Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí Lớp 10 - Chương 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

doc 26 trang binhdn2 09/01/2023 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí Lớp 10 - Chương 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_vat_li_lop_10_chuong_1_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Vật lí Lớp 10 - Chương 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 1 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút Câu 1: Dòng điện Fu-cô không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây? A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều theo phương cắt các đường sức từ; B. Lá nhôm dao động trong từ trường; C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên; D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên. Câu 2: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra A. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. B. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. C. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. D. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. Câu 3: Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là: A. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. B. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. C. các đuờng tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện. D. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên các mặt phẳng vuông góc với dây dẫn. Câu 4: Từ trường của một thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi A. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau. C. Một ống dây có dòng điện chạy qua. D. Một vòng dây có dòng điện chạy qua. Câu 5: Phương của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đặt trong từ trường đều không có đặc điểm: A. song song với các đường sức từ. B. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và dòng điện. C. vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. D. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Câu 6: Chọn câu đúng. A. Chỉ có điện trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron. B. Từ trường và điện trường không thể làm lệch quỹ đạo chuyển động của electron. C. Chỉ có từ trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron. D. Từ trường và điện trường đều có thể làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron. Câu 7: Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng: A. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ B. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó C. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động D. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ Câu 8: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch. C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. Câu 9: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. Câu 10: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch. C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn. II. Tự luận( 7 điểm): Bài 1 (3 điểm).
  2. Một khung dây phẳng gồm 20 vòng dây tròn bán kính 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 600. a.Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây? b.Tính độ lớn suất điện động cảm ứng và vẽ hình minh họa chiều dòng điện xuất hiện trong khung nếu cho cảm ứng từ giảm đều về 0 trong 0,01s? Bài 2 (3 điểm). a. Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt sao cho chiều dòng điện hợp với chiều các đường sức từ góc 30 0. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 0,02N. Vẽ hình minh họa và tính cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây? b. Hai dây dẫn thẳng, rất dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 có cường độ là –6 I1 = 5 A. Biết cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách đều hai dây một đoạn 16 cm có độ lớn 7,5.10 T. Xác định chiều và cường độ chạy trong dây dẫn 2? Bài 3 (1 điểm). Một thanh kim loại đồng chất, tiết diện đều, có điện trở không đáng kể, được uốn thành một cung tròn đường kính d. Thanh dẫn MN có điện trở cho mỗi đơn vị chiều dài là r, gác trên cung tròn . Cả hệ thống đặt trên mặt phẳng nằm ngang và ở trong một từ trường đều có cảm ứng từ B hướng thẳng đứng dưới lên. Tác dụng một lực F theo phương ngang lên thanh MN sao cho thanh MN chuyển động tịnh tiến với vận tốc v không đổi (vectơ v luôn vuông góc với thanh MN). Bỏ qua ma sát, hiện tượng tự cảm và điện trở ở các điểm tiếp xúc giữa các dây dẫn. Coi B, v, r, d đã biết. a. Xác định chiều và cường độ của dòng điện qua thanh MN. b. Tại thời điểm ban đầu t = 0, thanh MN ở vị trí tiếp tuyến với cung tròn. Tính giá trị lớn nhất của F trong giai đoạn thanh MN còn tì lên cung tròn. HẾT ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu ĐA 1 D 2 C 3 D 4 C 5 A 6 D 7 B 8 D 9 B 10 A ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN Câu Điểm
  3. a.   NBScos(B,n) 1,0 2 2  20.0,1. .0,05 0,0493Wb 0,5 1-3đ b.  e c t 0,5 B S 0,25 e c t 0,5 ec 4,93V Vẽ đúng hình 0,25 a)  F B.I.lsin(B, Il) 1,0 F 2-3đ I  5A 0,75 B.lsin(B, Il) Vẽ đúng hình 0,25 b) 7 2.10 I1 6 B1 6,25.10 T 0,25 r1   B B (1) Nhận thấy B và B cùng phương nên B 1 2 1 2 M 0,25 B1 B2 (2) (1) Xảy ra khi hai dòng điện ngược chiều và r (B B ) I 2 M 1 1A 2 2.10 7 0,25 (2) Xảy ra khi hai dòng điện cùng chiều và r (B B ) I 2 M 1 11A 2 2.10 7 0,25 Theo định luật Len xơ dòng điện qua MN theo chiều từ N đến M 0,25 Chứng minh sơ lược được suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín e= Blv với l là chiều dài của thanh dẫn giữa hai điểm 3-1đ tiếp xúc và chỉ ra điện trở của đoạn thanh dẫn giữa hai điểm tiếp xúc: R = lr Cường độ dòng điện chạy trong đoạn thanh dẫn : I = e/R = Bv/r 0,25 b. Lực F có độ lớn bằng lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn : F = B2v B2v BIl = l lớn nhất khi l l d và F d 0,25 r max max r 0,25 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 2 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút
