Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ I - Môn: Toán 6

docx 15 trang hoaithuong97 8780
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ I - Môn: Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ky_i_mon_toan_6.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ I - Môn: Toán 6

  1. PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I QUẬN HÀ ĐƠNG Năm học 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Mơn : TỐN 6 Thời gian làm bài : 60 phút ( Khơng kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1 : Số phần tử của tập hợp M = {2010;2011; ;2019} là : A. 9 phần tử B. 10 phần tử C. 11 phần tử D.12 phần tử Câu 2 : Kết quả của phép tính : 6.64.69 là : A. 613 B.614 C.636 D.637 Câu 3 : Tập hợp X gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 6 là ước của 8 là : A. X={1;2;4;8} B. X={0;2;4} C X={2;4;8} D. X={1;2;4} Câu 4 : Hai tia đối nhau trong hình vẽ bên là : A. Tia CA và tia CB B. Tia AB và tia AC A C B C. Tia CA và tia BC D. Tia BC và tia BA II.TỰ LUẬN( 8 điểm ) Bài 1 : (1 điểm) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4; B là tập hợp số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 13. Hãy viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử. Bài 2 : ( 2 điểm) Thực hiện các phép tính sau : a) 5.32 – 80:22 b) 12.[140 : 7 –(45 – 15.2)] Bài 3 : Tìm số tự nhiên x biết : a) (x – 15 ) : 2 = 1002 b) 3.x – 33 = 32020 : 32019 Bài 4 : (2,5 điểm) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy . Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. a) Viết tên các tia trung nhau gốc O b) Hai tia Ax và By cĩ đối nhau khơng? Vì sao? c) Trong ba điểm A,O,B điểm nào nằm giữa 2 điểm cịn lại? Bài 5 : (0.5 điểm) Cho Y = 1 +3 +32 +33 + + 398 Chứng tỏ rằng Y⋮ 13 1
  2. PHỊNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ THCS PHAN ĐÌNH GIĨT NĂM HỌC 2019-2020 Mơn : Tốn 6 Thời gian làm bài : 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh trịn trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Cho tập hợp N = {6;8;11} khi đĩ : A. 11∉N B. {8;11}⊂ N C. N⊂{8;11} D. {9} ∈N Câu 2 : Kết quả của phép tính 34.37 bằng A. 311 B. 328 C. 911 D. 611 Câu 3 : Tổng 11.9.5.2 – 45 chia hết cho : A. 2 và 3 B. 2 và 9 C. 3 và 5 D. 5 và 9 Câu 4 : Điều kiện để hai tia AB và AC đối nhau : A. Điểm C nằm giữa A và B C. Điểm B nằm giữa A và C B. Điểm A nằm giữa C và B D. A, B, C thẳng hàng II.TỰ LUẬN Bài 1 : (2,5 điểm) : Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu cĩ thể) : a) 445 – 52 + 155 + 452 b) 12.143-43.12 c) 100 – [60 – ( 9-2)2] .32 c) 30 : {175 : [355-(135+37.5)]} Bài 2 : (2,5 điểm) : Tìm x biết : a) 12( x – 1 ) : 3 = 72 b) 4x-1 + 12019 = 257 c) chia hết cho 2,5,9 c) x ⋮ 13 và 20<x<70 Bài 3 : (2,5 điểm) : Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy sao cho đoạn thẳng OM=6cm, ON=4 cm. a) Tia nào trùng với Ox ? Tia nào trùng với Oy ? b) So sánh độ dài đoạn thẳng OM và ON? Trong ba O,M,N điểm nào nằm giữa 2 điểm cịn lại? c) Lấy điểm G bất kỳ khơng thuộc đường thẳng xy. Hỏi qua 4 điểm G, O,M, N trên hình vẽ ta vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đĩ? Bài 4 : (0.5 điểm) Cho A = 1 +3 + 32 + 33 + + 32018 + 32019. Chứng tỏ rằng A ⋮4 2
