Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Khối 9

doc 7 trang dichphong 4120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Khối 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_dai_so_khoi_9.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Đại số Khối 9

  1. Đề KT chương I KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG: I- ĐẠI SỐ KHỐI 9 I. Mục đích + Kiến thức: Ôn lại kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai về lý thuyết và các công thức biến đổi căn thức. + Kỹ năng: biết tổng hợp kỹ năng tính toán, biến đổi biểu thức đại số, giải phương trình và rút gọn biểu thức. + Thái độ: Nghiêm túc làm bài kiểm tra II. Chuẩn bị + GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm + HS: Ôn tập chươngI - Chuẩn bị đồ dùng học tập MA TRẬN KHUNG Mức độ nhận thức Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Tổng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Căn bậc hai, căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2 A . - Số câu hỏi 3 1 1 1 5 1 - Số điểm: 7.5% 2.5% 10% 2.5% 12.5% 10% Chủ đề 2: Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương. - Số câu hỏi 1 1 - Số điểm 2.5% 2.5% Chủ đề 3: Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Số câu hỏi 4 1 1 1 5 2 - Số điểm 10% 5% 2.5% 7.5% 12.5% 12.5% Chủ đề 4: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Số câu hỏi 1 3 3 1 4 4 1
  2. Đề KT chương I - Số điểm 2.5% 7.5% 32.5% 5% 10% 42.5% Chủ đề 5: Căn bậc ba - Số câu hỏi 1 1 - Số điểm 2.5% 2.5% Tổng câu 4 6 1 5 5 1 1 16 6 Tổng điểm 10% 15% 5% 12.5% 50% 2.5% 5% 40% 60% MA TRẬN ĐỀ THI (BẢNG MÔ TẢ) Mức Chủ đề Câu Mô tả độ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 1 1 Tính được căn bậc 2 số học của một số. 2 Chủ đề 1: 2 2 Dùng hằng đẳng thức A A . Căn bậc hai, căn thức bậc Biết cách tìm điều kiện có nghĩa của căn thức 3 1 hai và hằng đẳng thức bậc 2. A2 A . 5 1 Biết cách khai phương 1 biểu thức Vận dụng hằng đẳng thức để khai phương 1 biểu 10 4 thức Chủ đề 2: Liên hệ giữa phép nhân, Vận dụng các quy tắc khai phương để tìm giá trị 11 3 phép chia và phép khai biểu thức. phương. 4 2 Hiểu cách đưa thừa số vào trong căn Chủ đề 3: 6 2 Hiểu cách trục căn thức ở mẫu Các phép biến đổi đơn giản 7 2 Hiểu cách khử mẫu của biểu thức lấy căn biểu thức chứa căn thức bậc 9 2 Hiểu cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn hai. Vận dụng quy tắc và các phép tính để trục căn 12 3 thức ở mẫu 8 2 Hiểu các biến đổi để rút gọn biểu thức Chủ đề 4: 13 3 Vận dụng các phép tính để rút gọn biểu thức. Rút gọn biểu thức chứa căn Vận dụng phép khai phương một tích để rút gọn 14 3 thức bậc hai. biểu thức 15 3 Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn biếu thức Chủ đề 5: 16 1 Biết cách tìm căm bậc ba của một số. Căn bậc ba PHẦN II: TỰ LUẬN Chủ đề 1: Căn bậc hai, căn thức bậc Vận dụng hằng đẳng thức A2 A và các hai và hằng đẳng thức 2a 3 phép biến đổi để tìm x A2 A . Chủ đề 3: 1a 2 Hiểu các phép biến đổi để thực hiện phép tính 2