  4. Câu 1: Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là A. 120 (mWb). B. 7,5( mWb). C. 60 (mWb). D. 15 (mWb). Câu 2: Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 0 N. B. 1,8 N. C. 1800 N. D. 18 N. Câu 3: Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là A. 40 mV. B. 250 mV. C. 20 mV. D. 2,5 V. Câu 4: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là A. 450. B. 300. C. 600. D. 0,50. Câu 5: Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. Thời gian duy trì suất điện động đó là A. 0,2 s. B. 4 s. C. 0,2 π s. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. Câu 6: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,8 (T). B. 1,0 (T). C. 1,2 (T). D. 0,4 (T). Câu 7: Cảm ứng từ trong ống dây phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây: A. Cường độ dòng điện và tiết diện ống. B. Chiều dài ống dây và tiết diện ống. C. Thể tích ống dây và cường độ dòng điện. D. Cường độ dòng điện và số vòng dây trên mỗi mét chiều dài. Câu 8: Một khung dây tròn có dòng điện với I=10A, bán kính của khung dây đó là R=20cm. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây là A. 2.10-6 T. B. B=10.10-6 T. C. 3,14.10-6 T. D. 2 .10-5 T. Câu 9: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ trên xuống, thì lực từ có chiều: A. Từ ngoài vào trong. B. Từ trái sang phải. C. Từ trong ra ngoài. D. Từ trên xuống dưới. Câu 10: Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng hai lần thì độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không thay đổi. Câu 11: Lực nào sau đây không phải lực từ? A. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. B. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện. C. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng. D. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam. Câu 12: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. B. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. C. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. D. hoàn toàn ngẫu nhiên. Câu 13: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng. -4 Câu 14: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10 (T) với vận tốc ban đầu v 0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với B . Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là A. 18,2 (cm) B. 27,3 (cm) C. 16,0 (cm) D. 20,4 (cm) Câu 15: Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn. A. Điện tích. B. Động năng. C. Động lượng. D. Năng lượng. Câu 16: Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là A. 4. B. 2. C. 1. D. 8. Câu 17: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
  5. A. f q vB B. f q vBcos C. f q vBsin D. f qvB tan Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? Lực từ là lực tương tác A. Giữa một nam châm và một dòng điện. B. Giữa hai nam châm. C. Giữa hai điện tích đứng yên. D. Giữa hai dòng điện. Câu 19: Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với A. một trên bình phương cường độ dòng điện trong ống dây. B. cường độ dòng điện qua ống dây. C. căn bậc hai lần cường độ dòng điện trong ống dây. D. bình phương cường độ dòng điện trong ống dây. Câu 20: Một đoạn dây dẫn dài 5m mang dòng điện 5,9 (A ) nằm song song trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 1,2T. Nó chịu một lực từ tác dụng là: A. 35,4N. B. 12mN C. 0 N D. 24,5N Câu 21: Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V. Câu 22: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. độ lớn từ thông qua mạch. B. diện tích của mạch. C. điện trở của mạch. D. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. Câu 23: Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0T trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là A. 0,2 (A). B. 2 (A). C. 2 (mA). D. 20 (mA). Câu 24: Một ống dây dài 50 cm có 1000 vòng dây mang một dòng điện là 5 (A). Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A. 8 mT. B. 8 π mT. C. 4 mT. D. 4 π mT. Câu 25: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 24 (Wb). B. 0,048 (Wb). C. 0 (Wb). D. 480 (Wb). 5 Câu 26: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 2.10 (m/s) vuông góc với B . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là: A. 6,4.10-14 (N) B. 6,4.10-15 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 3,2.10-14 (N) Câu 27: Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây: A. 0,1H; 0,2J. B. 0,2H; 0,3J. C. 0,3H; 0,4J. D. 0,2H; 0,5J. Câu 28: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch. C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua. mạch. Câu 29: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho: A. Pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. B. Tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. Pháp tuyến tại mỗi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. D. Pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. Câu 30: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. hoàn toàn ngẫu nhiên. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. HẾT ĐÁP ÁN Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 1 A 11 C 21 B 2 D 12 C 22 D 3 A 13 A 23 A 4 B 14 A 24 D 5 C 15 D 25 B 6 A 16 B 26 B
  6. 7 D 17 C 27 B 8 C 18 C 28 D 9 A 19 D 29 B 10 A 20 C 30 A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 3 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Khi dòng điện qua ống dây giảm 2 lần thì năng lượng từ trường của ống dây sẽ A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 22 lần. Câu 2: Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong không khí cách nhau 32 cm có cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 A, cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2 . Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I 2 một đoạn 8cm. Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có A. Cường độ I2 = 1A và cùng chiều với I1. B. Cường độ I2 = 2A và cùng chiều với I1. C. Cường độ I2 = 1A và ngược chiều với I1. D. Cường độ I2 = 2A và ngược chiều với I1. Câu 3: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. trong mạch có một nguồn điện. B. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. Câu 4: Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là A. . Tương tác điện. B. . Tương tác hấp dẫn. C. . Vừa tương tác điện vừa tương tác từ. D. . Tương tác từ. Câu 5: Một khung dây kín đặt trong từ trường tăng đều như hình vẽ. Hình nào dưới đây mô tả đúng chiều dòng điện cảm ứng trong khung? Câu 6: Dùng nam châm thử ta có thể biết được A. . Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử. B. . Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử. C. . Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử. D. . Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử. Câu 7: Một khung dây dẫn có 10 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẵng của khung dây. Diện tích của mỗi vòng dây là 25 cm 2, cảm ứng từ tăng đều từ 0 T đến 2,4.10 3 T trong thời gian 0,4 s. Suất điện động cảm ứng trong khung dây là A. 1,5.10-6 V. B. 1,5.10-4 V. C. 1,5.10-5 V. D. 1,5.10-3 V. Câu 8: Một ống dây có độ tự cảm L = 0,5 H. Để có năng lượng từ trường trong ống dây là 100 J thì cường độ dòng điện chạy qua ống dây là A. 2 A. B. 20 A. C. 10 A. D. 40 A. Câu 9: Một ống dây có dòng điện 4 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T. Để độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện trong ống phải là bao nhiêu?