  3. PHỊNG GD&ĐT TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS XUÂN LA NĂM HỌC 2018 – 2019 MƠN TỐN LỚP 6 (Thời gian làm bài 90 phút) Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Giá trị lũy thừa 43 là: A. 12 B. 64 C. 16 D. 48 Câu 2. Kết quả của phép tính 138 : 134 là: A. 132 B. 134 C. 1312 D. 14 Câu 3. Số 4 viết theo chữ số La Mã là: A. VI B. IV C. IIII D. Một kết quả khác Câu 4. Cho tập hợp A = {x ∈ N*/ x < 9}, số phần tử của A là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 11 Câu 5. Tập hợp các ước của 8 là: A. {0;1;2;4;6;8} B. {0;1;2;4;8} C. {1;2;4;8} D. {1;2;4;6;8} Câu 6. Kết quả phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là: A. 23.3.5 B. 2.3.4.5 C. 15.23 D. 2.3.22.5 Câu 7. Cĩ bao nhiêu số nguyên tố cĩ hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1? A. 4 số B. 3 số C. 5 số D. 6 số Câu 8. Cho tập hợp A = {a;b;c;d;e}. Số tập hợp con của A mà cĩ 4 phần tử là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Phần 2. Tự luận (8 điểm) Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí) a) 3.52 – 15.22 b) 58.76 + 47.58 – 58.23 c) 125.5.17.8.2 d) 621 – {[(117 + 3) : 5] – 32} Bài 2. (2 điểm) Tìm x ∈ N, biết: a) 2.(x + 4) + 5 = 65 b) (x – 5)2 = 16 c) x ⋮ 12 và 24 < x < 67 d) 5x.3 – 75 = 0 Bài 3. (1 điểm) Điền vào x, y các chữ số thích hợp để: a) Số 2x5 chia hết cho 9 b) Số 4y3x chia hết cho cả 2; 3 và 5 Bài 4. (2 điểm) Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm P và Q thuộc tia Ox sao cho P nằm giữa O và Q. Điểm A thuộc tia Oy. a) Tia nào trùng với tia OP? Tia nào trùng với tia OA? b) Tia nào là tia đối của tia PQ? c) Cĩ bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đĩ? Bài 5. (1 điểm) a) Cho A = 119 + 118 + 117 + +11 + 1. Chứng minh rằng A ⋮ 5 b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 + n + 1 khơng chia hết cho 4. 3
  4. Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 MƠN: TỐN – LỚP 6 (Thời gian làm bài 60 phút, khơng kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Cho tập hợp A 2; 4; 6; 8 . Cách viết nào sau đây là đúng ? A. 4  A . B. 8 A . C. 4; 6 A . D. 8; 6; 4  A Câu 2 : Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ? A. 34. B. 44 . C. 54 . D. 64. Câu 3: Kết quả của phép tính 35.3 là A. 34 . B. 36 . C. 96 . D. 94 . Câu 4 : Tập hợp Y = x ¥ x 9 . Số phần tử của Y là : A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 5 :Trên tia Ax, nếu AB = 3cm, AC = 2 cm thì : A. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. B. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C. C. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. D. Cả ba câu trên đều sai. Câu 6 : Đường thẳng a và đường thẳng b cĩ một điểm chung, ta nĩi : A. Đường thẳng a cắt đường thẳng b. B. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b. C. Đường thẳng a song song với đường thẳng b, D. Đường thẳng a và đường thẳng b khơng cắt nhau. II. TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Câu 7 :(1,5điểm)a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 14 và nhỏ hơn 19 bằng hai cách b/ Tính số phần tử của tập hợp: B 11;12;13;;19;20 Câu 8: Thực hiện phép tính:(Tính nhanh nếu cĩ thể) (1,5đ) 2 a/18.76 15.18 9.18 b/20 – 30 – 6 1 c/20 22  138 140 Câu 9: Tìm x: (2đ) a/96 – 3. x 1 42 b/15x 9x 2x 72 c/ 3x 2 3x 10 Câu 10: A) (1 đ) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc d tia Ox, điểm N thuộc tia Oy. c a/ Viết tên hai tia đối nhau gốc O D b/ Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểma cịn lại. E B) (1 đ) Cho hình vẽ: F a/ Cĩ tất cả mấy đường thẳng phân biệt ? b b/ Điểm E thuộc đường thẳng nào? H c/ Đọc tên các bộ ba điểm thẳng hàng K d/ Giao điểm của hai đường thẳng d và c là điểm nào? 4
  5. HẾT TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊMĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 – TỐN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018-2019 I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Bài 1(1 điểm): Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Số 2018 cĩ số trăm là: A. 20 B. 201 C. 2 D. 18 Câu 2: Số tự nhiên x thỏa mãn (3 x)(x2 1) 0 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. x 1;3 Câu 3: Số phần tử của tập hợp A x ¥ | 0 x 9 là: A. 10 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 4: Kết quả của phép tính 512 :58 dưới dạng lũy thừa là: A. 120 B. 520 C. 14 D. 252 Bài 2 (1 điểm) Các khẳng định sau đúng hay sai: Câu 1: Trong ba điểm thẳng hàng, cĩ một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm cịn lại. Câu 2: Cĩ ít nhất một đường thẳng đi qua hai điểm A và B . Câu 3: Đoạn thẳng AB là hình gồm các điểm nằm giữa A và B . Câu 4: Tia gốc O là hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O . II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu cĩ thể): a/ 178.75 178.35 22.40 b/ 23 53 :52 12.22 3 2 0 3 2 c/ 25.2 164 (12 4) 10.2018 d/ 100 : 250 : 450 (4.5 2 .25)  Bài 2 (2 điểm): Tìmx N , biết a) 125 3. x 8 77 b) 7x 11 3 22.52 73 2018 2019 c) 5x 1 5x 2 750 d) 2x 1 2x 1 Bài 3 (1.5 điểm): Cho tập hợp A x N * | x 8 và tập hợp B x N | 5 x 10 a) Viết lại các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của các tập hợp. b) Viết tập hợp C chứa các phần tử thuộc cả hai tập hợp A và B. Tập hợp C cĩ bao nhiêu tập hợp con? Viết các tập hợp con cĩ 3 phần tử của tập hợp C. Bài 4 (2điểm): Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy . Lấy các điểm A thuộc tia O ,x điểm B thuộc tia Oy ; điểm C sao cho điểm B nằm giữa hai điểm O và C . a) Kể tên các cặp tia đối nhau (các tia trùng nhau chỉ kể tên một lần). b) Kể tên các tia trùng với tia Ay . c) Lấy điểm D sao cho ba điểm B, O, D khơng thẳng hàng. Nối D với A . Kể tên các đoạn thẳng cĩ trong hình vẽ? d) Bằng lập luận chứng tỏ điểm B nằm giữa hai điểm A và C . 2 2 Bài 5. Tìm bốn số nguyên tố liên tiếp tăng dần a1 a2 a3 a4 , sao cho số b a1 a2 a3 a4 cũng là một số nguyên tố. 5
