối lượng lá sắt sau ngâm tăng thêm bao nhiêu gam so với ban đầu? A. 5,6 gam. B. 2,8 gam. C. 2,4 gam. D. 1,2 gam. Câu 50 Cho hai thanh sắt có khối lượng bằng nhau. - Thanh 1 nhúng vào dung dịch có chứa a mol AgNO3. - Thanh 2 nhúng vào dung dịch có chứa a mol Cu(NO3)2. 15
  16. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 Sau phản ứng, lấy thanh sắt ra, sấy khô và cân lại thấy sẽ cho kết quả nào sau đây? A. Khối lượng hai thanh sau nhúng vẫn bằng nhau nhưng khác ban đầu. B. Khối lượng thanh 2 sau nhúng nhỏ hơn khối lượng thanh 1 sau nhúng. C. Khối lượng thanh 1 sau nhúng nhỏ hơn khối lượng thanh 2 sau nhúng. Câu 51 Cho luồng khí CO đi qua 16 gam oxit sắt nguyên chất được nung nóng trong một cái ống. Khi phản ứng thực hiện hoàn toàn và kết thúc, thấy khối lượng ống giảm 4,8 gam. Xác định công thức và tên oxit sắt đem dùng. Câu 52 Ngâm một thanh đồng có khối lượng 140,8 gam vào dung dịch AgNO 3 sau một thời gian lấy thanh đồng đem cân lại thấy nặng 171,2 gam. Tính thành phần khối lượng của thanh đồng sau phản ứng. Câu 53 Ngâm một lá kẽm nhỏ trong một dung dịch có chứa 2,24 gam ion kim loại có điện tích 2+. Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94 gam. Hãy xác định tên của ion kim loại trong dung dịch. Câu 54 Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là 16
  17. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 A. 31,45 gam. B. 33,99 gam. C. 19,025 gam. D. 56,3 gam. Câu 55 Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2 M thì thu được 18,504 gam muối. Thể tích dung dịch HCl phải dùng là A. 0,8 lít. B. 0,08 lít. C. 0,4 lít. D. 0,04 lít. Câu 56 Trộn 8,1 gam bột Al với 48 gam bột Fe 2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm lượng chất rắn thu được là A. 61,5 gam. B. 56,1 gam. C. 65,1 gam. D. 51,6 gam. Câu 57 Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại (đứng trước H trong dãy điện hóa) bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là A. 1,71 gam. B. 17,1 gam. C. 13,55 gam. D. 34,2 gam. Câu 58 Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO 3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí (đktc). Hàm lượng % CaCO3 trong X là A. 6,25%. B. 8,62%. C. 50,2%. D. 62,5%. Câu 59 Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối tan. Tên hai kim loại và khối lượng m là A. 11 gam; Li và Na. B. 18,6 gam; Li và Na. C. 18,6 gam; Na và K. D. 12,7 gam; Na và K. Câu 60 Hòa tan 33,75 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 16,8 lít khí X (đktc) gồm hai khí không màu hóa nâu trong không khí có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 17,8. a) Kim loại đó là A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Al. b) Nếu dùng dung dịch HNO3 2M và lấy dư 25% thì thể tích dung dịch cần lấy là A. 3,15 lít. B. 3,00 lít. C. 3,35 lít. D. 3,45 lít. Câu 61 Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO 3 thu được 6,72 lít khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 77,1 gam. B. 71,7 gam. C. 17,7 gam. D. 53,1 gam. Câu 62 Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. 17
  18. Tổng Hợp: Lư Thị Bé Bay SĐT:0783799988 18