  7. A. . 12 A. B. . 10 A. C. . 6 A. D. . 20 A. Câu 10: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi A. . Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600. B. . Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450. C. . Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ. D. . Đoạn dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ. Câu 11: Chọn câu trả lời sai. A. . Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường. B. . Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ. C. . Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường. D. . Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ. Câu 12: Cho dòng điện 10 A chạy qua một vòng dây tạo ra một từ thông qua vòng dây là 5.10 - 2 Wb. Độ tự cảm của vòng dây là A. 500 mH. B. 50 mH. C. 5 H. D. 5 mH. Câu 13: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có A. . Phương ngang hướng sang phải. B. . Phương thẳng đứng hướng xuống. C. . Phương thẳng đứng hướng lên. D. . Phương ngang hướng sang trái. Câu 14: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C, chuyển động với vận tốc 2.105 m/s trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là: A. . 0,2 T. B. . 0,02 T. C. . 0,5 T. D. . 0,05 T. Câu 15: Khung dây tròn bán kính 10 cm có 50 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 10 A. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là A. . 6,28.10-3 T. B. . 9,42.10-4 T. C. . 2.10-3 T. D. . 3,14.10-3 T. Câu 16: Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong không khí cách nhau 32 cm có các dòng điện I1 = 5 A ; I2 = 1 A chạy qua ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây và cách đều hai dây dẫn là A. 5,0.10-6 T B. 7,5.10-6 T. C. 5,0.10-7 T. D. 7,5. 10-7 T. Câu 17: Hiện tượng tự cảm thực chất là A. hiện tượng dòng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thông qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu. B. hiện tượng xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường. C. hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch do chính sự biến đổi dòng điện trong mạch đó gây ra. D. hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên. Câu 18: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 10 cm là 4.10-5 T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 20 cm là A. 10-5 T. B. 4.10-5 T. C. 8.10-5 T. D. 2.10-5 T. Câu 19: Hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau có dòng điện chạy qua tương tác với nhau một lực khá lớn vì A. Trong hai dây dẫn có các điện tích tự do. B. Trong hai dây dẫn có các electron tự do chuyển động có hướng. C. Hai dây dẫn có khối lượng. D. Trong hai dây dẫn có các ion dương dao động quanh nút mạng Câu 20: Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng? A. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn. B. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn. C. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
  8. D. Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín. Câu 21: Trong hệ SI đơn vị của từ thông là A. Fara (F). B. Henri (H). C. Tesla (T). D. Vêbe (Wb). Câu 22: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Véc tơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyên n của mặt phẵng khung một góc 600. Từ thông qua khung dây đó là A. 1,5.10-7 Wb. B. 2.10-7 Wb. C. 1,53 .10-7 Wb. D. 3.10-7 Wb. Câu 23: Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng hai lần thì độ tự cảm A. giảm 4 lần. B. tăng hai lần. C. giảm hai lần. D. tăng bốn lần. Câu 24: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt trong không khí, trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy. Dòng điện qua dây Ox chạy ngược chiều với chiều dương của trục tọa độ và có cường độ I1 = 6 A, dòng điện qua dây Oy chạy cùng chiều với chiều dương của trục tọa độ và có cường độ I 2 = 9 A. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M có tọa độ x = 4 cm và y = 6 cm là: A. . 6,5. 10-5 T. B. . 10-5 T. C. . 2,5. 10-5 T. D. . 4. 10-5 T. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Một ống dây dài 40 cm gồm có 1000 vòng dây. Đường kính của ống bằng 8 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. a. Tính độ tự cảm của ống dây. b. Nếu suất điện động tự cảm bằng 3,2 V thì tốc độ biến thiên của dòng điện bằng bao nhiêu? Câu 2: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 8 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, cùng cường độ I 1 = I2 = 6 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách đều hai dây dẫn một khoảng 12 cm. HẾT ĐÁP ÁN Phần đáp án câu trắc nghiệm: Câu ĐA Câu ĐA 1 B 13 D 2 C 14 C 3 B 15 D 4 A 16 B 5 A 17 C 6 C 18 D 7 B 19 B 8 B 20 C 9 B 21 D 10 D 22 D 11 A 23 D 12 D 24 A PHẦN TỰ LUẬN Đáp án Điểm 2 N 2 N 2 d Câu 1. L = 4 .10-7 S = 4 .10-7 0,5đ l l 2
  9. 2 10002 0,08 = 4 .10-7 =0.016 H 0,4 2 0,5đ i i | etc | 3,2 |etc| = |- L |  | | = = = 200 A/s. t t L 0,016 1,0đ Câu 2. I B = B = 2.10-7 1 1 2 1,0đ r1 6 = 2.10 7 = 10-5 T 0,12 Ta có µ · o I1 I1MH 90 µ I1 · o I1MH 90 Cảm ứng từ tổng hợp tại M là: B = B +B có phương chiều như hình vẽ và có độ lớn: 1 2 1,0đ 0,04 I1H -5 -6 B =2B1cos = 2B1 = 2.10 =6,67.10 T. 0,12 I1M ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 4 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm khách quan( 4 điểm): Câu 1: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào: A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện B. điện trở suất của dây dẫn C. khối lượng riêng của dây dẫn D. hình dạng và kích thước của mạch điện. Câu 2: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường: A. song song. B. thẳng song song. C. thẳng. D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn? A. phụ thuộc hình dạng dây dẫn. B. phụ thuộc bản chất dây dẫn. C. phụ thuộc độ lớn dòng điện. D. phụ thuộc chiều dòng điện. Câu 4: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. bán kính dây. B. bán kính vòng dây. C. cường độ dòng điện chạy trong dây. D. môi trường xung quanh. Câu 5: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc: A. số vòng dây của ống. B. số vòng dây trên một mét chiều dài ống. C. đường kính ống. D. chiều dài ống dây. Câu 6: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào A. độ lớn vận tốc của điện tích. B. độ lớn cảm ứng từ. C. khối lượng của điện tích. D. giá trị của điện tích. Câu 7: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ: A. hai dòng điện B. hai nam châm C. hai điện tích đứng yên D. nam châm và dòng điện Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