  6. TRƯỜNG THCS LƯƠNG YÊN ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ I – MƠN TỐN 6 NĂM HỌC 2018 – 2019 Thời gian: 90 phút Ngày 25/10/2018 A.TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Ghi lại các câu trả lời đúng vào tờ giấy làm bài của em 1. Cho A = {0}. Số phân tử của tập hợp A là: A.0 B. 1 C. 2 D.3 2. Tập hợp gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A.{2; 3; 5; 9} B. {3; 5; 7; 9} C. {2; 3; 5; 7} D. {2; 3; 7; 9} 3. Điểm E nằm giữa 2 điểm M và N thì: A.ME + MN = EN B. ME + EN = MN C. MN + EN = ME D.Đáp án khác 4. Cho 5 điểm trong đĩ khơng cĩ 3 điểm nào thẳng hàng. Số đường thẳng đi qua các cặp điểm nhiều nhất cĩ thể vẽ được là: A.10 B. 15 C. 20 D.25 B.TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Bài 1 (1,5 điểm): Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố a. 300 b. 280 c. 1430 Bài 2 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu cĩ thể) a. 32 : {160 : [300 – (175 + 21.5)]} b. (20.24 + 11. 24 – 23. 24) : 26 c. 83.16 + 17.23 Bài 3 (2 điểm): Tìm x; y là số tự nhiên biết: a. 3.x – 179 = 67 b. 7 chia hết cho x c. x € B(12) và 20 ≤ x ≤ 50 d. 2x3y chia hết cho 2; 3 và 5 Bài 4 (1 điểm): Vẽ hình theo yêu cầu Cho 3 điểm A, B, C khơng thẳng hàng. Vẽ đường thẳng AB. Vẽ đoạn thẳng AC. Lấy điểm M nằm giữa 2 điểm A và C. Vẽ tia BC. Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trên hình vẽ. Bài 5 (1,5 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM = 3cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng MB b. So sánh đoạn thẳng AM và MB Bài 6 (0,5 điểm): Chứng minh rằng Cho A = 2 + 22 + 23 + + 220 chia hết cho 5. 6
  7. Hết PHỊNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1 NĂM HỌC 2018 – 2019 Mơn kiểm tra: TỐN 6 Thời gian làm bài: (90 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra. Câu 1. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là: A. 1035 B. 1230 C. 7352 D. 503 Câu 2. Kết quả phép tính 55.57 bằng: A.545 B. 512 C. 2514 D. 1014 Câu 3. Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng: A.A d và B d B. A d và B d C. A d và B d D. A d và B d Câu 4. Hình gồm hai điểm P, Q và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm P, Q là: A. Tia PQ B. Tia OP C. Đoạn thẳng PQ D. Đường thẳng PQ PHẦN II. TỰ LUẬN (9 điểm) Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu cĩ thể) a)55 45 : 32 b) 24.85 15.24 230 c) 324 : 321 22.23 d) 191 102 97 94 2 .20180 Bài 2 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết: a)2(x 19) 60 b) (7x 24).54 56 c) 21 5.(x 4) 11 Bài 3 (1,5 điểm) Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 và khơng vượt quá 30. a. Viết tập hợp A bằng 2 cách b. Tập hợp A cĩ bao nhiêu phần tử Bài 4 (1,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. file word đề-đáp án Zalo 0946095198 a) Viết tên các tia trùng với tia Oy b) Viết tên hai tia đối nhau gốc B. c) Hai tia Ax và Oy cĩ đối nhau khơng? Vì sao? Bài 5 (1,5 điểm) Nhà bạn Bách cĩ quán bún riêu. Hàng ngày, mẹ bạn Bách mở cửa bán hàng lúc 6h30’. Vào các ngày thứ bảy, chủ nhật thì quán đơng gấp rưỡi ngày thường. Mỗi ngày thường trung bình bán được 120 bát. Hỏi trong tháng 10 năm 2018, quán bún riêu nhà bạn Bách bán được bao nhiêu bán? Tổng thu được bao nhiêu tiền? (Biết rằng mỗi bát bún riêu cĩ giá 25.000 đồng) Bài 6 (0,5 điểm) Chứng minh rằng tổng sau chia hết cho 40. S 3 32 33 34 32012 7
