Đề khảo sát chất lượng ôn thi Tốt nghiệp môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 209 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Cẩm Khê

doc 4 trang Hùng Thuận 24/05/2022 4520
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng ôn thi Tốt nghiệp môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 209 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Cẩm Khê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_on_thi_tot_nghiep_mon_vat_li_lop_12_m.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng ôn thi Tốt nghiệp môn Vật lí Lớp 12 - Mã đề: 209 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Cẩm Khê

  1. TRƯỜNG THPT CẨM KHÊ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI TN 12A3- THẦY TÙNG NĂM HỌC 2021- 2022 Môn: Vật lí ĐỀ SỐ 03 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S một đoạn R A = 1m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là A. 30 dB B. 50 dB C. 40 dB D. 60 dB Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A li độ của vật khi thế năng bằng động năng là A 2 A A A. x B. C. x D. x 4 2 4 Câu 3: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 0 m/s. B. 6,28 m/s. C. 2 m/s. D. 4 m/s. Câu 4: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x A cos(t ) vận tốc của vật có giá trị cực đại là 2 2 A. vmax = Aω . B. vmax = A ω. C. vmax = Aω. D. vmax = 2Aω. Câu 5: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm: A. Chỉ phụ thuộc vào tần số. B. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. C. Chỉ phụ thuộc vào biên độ. D. Phụ thuộc vào tần số và biên độ. Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là A. 2 m. B. 0,25 m. C. 1 m. D. 0,5 m. Câu 7: Pha của dao động được dùng để xác định A. Tần số dao động. B. Trạng thái dao động. C. Chu kì dao động. D. Biên độ dao động. Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức k 1 k 1 m m A. T 2 B. T C. T D. T 2 m 2 m 2 k k Câu 9: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai ? A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình là x1 A cos t và 3 2 x2 A cos t là hai dao động 3 A. Lệch pha . B. Ngược pha. C. Lệch pha . D. Cùng pha. 2 3 Câu 11: Một sóng có chu kỳ 0,125 s thì tần số của sóng này là A. 16 Hz. B. 8 Hz. C. 4 Hz. D. 10 Hz. Trang 1/4 - Mã đề thi 209
  2. Câu 12: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện A. sớm pha . B. sớm pha . C. trễ pha . D. trễ pha . 2 4 4 2 Câu 13: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Tần số góc. B. Pha ban đầu. C. Chu kì dao động. D. Tần số dao động. Câu 14: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 60 m/s. D. 600 m/s. Câu 15: A. 1,6 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 0,5 s. Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ = 4 cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ là A. 2,15 cm. B. 1,42 cm. C. 2,25 cm. D. 1,5 cm. Câu 17: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u U0 cos t V lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch 6 có biểu thức i I0 cos t A. Đoạn mạch AB chứa: 3 A. tụ điện. B. cuộn dây thuần cảm. C. cuộn dây có điện trở thuần. D. điện trở thuần. Câu 18: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz, trong mỗi giây dòng điện đổi chiều A. 120 lần. B. 60 lần. C. 30 lần. D. 220 lần. Câu 19: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15π (m/s2)? A. 0,20 s. B. 0,10 s. C. 0,05 s. D. 0,15 s. Câu 20: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u 220 2 cos100 t (V). Điện áp hiệu dụng bằng A. 220 V. B. 220 2 V. C. 110 2 V. D. 100 V. Câu 21: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. Chiều dài dây treo. B. Gia tốc trọng trường. C. Vĩ độ địa lí. D. Khối lượng quả nặng. Câu 22: Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là 1 l l g 1 g A. B. 2 C. 2 D. 2 g g l 2 l Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox trên quỹ đạo dài 10 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x 5cos(2 t ) (cm) B. x 5cos( t ) (cm) 2 2 C. x 5cos( t ) (cm) D. x 5cos(2 t ) (cm) 2 2 Câu 24: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. Một nửa bước sóng. B. Một phần tư bước sóng. C. Một bước sóng. D. Hai lần bước sóng. Câu 25: Một sóng ngang truyền theo chiều dương của trục Ox, có phương trình sóng là u 6 cos(4t 0,02 x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là Trang 2/4 - Mã đề thi 209
  3. A. 50 cm. B. 200 cm. C. 159 cm. D. 100 cm. Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u U0 cos(t)V . Công thức tính tổng trở của mạch là 2 2 2 1 2 1 A. Z R C .B. Z R L . L C 2 2 2 1 2 1 C. Z R L .D. Z R L . C C 1 Câu 27: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L (H) một điện áp xoay chiều u = 141cos (100πt) V, cảm kháng của cuộn cảm là: A. ZL = 100 Ω. B. ZL = 50 Ω. C. ZL = 200 Ω. D. ZL = 25 Ω. Câu 28: Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π2 = 10. Vật dao động với tần số là A. 2,5 Hz. B. 3,5 Hz. C. 1,7 Hz. D. 2,9 Hz. Câu 29: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a, biên độ dao động tổng hợp tại M là A. 2a B. 0 C. 0,5a D. a Câu 30: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s 2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 10 30 cm/s. B. 40 3 cm/s. C. 20 6 cm/s. D. 40 2 cm/s. Câu 31: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 32: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1 A1 cos t 1 và x2 A2 cos t 2 . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi A. 2k . B. (2k 1) . C. . D. (2k 1) . 2 1 2 1 2 2 1 4 2 1 Câu 33: Một khung dây hình vuông có cạnh dài 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 4.10 5T mặt phẳng khung dây tạo với các đường sức từ một góc 300. Từ thông qua mặt phẳng khung dây nhận giá trị nào sau đây? A. 5.10 8 Wb B. 5.10 6 Wb C. 8,5.10 6 Wb D. 8,5.10 8Wb Câu 34: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng A. Xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp. B. Xuất phát từ hai nguồn bất kì. C. Xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau. D. Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. Câu 35: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lương dao động của nó là W = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 4cm B. 2cm C. 16cm D. 2,5cm. Trang 3/4 - Mã đề thi 209
  4. Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos 2 t (x tính bằng cm, t 2 tính bằng s). Tại thời điểm t 0,25 s , chất điểm có li độ bằng: A. -2cm В. 3cm С. 3cm D. 2cm Câu 37: Cơ năng của một vật dao động điều hòa là W=3.10 -4J, hợp lực cực đại tác dụng lên vật là -2 Fm=3.10 N. Chu kỳ dao động là T=1s, pha ban đầu của dao động là /4. Phương trình dao động của vật là: A. x 4cos t .(cm) B. x 6cos 4 t .(cm) 4 4 C. x 4cos 2 t .(cm) D. x 2cos 2 t .(cm) 4 4 Câu 38: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. Cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Độ cao của âm. D. Mức cường độ âm. Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 10. Câu 40: Phương trình sóng trên phương ox cho bởi: u = 2cos(7,2πt - 0,02πx) cm. trong đó, t tính bằng s. Li độ sóng tại một điểm có tọa độ x vào lúc nào đó là 1,5 cm thì li độ sóng cũng tại điểm đó sau 1,25 s là A. 1,5 cm. B. - 1 cm. C. 1 cm. D. - 1,5 cm. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 209