  10. A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm. B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm. C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm. Câu 9: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 10: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. II. Trắc nghiệm tự luận( 6 điểm): Câu 1 (3 điểm). -4 a. Một đoạn dây dẫn thẳng dài l=0,5m đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10 T sao cho dây dẫn vuông góc với B . Biết dòng điện chạy qua dây có cường độ I= 1A. Tính độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây và vẽ hình biểu diễn hướng của vectơ lực. b. Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d1 ; d2 đặt song song trong không khí cách nhau khoảng 10 cm, có dòng điện cùng chiều I1 = I2 = I = 24 A đi qua. Xác định cảm ứng từ tại N cách d1 và cách d2 lần lượt các khoảng 6 cm và 8cm. Câu 2(2 điểm). Một khung dây có diện tích S đặt cố định trong một từ trường đều có đường sức vuông góc với mặt phẳng khung dây. Trong khoảng thời gian 0,025 s độ lớn của cảm ứng từ B tăng đều từ 0 đến 0,25 T. Biết 3 độ lớn của suất điện động cảm ứng trong khung là ec 1,5.10 V a. Tính diện tích S của khung dây. b. Tính cường độ và vẽ hình minh họa chiều dòng điện cảm ứng trên khung biết điện trở của khung là 0,15 . Câu 3 (1 điểm). Một êlectrôn không vận tốc ban đầu sau khi đi qua hiệu điện thế 40V thì bay vào một vùng từ trường đều có hai mặt biên phẳng song song, bề dày h = 10cm. Vận tốc của êlectrôn vuông góc với cả các đường sức từ lẫn hai biên của vùng. Tìm điều kiện để êlectrôn không thể bay xuyên qua vùng đó. Cho biết tỷ số độ lớn điện tích và khối lượng của êlectrôn là γ = 1,76.1011C/kg. HẾT ĐÁP ÁN Câu Đáp án 1 D 2 D 3 B 4 A 5 B 6 C 7 C 8 D 9 A 10 A ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN Câu Điểm
  11. a. a.Vẽ hình đúng 0,5 F= B.I.l = 10-4N 0,5 1-3đ b. Tính được B2, B1 Vẽ được hình minh hoạ 0,5 Viết được B B B 0,5 1 2 0,5 2 2 -4 Tính được B B1 B2 = 10 T 0,5 B S 0.5 a) ec t 0.5 2-2đ S 1,5.10 4 m2 e b) i c =0,01A 0.5 c R Vẽ đúng hình minh họa 0.5 Theo định lí động năng công của lực điện tác dụng lên êlectrôn khi nó đi qua hiệu điện thế chuyển 3-1đ thành động năng của êlectrôn 1 2eU eU mv2 v 2U  2 m Khi êlectrôn chuyển động vào vùng từ trường đều với vận tốc v vuông góc với B thì quỹ đạo chuyển động 0,25 của êlectrôn là đường tròn bán kính R được xác định mv theo công thức: R eB Để êlectrôn không thể bay xuyên qua vùng từ trường đó thì bán kính quỹ đạo là: mv R h 0,25 max eB min mv 1 2  B 2,1.10 4(T ) min eh h  0,25 0,25 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 5 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1. Một hạt mang điện tích C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T. Lúc vừa vào từ trường vận tốc của hạt là m/s và hợp với hướng từ trường một góc . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là: A. 8.104N B. 4.10-14N C. 4.104N D. 8.10-14N Câu 2. Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến dòng điện Foucault (Fu cô)? A. Phanh (xe, tàu) điện từ B. Nấu chảy kim loai bằng cách để nó trong từ trường biến thiên
  12. C. Đèn hình TV D. Lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau Câu 3. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây A. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn. C. Vuông góc với dây dẫn. D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. Câu 4. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện. B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. C. Song song với các đường sức từ. D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. Câu 5. Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi: A. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều. B. Từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. C. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. Trong mạch có một nguồn điện. Câu 6. : (H) Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với BS đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị Φ = 2 A. 600 B. 900 C. 45o D. 1800 Câu 7. Lần lượt cho hai dòng điện có cường độ I1 và I2 đi qua một ống dây, cho biết I1 = 2I2. Gọi L1 và L2 là độ tự cảm của ống dây trong hai trường hợp trên, kết luận nào sau đây là đúng A. L1 = L2 B. L2 = 2L1 C. L1 = 4L2 D. L1 = 2L2 Câu 8. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực điện lên điện tích. B. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. tác dụng lực hút lên các vật. Câu 9. Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về độ tự cảm của ống dây? A. Độ tự cảm của ống dây có đơn vị là Henri B. Độ tự cảm ống dây không phụ thuộc vào môi trường xung quanh C. Độ tự cảm của ống dây phụ thuộc vào số vòng dây của ống D. Độ tự cảm ống dây phụ thuộc tiết diện của ống Câu 10. Chọn công thức đúng của từ trường của dòng điện ống. 7 N I B 4 .10 I N I A. B 2 .10 7 B. l C. B 4 .10 7 I D. B 2.10 7 R R r Câu 11. Độ lớn suất điện động cảm ứng được xác định theo công thức nào sau đây?   t A. ec = B. ec = - C. ec = . t D. ec = t t  Câu 12. Một khung dây hình chữ nhật có kích thước (3cm X 4cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10-4T, vector cảm ứng từ hợp với mặt phẳng chứa khung dây một góc 30 o. Từ thông qua khung dây hình chữ nhật đó có giá trị nào sau đây? A. 3.10-7Wb B. 6.10-3Wb C. 6.10-7Wb D. 3.10-3Wb Câu 13. Lực Lorentz là A. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. B. lực Trái Đất tác dụng lên vật. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực điện tác dụng lên điện tích. Câu 14. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là A. 0,01 V. B. 0,1 V. C. 1,0 V D. 100 V.