  8. PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG QUẬN HÀ ĐƠNG GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2018 – 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Mơn: TỐN 6 Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước cấu trả lời đúng (viết vào bài làm) Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 3 là: A.M x N8 x 3 B. M x N * x 3 C. M x N x 3 D. M 1;3 Câu 2. Kết quả của phép tính 212 : 24 là: A.18 B. 28 C. 23 D. 13 Câu 3. Tổng 9.7.5.4 540 khơng chia hết cho số nào dưới đây ? A. 7 B. 3 C. 9 D. 2 Câu 4. Trong hình vẽ bên, tia đối của tia Ax là: A. tia AB B. tia Az C. tia Cy D. tia AC II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (1 điểm) Cho tập hợp A 1;3;5;7;9 và B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6. a) Viết tập hợp B bằng hai cách: liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng b) Viết tập hợp C gồm các phần tử x sao cho x A và x B. Dùng kí hiệu  để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và C. Bài 2 (2 điểm): Thực hiện các phép tính sau: a)71 50:5 3.(57 6.7) b) 290 10.(2018o 35 :32 ) Bài 3 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a)(x 20) :5 40 b) (3x 4)3 7 12018 Bài 4 (2 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 5cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho AC 3cm a) Tính BC b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 2cm. So sánh độ dài hai đoạn thẳng CD và AB. Bài 5 (1 điểm) Cho a,b,c,d,e, g là các chữ số, trong đĩ a,c,e khác 0. Chứng minh rằng nếu (ab cd eg)11 thì abcdeg11 8
  9. PHỊNG GD & ĐT TP PHỦ LÝ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC: 2018 – 2019 o0o MƠN: TỐN 6 Thời gian làm bài: 90 phút Đề thi thử số 1 Đề thi gồm cĩ 2 trang. PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau đây: Câu 1. Tập hợp H các số tự nhiên lớn hơn 6 và khơng vượt quá 33 là: A. H 6; 7; 8; ;33 ; B. H 7; 8; 9; ;33 ; C. H 7; 8; 9; ;33;  ; D. H 7; 8; 9; ;32 . Câu 2. Cho tập hợp M  . A. M khơng phải là tập hợp; B. M là tập hợp khơng cĩ phần tử nào; C. M là tập hợp cĩ một phần tử là số 0 ; D. M là tập hợp cĩ 1 phần tử là rỗng. Câu 3. Kết quả của phép tính 52 + 30 là? A. 25 ; B. 28 ; C. 26 ; D. 62. Câu 4. Kết quả của phép tính 35 :32 23.22 5 là? A. 46 ; B. 64 ; C. 24 ; D. 34. Câu 5. Tìm x, biết: 2x 3 54 :53 . A. x 4 ; B. x 1 ; C. ;x 14 D. .x 6 Câu 6. Cho các số: 1237; 284; 239; 985; 1818; 1950. Các số chia hết cho 2 là những số nào? A. 284; 289; 1818; 1950. B. 284; 1818; 1950. C. 284; 1881; 1950. D. 1950; 1818; 239. Câu 7. Cho các số: a 123 345; b 3456 1291; c 897 1293; d 9981 123. Các số chia hết cho 5 là những số nào? A. a, b. B. a, c; C. b, d. D. b, c. Câu 8. Các ước lớn hơn 1 của 16 là những số nào? A. 1; 2; 4; 8; 16. B. 2; 4; 16. C. 2; 4; 8; 16. D. 2; 4; 6; 8; 16. Câu 9. Cho các số: 234; 2345; 3984; 1812; 508 410. Các số nào trong các đã cho là bội của 3 nhưng khơng là bội của 9? A. 3984; 1812. B. 234; 3984; 508 C. 3984; 508 410; D. 2345; 3984; 1812. 