Đề kiểm tra 30 phút môn Vật lý Lớp 12 (Sách Cánh diều) - Đề 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 30 phút môn Vật lý Lớp 12 (Sách Cánh diều) - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_30_phut_mon_vat_ly_lop_12_de_2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 30 phút môn Vật lý Lớp 12 (Sách Cánh diều) - Đề 2
- ĐỀ 2/2ĐỀ KIỂM TRA 30 PHÚT. MÔN: VẬT LÝ. LỚP 12. Câu 1: Điều kiện để hai sóng cơ gặp nhau và xuất hiện những chỗ dao động mạnh và những chỗ đứng yên là hai nguồn A. cùng tần số và cùng biên độ. B. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số và hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 2: Ở mặt nước có hai nguồn sóng S 1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm thuộc đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ dao động với biên độ bằng A. 2a. B. a. C. 0. D. a/2. Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa, hai nguồn sóng cùng pha, vị trí những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu đường đi thoả A. d2 – d1 = k . B. d 1 – d2 = (2k + 1) . C. d2 – d1 = (k + 1) . D. d1 – d2 = k. 2 2 2 Câu 4: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách ngắn nhất giữa hai cực đại bằng A. hai lần bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 5: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước có phương trình u1 = u2 = acosωt; bước sóng λ; tốc độ truyền sóng v. Trong vùng giao thoa, điểm M cách hai nguồn là d1 và d2 sẽ dao động với biên độ tính bởi công thức d d d d d d d d A. 2a cos 2 1 .B. a cos 2 1 .C. 2acos( 2 1 ).D. 2acos 2 1 . Câu 6: Hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn S 1 và S2 cùng pha. Những điểm dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền đến bằng A. số nguyên lần nửa bước sóng. B. số nguyên lần bước sóng. C. số bán nguyên lần bước sóng. D. số bán nguyên lần nửa bước sóng. Câu 7: Trong vùng giao thoa của hai sóng kết hợp cùng biên độ, cùng pha, những điểm không dao động khi độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn truyền đến thỏa A. = 2k . B. = k .C. = (2k + 1) . D. = (2k + 1) . 2 Câu 8: Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A; B dao động theo phương thẳng đứng. Bước sóng do mỗi nguồn phát ra là 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại là A. 4 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 9: Giao thoa sóng trên mặt nước bằng hai nguồn kết hợp cùng biên độ, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có biên độ cực đại và đứng yên là 8 mm. Bước sóng trên mặt nước có giá trị A. 32 mm. B. 12 mm. C. 16 mm. D. 4 mm. Câu 10: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục . Tại thời điểm 푡0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Li độ sóng tại điểm N ở thời điểm t0 là ( ) 10 N. 푄 -10 A. 2,59 mm. B. 2,65 mm.C. 2,69 mm.D. 2,45 mm. Câu 11: Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 50 1
- Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng A. 0,75 m/s. B. 1,5 m/s. C. 3,0 m/s. D. 1,2 m/s. Câu 12: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn sóng A, B cùng pha, cùng biên độ 3 mm, có tần số 40 Hz. Biết vận tốc truyền sóng là 1,2 m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn A, B lần lượt là 8 cm và 20 cm. Giữa M và đường trung trực của AB có số điểm dao động với biên độ cực tiểu là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 13: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp S 1 và S2 cách nhau 15 cm có biểu thức sóng u = acos60 t (cm). Biết vận tốc truyền sóng là 0,6 m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn S 1 và S2 lần lượt là d1 và d2. Với giá trị nào của d1 và d2 thì điểm M dao động với biên độ cực đại? A. d1 = 14 cm; d2 = 17 cm. B. d 1 = 13 cm; d2 = 17 cm. C. d1 = 16 cm; d2 = 7 cm. D. d1 = 16,5 cm; d2 = 19 cm. Câu 14: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 9.B. 10.C. 12.D. 11. Câu 15: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 15 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu là A. 12. B. 10. C. 9. D. 11. Câu 16: Hai nguồn sóng kết hợp S1; S2 cách nhau 13 cm tạo ra hai sóng cùng biểu thức u1 = u2 = 2cos100 t(cm), vận tốc truyền sóng là 2 m/s. Số vị trí dao động với biên độ bằng 0 và 4 cm trên đoạn S 1S2 là A. 6; 7. B. 7; 6.C. 7; 8. D. 8; 7. Câu 17: Hai nguồn sóng kết hợp S1; S2 cách nhau 13 cm tạo ra hai sóng cùng biểu thức u1 = u2 = 2cos100 t(cm), vận tốc truyền sóng là 2 m/s. Số vị trí dao động với biên độ bằng 0 và 4 cm trên đoạn S 1S2 là A. 6; 7. B. 7; 6.C. 7; 8. D. 8; 7. Câu 18: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S 1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 89 mm. B. 10 mm. C. 15 mm. D. 85 mm. Câu 19: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz và cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm M trên By dao động với biên độ cực đại cách B một đoạn ngắn nhất là A. 1,12 cm. B. 1,45 cm. C. 1,24 cm. D. 1,06 cm. Câu 20: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1; S2 có cùng biểu thức sóng u = 2cos100 t (mm). Biết vận tốc truyền sóng 4 m/s. Điểm M trên mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 7 cm và 9 cm sẽ dao động với biên độ là A. 4 mm. B. 2 mm. C. 0. D. 2 2 mm. HẾT. PHẦN TRẢ LỜI. HỌ TÊN: , LỚP: , ĐIỂM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 2