  13. Câu 15. Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s là e1, từ 1 s đến 3 s là e2 thì A. e1 = 3e2. B. e1 = 2e2. 1 C. e1 = e2 D. e1 = e2. 2 Câu 16. Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều hợp với vector cảm ứng từ với một góc 30 o. Dòng điện trong dây dẫn có cường độ 0,75A. Biết độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10 -2N. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là bao nhiêu? A. 0,8T B. 1,6T C. 0,4T D. 1,2T II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Bài 1: 2 điểm Một dây dẫn thẳng dài vô hạn, có dòng điện I1 = 5A. 1.Xác định độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn chứa I1 một đoạn 5cm. 2. Giả sử tại M có dây dẫn đặt song song với dây dẫn trên chứa dòng điện I 2 = 2A cùng chiều với I1. Xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn lCD = 10cm chứa I2. Bài 2: 2 điểm Một khung dây hình vuông cạnh a = 5cm có 100 vòng, đặt trong từ trường đều và có phương vuông góc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2s cảm ứng từ giảm đều từ Bo = 1,2T về B = 0,2T. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng của khung dây xuất hiện trong thời gian đó. Bài 3: 2 điểm Một dòng điện chạy trong ống dây có cường độ phụ thuộc vào thời gian theo công thức i= 400(5-t), trong đó i tính bằng miliampe (mA), t tính bằng giây (s). Ống dây có hệ số tự cảm L=5mH. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong khoảng thời gian từ 0,5 s đến 1 s. Hết
  14. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 11 (HỌC KÌ II) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA D C A C B C A C B B A A A C B B ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM -7 I1 -5 Tính được BM = 2.10 . = 2.10 T 1 điểm 1 rM -6 Tính được F = BMI2lCD = 4.10 N 1 điểm Học sinh tìm được 2 B B 2 2 điểm ec = N S = N a = 1,25V t t I1 = 1,8A; I2 = 1,6A Suất điện động tự cảm xuất hiện trong thời gian đó: 3 2 điểm I -3 etc = L = 2.10 V = 2mV t ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 6 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m² đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là A. 1,28V. B. 12,8V. C. 3,2V. D. 32V. Câu 2: Nếu một vòng dây dẫn quay trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với từ trường, dòng điện cảm ứng A. đổi chiều sau mỗi vòng quay. B. không đổi chiều. C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng.D. đổi chiều sau nửa vòng quay. Câu 3: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban 5 đầu vo = 2.10 m/s theo phương song song với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là A. 3,2.10–14 N. B. 3,2.10–15 N. C. 6,4.10–14 N.D. 0 N. Câu 4: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10-8T.B. 2.10 -6T. C. 4.10-7T. D. 4.10-6T. Câu 5: Năng lượng từ trường của ống dây dẫn có hệ số tự cảm L, mang dòng điện i, được tính bằng công thức A. W = Li²/2. B. W = Li/2. C. W = Li². D. W = L²i/2. Câu 6: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức f q vBcos f qvB tan f q vBsin f qvB A. . B. . C. . D. . Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì
  15. A. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. B. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. C. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây. D. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây. Câu 8: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc 6 với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1,8.10 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên –6 6 hạt có giá trị 2.10 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 9.10 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là –5 –5 –5 –5 A. f2 = 5.10 N. B. f2 = 4,5.10 N.C. f 2 = 1,0.10 N. D. f2 = 6,8.10 N. Câu 9: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2A và I2 = 5A. Lực từ tác dụng lên 20 cm chiều dài của mỗi dây là A. lực đẩy có độ lớn 4.10–7 (N).B. lực hút có độ lớn 4.10 –6 (N). C. lực hút có độ lớn 4.10–7 (N). D. lực đẩy có độ lớn 4.10–6 (N). Câu 10: Một khung dây hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10–4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10–6 Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó là A. 30°.B. 0°. C. 45°. D. 60°. Câu 11: Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây. B. được tính bằng công thức L = 4π.10–7.NS/ℓ. C. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều. D. có đơn vị là Henri (H). Câu 12: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm? A. Sắt và hợp chất của sắt. B. Niken và hợp chất của niken. C. Nhôm và hợp chất của nhôm. D. Cô ban và hợp chất của cô ban. Câu 13: Một đoạn dây dẫn CD chiều dài l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường sao cho CD song song với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là A. F= BISsin α. B. F= BIl.C. F=0. D. F= BIlcos α. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì A. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. B. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. D. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. Câu 15: Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang là 10cm² gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là A. 25µH. B. 250µH. C. 125µH. D. 1250µH. Câu 16: Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 4,5.10 –2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là A. 1,0 T.B. 1,2 T. C. 0,4 T. D. 0,6 T. Câu 17: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là A. 0,001V.B. 0,002V. C. 0,003 V. D. 0,004V. Câu 18: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 12cm² đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10–2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Độ lớn từ thông qua khung là A. Φ = 3.10–5Wb. B. Φ = 6.10–5Wb. C. Φ = 4.10–5Wb. D. Φ = 5,1.10–5Wb.