410. Câu 10. Cho các số 19; 28; 37; 153; 2018; 87 621. Các số nguyên tố là? A. 19; 28; 37; 87 621. B. 19; 37. C. 19; 37; 153. D. 37; 153. Câu 11. Hai điểm M và N thuộc đường thẳng xy ( hình vẽ) x M N y A. Mx và Ny là hai tia đối nhau B. Mx và My là hai tia đối nhau C. MN và NM là hai tia đối nhau D. My và Nx là hai tia đối nhau. Câu 12. Cĩ bao nhiêu đường thẳng phân biệt đi qua 4 điểm phân biệt trong đĩ khơng cĩ bất kì 3 điểm nào thẳng hàng? A. 4 đường thẳng; B. 5 đường thẳng; 9
  10. C. 6 đường thẳng; D. 12 đường thẳng. PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (1,0 điểm). Cho tập hợp .A x N / 33 x 71 a) Viết tập hợp A bằng cách khác. b) Tập hợp A cĩ bao nhiêu phần tử? c) Số 18 cĩ thuộc tập A khơng? Vì sao? d) Tập hợp A cĩ bao nhiêu tập hợp con? Câu 14 (1,25 điểm). Thực hiện phép tính: a) 20 30 5 1 2 ; b) 5.42 18 : 32 ; c) N 100 : 250 : 450 4.53 22.25 .  Câu 15 (1,75 điểm). Tìm x: a) 123 5 x 4 38 ; b) .7.7x 343 c) 3x 6 .3 310 : 36 ; d) x B 12 và 30 x 81 . Câu 16 (0,5 điểm). Cho số n 123* . Tìm * để n chia hết cho 15 biết một số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 thì chia hết cho 15. Câu 17 (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên x lớn hơn 1, biết: x 2 Mx 1 . Câu 18 (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên k để 7.k là số nguyên tố. Câu 19 (1,5 điểm). Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đĩ. a) Viết các tia gốc A, gốc B, gốc C; b) Viết tên các tia trùng nhau. c) Xét vị trí điểm A đối với tia BA và đối với tia BC. Hết 10
  11. PHỊNG GD & ĐT TP PHỦ LÝ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN TẤT THÀNH NĂM HỌC: 2018 – 2019 o0o MƠN: TỐN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THI THỬ SỐ 2 Đề thi gồm cĩ 2 trang. PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau đây: Câu 1. Tập hợp H các số tự nhiên lớn hơn 2 và khơng vượt quá 87 là: A. H 3; 4; 5; ;88 ; B. H 3; 4; 5; ;87 ; C. H 3; 4; 5; ;86;  ; D. H 4;5; 6; ;88 . Câu 2. Cho tập hợp M ; 0 . A. M khơng phải là tập hợp; B. M là tập hợp cĩ 1 phần tử là rỗng. C. M là tập hợp cĩ một phần tử là số 0 ; D. M là tập hợp cĩ 2 phần tử. Câu 3. Kết quả của phép tính 62 + 20180 là? A. 73 ; B. 36 ; C. 37 ; D. 2054. Câu 4. Kết quả của phép tính 65 : 63 25 : 23 8 là? A. 84 ; B. 48 ; C. 40 ; D. 300. Câu 5. Tìm x, biết: 3 2x 3 57 : 56 4 . A. x 4 ; B. x 1 ; C. ;x 3 D. .x 6 Câu 6. Cho các số: 1236; 2841; 2391; 985; 1985; 1950. Các số chia hết cho 3 là những số nào? A. 1236l ; 2841; 2391; 1950; B. 284; 1818; 1950. C. 284; 1881; 1950. D. 1950; 1818; 239. Câu 7. Cho số 126; 9861; 2358; 2018; 101 127; 9966 . Các số chia hết cho 6 là những số nào? A. 126; 2 358; 2018; B. 126; 2 358; 101 17; C. 126; 2018; 9 966; D. 126; 2 358; 9 966. Câu 8. Các ước lớn hơn 2 của 24 là những số nào? A. 4; 6; 8; 12; 24. B. 2; 4; 6; 8; 12. C. 2; 4; 8; 12; 24. D. 4; 6; 8; 16; 24. Câu 9. Các bội nhỏ hơn 40 của 7 là: A. 7; 14; 21; 28; 35. B. 0; 14; 21; 28; 35. C. 0; 7; 14; 21; 28; 35. D. 0; 7; 14; 21; 35. Câu 10. Các số nguyên tố cĩ 1 chữ số là những số nào? A. 1; 2; 3; 5; 7. B. 2; 3; 5; 7. C. 2; 3; 5; 7; 9. D. 3; 5;7; 11. Câu 11. Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng: A. A d và B d ; B. A d và B d; C. A d và B d; D. A d và B d. Câu 12. Cĩ bao nhiêu đường thẳng phân biệt đi qua 6 điểm phân biệt trong đĩ khơng cĩ bất kì 3 điểm nào thẳng hàng? A. 14 đường thẳng; B. 15 đường thẳng; C. 16 đường thẳng; D. 17 đường thẳng. PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (1,0 điểm). Cho tập hợp .A 0; 2; 4; 6; ;2018 11
  12. a) Viết tập hợp A bằng cách khác. b) Tập hợp A cĩ bao nhiêu phần tử? c) Số 2011 cĩ thuộc tập A khơng? Vì sao? d) Tập hợp A cĩ bao nhiêu tập hợp con? Câu 14 (1,25 điểm). Thực hiện phép tính: 2 2 2 2 2 6 4 a) 7 .8 7 ; b) 3 .16 10 6 :12 ; c) P 10 60 : 5 : 5 3.5 . Câu 15 (1,75 điểm). Tìm x: a) 10 2x 45 : 43 ; b) 128 3 x 4 23; c) 3x 6 .3 310 : 36 ; d) x Ư(100) và .x 7 Câu 16 (0,5 điểm). Xét xem tổng sau cĩ chia hết cho 3 khơng? Vì sao? A 123 456 7781 2020 . Câu 17 (0,5 điểm). Chứng minh rằng A 2 22 23 24 22018 chia hết cho 3. Câu 18 (0,5 điểm). Xét xem tổng sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao? B 2.3.7 6.9.2022 . Câu 19 (1,5 điểm). Cho 4 điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự đĩ. a) Trong 3 điểm A, B, C nĩi trên thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? b) Viết tên hai tia đối nhau gốc B. c) Kể tên các tia trùng nhau gốc A trong hình vẽ. Hết ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NGUYỄN TRÃI Năm học: 2018 – 2019 Mơn: Tốn lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút (Khơng kể thời gian giao đề) Câu 1 (3 điểm) Thực hiện phép tính: a)253 137 25 b) 418 259 31 c) 36.68 64.68 d) 39.113 87.39 e) 13.33 17.33 f) 76 26 16 2.7 3 Câu 2 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a)(x 35) 120 0 b) 310 (118 x) 217 c) 2x 128 23.32 d) 4x3 12 120 Câu 3 (3,5 điểm) 1. Cho các số: 3 476, 1 254, 3 261, 4 735, 6 420. a) Số nào chia hết cho 2 mà khơng chia hết cho 5? b) Số nào chia hết cho 5 mà khơng chia hết cho 2? c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5? 2. Thay dấu sao bỏi các chữ số thích hợp để 1*5 chia hết cho 3 Câu 4 (1,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. So sánh hai đoạn thẳng AC và CB nếu: a) CB = 3cm b) CB = 4cm 12