  3. Đề KT chương I Các phép biến đổi đơn giản Vận dụng hằng đẳg thức và các phép biến đổi để biểu thức chứa căn thức bậc 1b 3 thực hiện phép tính hai. 1c 3 Thực hiện phối hợp các phép toán về căn thức. Chủ đề 4: 2b 3 Thực hiện phối hợp các phép toán về căn thức. Rút gọn biểu thức chứa căn Vận dụng các phép biến đổi để rút gọn và tìm 3a 3 thức bậc hai. điều kiện xác định của biểu thức 3b 4 Vận dụng các phép biến đổi để so sánh. 3
  4. Đề KT chương I TRƯỜNG THCS KIỂM TRA 1 TIẾT PHẦN I: TRẮC NGHỆM (4đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. Tìm căn bậc hai số học của 9 A. 3. B. −3. C. ±3. D. 81. Câu 2. Cho x2 6 . Tìm x A. ±36. B. 6. C. 36. D. ±6. Câu 3. Tìm điều kiện của x để biểu thức x 3 có nghĩa A. x 3. B. x 3. C. x 3. D. x 3. Câu 4. Tìm kết quả khi đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức x y với x 0 và y 0 A. x2 y B. x2 y. C. x y. D. x y. Câu 5. Tìm kết quả biểu thức (x 1)2 2 A.x 1. B. 1 x. C. x 1. D. x 1 . 24 Câu 6. Tìm kết quả của biểu thức 6 2 A. 2. B. 2. C. 8. D. 2 2. 5 Câu 7. Tìm kết quả khử mẫu của biểu thức 6 5 30 5 5 A. . B. . C. . D. . 6 6 6 3 15 5 Câu 8. Tìm kết quả rút gọn của biểu thức 1 3 A. 5. B. 5. C. 3. D. 3. Câu 9. Cho biểu thức 16x2 y4 . Tìm kết quả của biểu thức đã cho A. 4xy2 B. 4xy2 C. 4 x y2 D. 4x2 y4 Câu 10. Tìm giá trị của biểu thức 4 2 3 2 A. 2. B. 1 3. C. 1 3 . D. 3 1. Câu 11. Tìm giá trị của biểu thức 0,9  40 125 : 5 A. 31. B.11. C. 1. D. −1. 8 Câu 12. Tìm kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức 12 2 3 1 A. 2. B. 2 3 2. C. . D. 4. 3 1 . 2 4
  5. Đề KT chương I ab Câu 13. Tìm kết quả rút gọn biểu thức a b với a b 0 a b 2 ab ab A. ab. B. ab. C. . D. . a b a b Câu 14. Tìm kết quả rút gọn biểu thức 2 3 18 3 27 3 2 A. 11 2. B. 11 3. C. 11 2. D. 11 3. 1 1 Câu 15. Tìm kết quả rút gọn của biểu thức 1 3 1 3 A. 1. B. 3. C. 1. D. 3. Câu 16. Tìm kết quả của phép tính 3 27 A. -3. B. 9. C. 3. D. -9 PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: Thực hiện phép tính: (2điểm) 2 a/ 18 2 50 3 8 b/ 7 3 84 6 2 2 5 1 c/ : 3 2 5 2 5 Câu 2: Tìm x, biết: (2điểm) a/ 2x 3 2 4 b/ 9x 5 x 6 4 x 1 1 a 1 Câu 3: (2điểm) Cho biểu thức Q : a 1 a a a 2 a 1 a/ Tìm điều kiện để biểu thức Q có nghĩa và rút gọn Q. b/ So sánh Q với 1. 5
  6. Đề KT chương I Đáp Án PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D B A C D B A C D C B A B C A PHẦN II/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm a/ 18 2 50 3 8 3 2 10 2 6 2 2 0.5 2 b/ 7 3 84 10 2 21 2 21 10 0.75 1 (2 điểm) 6 2 2 5 1 2 3 2 c/ : 5 . 2 5 1 0.75 3 2 5 2 5 3 2 a) 2x 3 2 4 2x 3 4 0.5 3 3 2x 3 4 x hoặc 2x 3 4 x (0,5) 2 2 1 7 x (tm) hoặc x (tm) 0.5 2 2 2 (2 điểm) b/ 9x 5 x 6 4 x x 0 (0,25) 3 x 5 x 4 x 6 (0,25) 0.25 3 x 5 x 6 4 x 0.25 2 x 6 0.5 x 9 a/ ĐK: a 1;a 0 1 1 a 1 Q : a 1 a a a 2 a 1 1 1 a 1 0.5 Q  2 3 a 1 a a 1 a 1 (2 điểm) 2 0.5 a 1 a 1 Q a a 1 a 1 a 1 0.5 Q a 6
  7. Đề KT chương I a 1 b/ Xét hiệu Q 1 1 a a 1 a 1 0.25 0(a 0) a a 0.25 Vậy Q 1 0 Q 1 Mọi cách giải khác đúng đều đạt điểm tối đa. 7