  16. Câu 19: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Gọi BM , BN là cảm ứng từ tại M và N. Kết luận nào sau đây không đúng? A. M và N nằm trên cùng một đường sức từ. B. BM = BN. C. BM , BN ngược chiều.D. BM BN . Câu 20: Phương của lực Lorenxơ A. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. B. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. C. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. Câu 21: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều A. thẳng đứng hướng từ dưới lên. B. nằm ngang hướng từ trái sang phải. C. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.D. nằm ngang hướng từ phải sang trái. B Câu 22: Một học sinh làm thí nghiệm bằng cách cho lần lượt cho các điện tích q, q q , q - q , q q bay cùng tốc độ, cùng hướng vào vùng không gian có từ trường đều. Lực Lorenxơ tác dụng 2 f f1 vào các điện tích theo thứ tự trên có độ lớn lần lượt là f1 , f, , f2. Tỉ số 2 f2 5 4 6 3 A. . B. .C. . D. . 6 3 5 4 Câu 23: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. Câu 24: Từ thông qua một mạch điện kín phụ thuộc vào A. tiết diện của dây dẫn làm mạch điện. B. khối lượng của dây dẫn làm mạch điện. C. điện trở của dây dẫn làm mạch điện.D. hình dạng, kích thước của mạch điện. B. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Bài 1(1đ). Một khung dây dẫn hình vuông có cạnh 10cm đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cho cảm ứng từ biến với tốc độ 5T/s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây? Bài 2(2đ). Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn, song song cách nhau 50 cm. Trong hai dây có hai dòng điện cường độ I1=9A, I2 = 16 A và ngược chiều chạy qua. a. Tính độ lớn cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại điểm M cách dòng I 1 một khoảng 20 cm, cách dòng I2 một khoảng 30cm. b. Xác định véc tơ cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại điểm N cách dòng I1 một khoảng 30 cm, cách dòng I2 một khoảng 40cm. HẾT
  17. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 7 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) Câu 1: Từ thông qua một mạch điện kín phụ thuộc vào A. tiết diện của dây dẫn làm mạch điện. B. điện trở của dây dẫn làm mạch điện. C. khối lượng của dây dẫn làm mạch điện.D. hình dạng, kích thước của mạch điện. Câu 2: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm? A. Niken và hợp chất của niken. B. Cô ban và hợp chất của cô ban. C. Sắt và hợp chất của sắt.D. Nhôm và hợp chất của nhôm. Câu 3: Một đoạn dây dẫn CD chiều dài l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường sao cho CD song song với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là A. F= BISsin α. B. F= BIlcos α. C. F= BIl.D. F=0. Câu 4: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. Câu 5: Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với từ trường, dòng điện cảm ứng A. đổi chiều sau mỗi vòng quay.B. đổi chiều sau nửa vòng quay. C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng. D. không đổi chiều. Câu 6: Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây. B. có đơn vị là Henri (H). C. được tính bằng công thức L = 4π.10–7.NS/ℓ. D. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều. Câu 7: Năng lượng từ trường của ống dây dẫn có hệ số tự cảm L, mang dòng điện i, được tính bằng công thức A. W = Li/2.B. W = Li²/2. C. W = L²i/2. D. W = Li². Câu 8: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban 5 đầu vo = 2.10 m/s theo phương song song với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là A. 3,2.10–14 N. B. 6,4.10–14 N. C. 3,2.10–15 N.D. 0 N. Câu 9: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 A và I2 = 5A. Lực từ tác dụng lên 20 cm chiều dài của mỗi dây là A. lực hút có độ lớn 4.10–6 (N). B. lực đẩy có độ lớn 4.10–7 (N). C. lực hút có độ lớn 4.10–7 (N). D. lực đẩy có độ lớn 4.10–6 (N). Câu 10: Phương của lực Lorenxơ A. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. B. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. C. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. Câu 11: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có phương A. nằm ngang hướng từ phải sang trái. B. thẳng đứng hướng từ dưới lên. C. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. D. nằm ngang hướng từ trái sang phải. B
  18. Câu 12: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10-6T. B. 4.10-7T. C. 4.10-6T. D. 2.10-8T. Câu 13: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc 6 với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1,8.10 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên –6 6 hạt có giá trị 2.10 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 9.10 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là –5 –5 –5 –5 A. f2 = 5.10 N. B. f2 = 4,5.10 N.C. f 2 = 1,0.10 N. D. f2 = 6,8.10 N. Câu 14: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức f q vBcos f qvB tan f q vBsin f qvB A. . B. . C. . D. . Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì A. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. B. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. D. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì A. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. C. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây. D. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây. Câu 17: Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 4,5.10 –2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là A. 1,0 T.B. 1,2 T. C. 0,4 T. D. 0,6 T. Câu 18: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là A. 0,001V.B. 0,002V. C. 0,003 V. D. 0,004V. Câu 19: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 12cm² đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10–2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30°. Độ lớn từ thông qua khung là A. Φ = 3.10–5Wb. B. Φ = 6.10–5Wb. C. Φ = 4.10–5Wb. D. Φ = 5,1.10–5Wb. Câu 20: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Gọi BM , BN là cảm ứng từ tại M và N. Kết luận nào sau đây không đúng? A. M và N nằm trên cùng một đường sức từ. B. BM = BN. C. BM , BN ngược chiều.D. BM BN . Câu 21: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m² đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là A. 12,8V.B. 1,28V. C. 32V. D. 3,2V. Câu 22: Một ống dây dẫn dài 50cm tiết diện ngang là 10cm² gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là A. 25µH. B. 250µH. C. 125µH. D. 1250µH.
  19. Câu 23: Một học sinh làm thí nghiệm bằng cách cho lần lượt cho các điện tích q, q q , q - q , q q bay cùng tốc độ, cùng hướng vào vùng không gian có từ trường đều. Lực Lorenxơ tác dụng 2 f f1 vào các điện tích theo thứ tự trên có độ lớn lần lượt là f1 , f, , f2. Tỉ số 2 f2 5 4 6 3 A. . B. .C. . D. . 6 3 5 4 Câu 24: Một khung dây dẫn hìnhvuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10–4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10–6 Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó là A. 0°. B. 30°. C. 45°. D. 60°. B. PHẦN TỰ LUẬN (3đ) Bài 1(1đ). Một khung dây dẫn hình vuông có cạnh 10cm đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cho cảm ứng từ biến với tốc độ 5T/s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây? Bài 2(2đ). Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn, song song cách nhau 50 cm. Trong hai dây có hai dòng điện cường độ I1=9A, I2 = 16 A và ngược chiều chạy qua. a. Tính độ lớn cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại điểm M cách dòng I 1 một khoảng 20 cm, cách dòng I2 một khoảng 30cm. b. Xác định véc tơ cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại điểm N cách dòng I1 một khoảng 30 cm, cách dòng I2 một khoảng 40cm. HẾT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 8 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm Câu 1. Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều hợp với vectơ cảm ứng từ với một góc 30o. Dòng điện trong dây dẫn có cường độ 0,75A. Biết độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2N. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là bao nhiêu? A. 1,2T B. 1,6T C. 0,8T D. 0,4T Câu 2. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch.D. diện tích của mạch. Câu 3. Một khung dây hình chữ nhật có kích thước (3cm X 4cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10-4T, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng chứa khung dây một góc 30 o. Từ thông qua khung dây hình chữ nhật đó có giá trị nào sau đây? A. 3.10-3Wb B. 6.10-3Wb C. 3.10-7Wb D. 6.10-7Wb Câu 4. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực điện lên điện tích. B. tác dụng lực hút lên các vật. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