  13. PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA KÌ I QUẬN HÀ ĐƠNG Năm học 2017 – 2018 Mơn: TỐN 6 Thời gian làm bài: 60 phút (khơng kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điêm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm) Câu 1. Cho tập hợp M 5;8;11 . Cách viết nào sau đây là sai? A.8 M B. 5;8;11  M C. 13 M D. 5;8;11 M Câu 2. Phép tính nào thực hiện đúng? A.2.42 82 64 B. 2.42 2.16 32 C. 2.42 2.8 16 D. 2.42 82 16 Câu 3. Để 5 chia hết cho n + 3 thì số tự nhiên n là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 4. Trong hình vẽ bên cĩ bao nhiêu tia? A. 6 tia B. 12 tia C. 9 tia D. 18 tia II.TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (1 điểm) Cho M 1;13;21;29;52 Tìm x M biết 20 x 40 Bài 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính. 4 4 2 6 a)32: 160: 300 175 21.5  b) 20.2 12.2 48.2 : 2 Bài 3. (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a)(x 140) : 7 3 b) (7x 11)3 25.52 200 Bài 4. (2 điểm) Trên đường thẳng a lấy 4 điểm E, F, G, H theo thứ tự đĩ. Biết EH = 7cm, EF = 2cm, FG = 3cm a) So sánh FG và GH b) Tìm những cặp đoạn thẳng bằng nhau. Bài 5. (1 điểm) Chứng tỏ rằng tổng sau khơng chia hết cho 10 A 405n 2405 m2 (m,n ¥ ;n 0) 13
  14. PHỊNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY TỪ Năm học 2017 – 2018 Mơn: TỐN 6 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2,5 điểm) Tìm a và b để: a) Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9 b) Số 71a1b chia hết cho 45 Bài 2 (2 điểm) Ba bạn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lạc bộ thể dục đều đặn. Bạn Huy cứ 12 ngày đến 1 lần, Hùng 6 ngày đến một lần và Uyên 8 ngày đến một lần. Hỏi sau bao lâu nữa thì ba bạn gặp lại nhau ở câu lạc bộ lần thứ hai. Bài 3 (4,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. a) Điểm A cĩ nằm giữa hai điểm O và B khơng? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. c) Điểm A cĩ phải là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng? Vì sao? d) Gọi P là trung điểm cảu đoạn thẳng OA, Q là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng tỏ OB = 2PQ. Bài 4 (1 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho: a)3n 82n 1 b)n2 3n 6n 3 BỀ ĐỀ ĐÁP ÁN GIỀA KỀ 1 MƠN TỐN FILE WORD Zalo 0946095198 040 ĐỀ ĐÁP ÁN GIỀA KỀ I TỐN 6=30k 150 ĐỀ ĐÁP ÁN GIỀA KỀ I TỐN 7=80k 140 ĐỀ ĐÁP ÁN GIỀA KỀ I TỐN 8=70k 195 ĐỀ ĐÁP ÁN GIỀA KỀ I TỐN 9=100k 14
  15. PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN THANH XUÂN TRƯỜNG THCS ARCHIMEDES Thời gian: 90 phút (05.11.2014) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a) 2368 - 1754 + 1632 - 246 b) 120.48 + 60.28 + 30.88 + 12.160 45.311 - 95.211 c) 2.52 + 3.710 - 54 : 33 d) 273.322 Bài 2: (2 điểm) Tìm x , biết: a) 125 - 5(x - 1) = 25 b) 740 : (x + 8) = 102 - 2.13 3 c) (x - 5) = 64 d) 2x+ 2 - 2x = 96 Bài 3: (3 điểm) Cho A là tập hợp các số tự nhiên x sao cho x Ỵ B (2) và x £ 30 . B là tập hợp cá số tự nhiên x sao cho x Ỵ Ư(24) . a) Viết tập hợp A,B bằng cách liệt kê phần tử. b) Tính tổng tất cả các phần tử của mỗi tập hợp trên. c) Cho C = A Ç B . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp C . Bài 4: (2 điểm) Tìm các chữ số a,b biết: a) 345a4b chia hết cho 3 và 10 . b) a135b chia hết cho 5 và 9 . Bài 5: (1 điểm) a) Tìm các số tự nhiên n sao cho 3n + 7 chia hết cho n – 2 . b) Cho P = 1+ 3 + 32 + 33 + + 3101 . Chứng minh rằng P chia hết cho 13 . HẾT 15