  20. Câu 5. Một hạt (điện tích 3,2.10-19C) bay với vận tốc 107m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,8 T. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là A. 5,76.10-12 N. B. 57,6.10 -12 N.C. 0,56.10 -12 N. D. 56,25.10 -12 N. Câu 6. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và tiết diện S thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm cảm của ống dây là A. 0,1 H.B. 0,1 mH.C. 0,4 mH.D. 0,2 mH. Câu 7. Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi: A. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. B. Từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. C. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều. D. Trong mạch có một nguồn điện. Câu 8. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là A. 0,1 V. B. 0,01 V. C. 100 V. D. 1,0 V Câu 9. Một dòng điện cường độ I = 5 A chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M có giá trị B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây A. 1 cm.B. 10 cm.C. 5 cm.D. 2,5 cm. Câu 10. Lực Lorentz là A. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. B. lực Trái Đất tác dụng lên vật. C. lực từ tác dụng lên dòng điện. D. lực điện tác dụng lên điện tích. II. PHẦN TỰ LUẬN: 5,0 điểm Bài 1: 2,5 điểm Một dây dẫn thẳng dài vô hạn, có dòng điện I1 = 5A. 1) Xác định độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn chứa I1 một đoạn 5cm. 2) Giả sử tại M có dây dẫn đặt song song với dây dẫn trên chứa dòng điện I 2 = 2A cùng chiều với I1. Xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn lCD = 10cm chứa I2. Bài 2: 2,5 điểm Một khung dây hình vuông cạnh a = 5cm có 100 vòng, đặt trong từ trường đều và có phương vuông góc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2s cảm ứng từ giảm đều từ Bo = 1,2T về B = 0,2T. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng của khung dây xuất hiện trong thời gian đó. Hết
  21. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 11 (HỌC KÌ II) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C A C C A B B D D A ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM -7 I1 -5 Tính được BM = 2.10 . = 2.10 T 1,25 điểm 1 rM -6 Tính được F = BMI2lCD = 4.10 N 1,25 điểm Học sinh tìm được 2 B B 2 2,5 điểm ec = N S = N a = 1,25V t t ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 9 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM ( 9đ) Câu 1: Cho dòng điện không đổi cường độ 0,4 A chạy trong một vòng dây tròn có bán kính 6,28 cm được đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vòng dây này là A. 4. 10-6 T. B. 4. 10-8 T. C. 1,3. 10-6 T. D. 1,3. 10-8 T. Câu 2: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:  t  e e e c t c  c t A. B. ec . t C. D. Câu 3: Năng lượng từ trường trong cuộn dây khi có dòng điện chạy qua được xác định theo công thức: 1 1 E2 1 A. W CU 2 B. W LI2 C. w = D. w = .107 B2V 2 2 9.109.8 8 Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? Vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. cùng hướng của đường sức từ. B. không có hướng xác định. C. vuông góc với đường sức từ. D. cùng hướng của lực từ. Câu 5: Một đoạn dây dẫn CD =l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là: A. F=0 B. F= BISsin α C. F= BIl D. F= BIlcos α Câu 6: Trong một từ trường đều B , một electron bay với vận tốc v theo phương vuông với đường sức từ. Hình vẽ nào sau đây mô tả chính xác lực Lo-ren-xơ f tác dụng lên electron ? A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai dòng điện. B. giữa hai điện tích đứng yên. C. giữa hai nam châm. D. giữa một nam châm và một dòng điện.
  22. Câu 8: Trong một từ trường đều có cảm ứng từ 4. 10 -2 T, một prôton bay với vận tốc 2 000 km/s theo phương hợp với đường sức từ góc 300. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên prôton có độ lớn bằng A. 6,4. 10-18 N. B. 1,28. 10-17 N. C. 6,4. 10-15 N. D. 1,28. 10-14 N. Câu 9: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10 cm có dòng điện không đổi cường độ 2 A chạy qua được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,4 T. Biết đoạn dây dẫn hợp với phương của vectơ cảm ứng từ B một góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có độ lớn là A. 0,4 N. B. 0,04 N. C. 0,08 N. D. 4 N. Câu 10: Trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ là B , một đoạn dây dẫn thẳng MN có dòng điện không đổi chạy qua được đặt sao cho đoạn dây không song song với đường sức từ. Kí hiệu F là lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó. Kết luận nào sau đây là không đúng ? A. F luôn vuông góc với MN. B. F luôn vuông góc với MN và B . C. B luôn vuông góc với MN. D. B luôn vuông góc với F . Câu 11. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch. B. hoàn toàn ngẫu nhiên. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài. D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài. Câu 12. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. Câu 13: Để đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực người ta dùng A. vectơ cảm ứng từ B. từ phổ C. đường sức từ D. nam châm thử Câu 14: Tương tác giữa nam châm với hạt mang điện chuyển động là. A. Tương tác cơ học B. Tương tác điện C. Tương tác từ D. Tương tác hấp dẫn Câu 15: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10 cm có dòng điện không đổi cường độ 2 A chạy qua được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,4 T. Biết đoạn dây dẫn hợp với phương của vectơ cảm ứng từ B một góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có độ lớn là A. 0,4 N. B. 0,04 N. C. 0,08 N. D. 4 N. Câu 16: Một ống dây thẳng dài có độ tự cảm L = 100 mH. Cho dòng điện không đổi cường độ i = 2 A chạy qua ống dây. Năng lượng từ trường tập trung trong lòng ống dây là A. 1 J. B. 0,1 J. C. 0,2 J. D. 2 J. Câu 17: Ống dây thẳng dài l = 10 cm, có N = 500 vòng dây, bán kính mỗi vòng dây là r = 2 cm, được đặt trong không khí. Ống dây không có lõi sắt từ. Độ tự cảm của ống dây này là A. 3,95 mH. B. 395 mH. C. 127 mH. D. 1,27 mH. Câu 18: Đơn vị của hệ số tự cảm là: A. Tesla (T). B. Vôn (V). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H). Câu 19: Một vòng dây bằng đồng nhẹ được treo bằng một sợi dây vào giá cố định. Vòng dây đang đứng yên. Một nam châm thẳng chuyển động lại gần vòng dây (hình vẽ). Hỏi trong quá trình nam châm tiến lại gần vòng dây thì dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều như thế nào và vòng dây chuyển động về phía nào ? A. Dòng điện cảm ứng có chiều MQPM, vòng dây chuyển động sang phải. B. Dòng điện cảm ứng có chiều MPQM, vòng dây chuyển động sang trái. C. Dòng điện cảm ứng có chiều MQPM, vòng dây chuyển động sang trái. D. Dòng điện cảm ứng có chiều MPQM, vòng dây chuyển động sang phải. Câu 20: Một ống dây có độ tự cảm L = 50 mH. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây biến thiên theo thời gian t theo quy luật i = 0,4(3 - 2t), trong đó i tính bằng ampe (A) và t tính bằng giây (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn bằng A. 2. 10-3 V. B. 4. 10-3 V. C. 2. 10-2 V. D. 4. 10-2 V. Câu 21: Cường độ i của dòng điện chạy qua một ống dây có độ tự cảm L = 0,1 H biến đổi theo thời gian t được mô tả bằng đồ thị bên. Trong thời gian từ 1 s đến 3 s, suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ lớn bằng A. 0,2 V. B. 0,6V. C. 0,3 V. D. 1,2V. Câu 22: Tính chất cơ bản của từ trường là: A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
  23. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. Câu 23: Cảm ứng từ bên trong ống dây được xác định bằng công thức nào? I I A. B = 4 .10-7. C. B = 2.10-7. B = 4 .10-7.nI D. B = 4 .10-7.nR r r Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai dòng điện. B. giữa hai điện tích đứng yên. C. giữa hai nam châm. D. giữa một nam châm và một dòng điện. Câu 25: Cho hai dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đều dao động. Câu 26. Từ trường đều là trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. C. thẳng song song. B. song song. D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 27. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong. II.TỰ LUẬN (1đ) Một mạch kín có tiết diện 40 cm2, được quấn bởi 100 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4 mT sao cho vectơ pháp tuyến cảu mạch kín hợp với vecto cảm ứng từ một góc 600. a) Xác định từ thông qua mạch kín. b) Trong 0,1 s cảm ứng từ B giảm về 0. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 10 VẬT LÝ LỚP 10 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6,0 điểm C©u 1 : Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là: A. 2.10-8(T) B. 2.10-6(T) C. 4.10-6(T) D. 4.10-7(T) C©u 2 : Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong: A. Bếp điện. B. Bàn là điện. C. Quạt điện. D. Siêu điện. C©u 3 : Biểu thức tính suất điện động tự cảm là: EMBED EMBED Equation. Equation.DSMT4 A. B. e = L.I C. e = 4ð. 10-7.n2.V D. DSMT4 t e L I I e L t C©u 4 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm. D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm. C©u 5 : Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H). Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08 (J). Cường độ dòng điện trong ống dây bằng: A. 8 (A). B. 2,8 (A). C. 16 (A). D. 4 (A). C©u 6 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì: A. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
  24. B. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. D. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. C©u 7 : Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 (T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là: A. ỏ = 600 B. ỏ = 900 C. ỏ = 00. D. ỏ = 300. C©u 8 : Từ thông ễ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 2 (V). C. 4 (V). D. 1 (V). C©u 9 : Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10- 2(N). Góc ỏ hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là: A. 300 B. 900 C. 600 D. 450 C©u 10: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T). Đường kính của dòng điện đó là: A. 26 (cm) B. 20 (cm) C. 10 (cm) D. 22 (cm) C©u 11: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là: A. 0,251 (H). B. 6,28.10-2 (H). C. 2,51.10-2 (mH). D. 2,51 (mH) C©u 12: Phát biểu nào sau đây là đúng? Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi A. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. cảm ứng từ. C. quay dòng điện một góc 900 xung quanh D. đổi chiều dòng điện ngược lại. đường sức từ. C©u 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. C. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ. D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ. C©u 14: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong: Lò vi A. Quạt điện. B. Nồi cơm điện. C. Bếp từ. D. sóng. C©u 15: Phát biểu nào dưới đây là Đúng? A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song song với dòng điện B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song cách đều nhau D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn II. PHẦN TỰ LUẬN: 5,0 điểm Bài 1 (2,0 điểm) Mét èng d©y dÉn h×nh trô dµi 60cm, b¸n kÝnh 2 cm, gåm 1000 vßng d©y quÊn s¸t nhau. Dßng ®iÖn ch¹y trong èng d©y cã c­êng ®é i = 2A ( trong èng d©y lµ kh«ng khÝ ). LÊy EMBED Equation.3 2 10 . a - X¸c ®Þnh hÖ sè t­ c¶m cña èng d©y.
  25. b - X¸c ®Þnh tõ th«ng göi qua mét vßng d©y cña èng d©y. c - X¸c ®Þnh n¨ng l­îng tõ tr­êng cña èng d©y. Bài 2 (2,0 điểm) Hai d©y dÉn th¼ng dµi v« h¹n ®Æt song song trong kh«ng khÝ c¸ch nhau mét kho¶ng d = 6cm .Cho hai dßng ®iÖn I1 = 2A vµ I2 = 4 A ch¹y ng­îc chiÒu nhau qua hai d©y. a- X¸c ®Þnh c¶m øng tõ t¹i ®iÓm M c¸ch d©y thø nhÊt 2cm vµ c¸ch d©y thø hai 4cm . b-T×m vÞ trÝ c¸c ®iÓm t¹i ®ã c¶m øng tõ tæng hîp b»ng kh«ng . Hết ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 11 (HỌC KÌ II) ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu Đ.ÁN Câu Đ.ÁN Câu Đ.ÁN 1 B 6 A 11 D 2 C 7 C 12 A 3 D 8 C 13 A 4 D 9 A 14 B 5 D 10 B 15 B ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm Ghi chú 3.a(1 ®) a – HÖ sè tù c¶m cña èng d©y lµ: N 2 EMBED Equation.3 L 4 .10 7. .S L= 0,5 l N 2 EMBED Equation.3 4 2 .10 7. R 9,6.10 4 H hay L= l 0,5 3.b(0,5®) 0,96mH - Tõ th«ng göi qua mét vßng d©y cña èng d©y lµ: Li EMBED Equation.3  EMBED N 0,5 9,6.10 4.2 Equation.3  3,2.10 6 Wb 3.c(0,5®) 600 - N¨ng l­îng tõ tr­êng cña èng d©y lµ: 0,5 EMBED Equation.3 Li 2 9,6.10 4.22 W 1,92.10 3 J 2 2 4. a(1®) EMBED Equation.DSMT4 EMBED Equation.DSMT4 EMBED Equation.DSMT4 7 I1 5 B1 2.10 2.10 T d1 0,5 EMBED Equation.DSMT4 7 I2 5 B2 2.10 2.10 T 0,5 d2
  26. EMBED Equation.DSMT4 B B1 B2 4b(1,0®) 5 0,5 EMBED Equation.DSMT4 B1 4.10 T * . EMBED Equation.DSMT4  EMBED Equation.DSMT4 e 0,5 N I1 I2 I I EMBED Equation.DSMT4 1 2 x d x x = 6cm