9 Đề thi học kì II môn Toán lớp 6

doc 7 trang mainguyen 5710
Bạn đang xem tài liệu "9 Đề thi học kì II môn Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc9_de_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6.doc

Nội dung text: 9 Đề thi học kì II môn Toán lớp 6

  1. ĐỀ 1 I.PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: ( 3 ñieåm) Traû lôøi caâu hoûi baèng caùch khoanh troøn chöõ caùi A, B, C, D ñaàu caâu traû lôøi ñuùng. (Moãi caâu ñuùng 0,25 ñieåm ) 3 3 3 3 75 1. Ph©n sè b»ng ph©n sè lµ: A. B. C. D. 4 4 4 4 100 6 4 3 15 2. Ph©n sè nµo sau ®©y lµ tèi gi¶n? A. B. C. D. 12 16 4 20 7 11 5 4 2 2 3. Tổng bằng : A. B. C. D. 6 6 6 3 3 3 5 5 10 20 10 4. KÕt qu¶ cña phÐp trõ lµ: A. 0B. C. D. 27 27 27 27 0 3 15 19 3 23 5. ViÕt hçn sè 5 d­íi d¹ng ph©n sè lµ: A. B. C. D. 4 4 4 23 4 5 1 5 10 5 5 6. KÕt qu¶ cña phÐp chia : lµ: A. B. C. D. 6 2 3 6 12 6 8 8 8 0,8 7. Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được:A. B. C. D. 100 10 1000 100 20 8. Phân số tối giản của phân số là : ( 140) 10 4 2 1 A. B. C. D. ( 70) ( 28) ( 14) ( 7) 9. Góc bẹt là góc có số đo bằng: A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 1200 10. Góc vuông là góc có số đo bằng: A. 1000 B. 900 C. 1800 D. 600 11. Góc nhỏ hơn góc vuông gọi là góc: A. Góc tù B. Góc bẹt C. Góc nhọn D. Góc vuông 12. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng: A. 900 B. 600 C. 1000 D. 1800 I.PHAÀN TỰ LUẬN: ( 7 ñieåm) 1. Thực hiện phép tính (3 điểm ): a/ ( 13 + 49) – ( 13 – 135 + 49) b/ [93 - (20 - 7)] : 16 5 2 5 12 5 7 5 5 20 8 21 c/   . d/ 7 11 7 11 7 11 13 7 41 13 41 5 x 2. Tìm x biết : ( 1 điểm ) a/ 3.x + 17 = 92 b/ 8 16 3. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot, Oy sao cho x· Oy 1200 ; x· Ot 600 . a) Tia Ot có nằm giữa 2 tia Ox và Oy ? b) Tính ·yOt . So sánh x· Ot và ·yOt c) Tia Ot có là tia phân giác của x· Oy không? Vì sao? ĐỀ 2 I.PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM: ( 3 ñieåm) 1. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng: A. 900 B. 600 C. 1000 D. 1800 2. Góc nhỏ hơn góc vuông gọi là góc: A. Góc tù B. Góc bẹt C. Góc nhọn D. Góc vuông 3. Góc vuông là góc có số đo bằng: A. 1000 B. 900 C. 1800 D. 600 4. Góc bẹt là góc có số đo bằng: A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 1200 3 3 3 3 75 5. Ph©n sè b»ng ph©n sè lµ: A. B. C. D. 4 4 4 4 100 6 4 3 15 6. Ph©n sè nµo sau ®©y lµ tèi gi¶n? A. B. C. D. 12 16 4 20 7 11 5 4 2 2 7. Tổng bằng : A. B. C. D. 6 6 6 3 3 3
  2. 5 5 10 20 10 8. KÕt qu¶ cña phÐp trõ lµ: A. 0B. C. D. 27 27 27 27 0 3 15 19 3 23 9. ViÕt hçn sè 5 d­íi d¹ng ph©n sè lµ: A. B. C. D. 4 4 4 23 4 5 1 5 10 5 5 10. KÕt qu¶ cña phÐp chia : lµ: A. B. C . D. 6 2 3 6 12 6 8 8 8 0,8 11. Đổi số thập phân 0,08 ra phân số được: A. B. C. D. 100 10 1000 100 20 12. Phân số tối giản của phân số là : ( 140) 10 4 2 1 A. B. C. D. ( 70) ( 28) ( 14) ( 7) I.PHÀN TỰ LUẬN: ( 7 ñieåm) 1. Thực hiện phép tính (3 điểm ) a/ ( 18 + 29) + ( 158 – 18 – 29) b/ [98 - (25 - 7)] : 16 5 5 20 8 21 5 12 5 12 5 17 c/ d/   . 13 7 41 13 41 7 11 7 11 7 11 x 5 2. Tìm x biết : ( 1 điểm ) a/ 2.x – 35 = 15 b/ 16 8 3. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Om, vẽ 2 tia Ot, On sao cho m· On 1200 ;m· Ot 600 . a/ Tia Ot có nằm giữa 2 tia Om và On ? b/ Tính n· Ot . So sánh m· Ot và n· Ot c/ Tia Ot có là tia phân giác của m· On không? Vì sao? ĐỀ 3 I ) TRẮC NGHIỆM : ( 3,0đ ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng: 4 4 4 7 7 Câu1(0,25đ): Số nghịch đảo của là : A. B. C. D. 7 7 7 4 4 1 4 Câu 2(0,25đ): Cho x . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau : 2 5 3 1 5 5 A. B. C. D. 10 4 4 4 5 21 26 26 21 Câu 3(0,25đ): Khi đổi hỗn số 3 ra phân số, ta được: A. B. C. D. 7 7 7 7 7 7 11 5 4 2 2 Câu 4(0,25đ): Tổng bằng : A. B. C. D. 6 6 6 3 3 3 2 3 2 3 1 Câu 5(0,25đ): Kết quả của phép tính 4 . 2 là:A. 9 B. 8 3 D. 2 5 5 5 5 2 Câu 6(0,25đ): Kết quả của phép tính 3.(−5).(−8) là: A. −120 B. −39 C. 16 D. 120 4 5 7 C©u7(0,25đ): Quy ®ång mÉu sè cña ba ph©n sè , , víi mÉu sè chung 18 ta ®îc ba ph©n sè lµ 9 6 2 8 10 14 8 15 63 36 45 63 12 15 21 A. , , B. , , C. , , D. , , 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 11.4 11 C©u8(0,25đ): Rót gän biÓu thøc ®Õn ph©n sè tèi gi¶n th× ®îc ph©n sè . 2 13 3 1 11 33 A. B. C. D. 1 3 33 11
  3. 9 5 108 54 C©u9(0,25đ): TÝch . b»ng A. B. 10 12 50 25 45 C. D. 102 Câu10(0,25đ): Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900 B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800. C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 90 0 D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800. Câu11(0,25đ): Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó góc xOy =1100; Oz là tia phân giác của góc yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằng: A. 550 B. 450 C. 400 D. 350. Câu 12(0,25đ): Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc còn lại sẽ là: A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650. II TỰ LUẬN: Câu 1(2đ): T×m x biÕt 2 5 5 7 3 1 A) .x B) x C) x D) -6.x = 18 3 2 24 12 4 2 Câu 2(1,5đ): Thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể) 1 5 4 4 2 4 2 7 5 3 A) 1 B) 3 C ) 2 : 5 9 5 9 7 9 7 10 7 14 Câu 3(2,25đ): Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 700 A) Tính góc zOy? B) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho góc xOt bằng 1400. Chứng tỏ tia Oz là tia phân ‘ giác của góc xOt? C) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm. Câu 4(1,25đ): Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 có số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số 2 bài loại khá chiếm tổng số bài và còn lại 12 bài trung bình. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6. 5 ĐỀ 4 I. Tr¾c nghiÖm: (2®iÓm) Bµi 1:(1®iÓm) H·y chän ®¸p ¸n ®óng trong mçi c©u sau: 1 11 13 13 11 a) Hçn sè 3 ®­îc viÕt d­íi d¹ng ph©n sè lµ: A. B. C. D. 4 4 4 4 4 4 3 8 15 6 6 b) KÕt qu¶ t×m cña lµ: A. B. C. D. 5 2 15 8 5 5 Bµi 2:(1®iÓm) §iÒn tõ thÝch hîp vµo dÊu “ ” ®Ó ®­îc kh¼ng ®Þnh ®óng: a) NÕu xOt + tOz = xOz th× n»m gi÷a b) Tam gi¸c MNP cã ba c¹nh lµ: ,vµ cã ba gãc lµ: II. Tù luËn:(8®iÓm) Bµi 1:(1,5®iÓm) Thùc hiÖn phÐp tÝnh ( TÝnh nhanh nÕu cã thÓ) 5 7 5 1 3 1 3 a) . . 0,2 b)5 3 1 9 8 9 8 4 5 4 1 3 14 3 2 1 Bµi 2:(1,5®iÓm) T×m x , biÕt: a) x . b) 2x 0 2 4 9 7 3 6 Bµi 3:(2®iÓm) Tæng kÕt cuèi n¨m häc, líp 6A cã 42 häc sinh ®­îc chia ra lµm ba lo¹i (giái, kh¸ vµ trung 1 3 b×nh). Sè häc sinh giái chiÕm tæng sè häc sinh. Sè häc sinh kh¸ chiÕm sè häc sinh cßn l¹i. TÝnh sè häc 6 5 sinh xÕp lo¹i trung b×nh cña líp? Bµi 4:(2,5 ®iÓm) Trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, vÏ xOy=30 vµ xOz=50 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? TÝnh sè ®o gãc yOz. b) VÏ tia Oy’ lµ tia ®èi cña tia Oy. TÝnh gãc xOy’.
  4. c) VÏ tia Ot lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOy’. TÝnh gãc tOy. 2 2 2 2 Bµi 5:(0,5®iÓm) TÝnh tæng: S = 2.6 6.10 10.14 96.100 ĐỀ 5 A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong những câu sau : Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào là phân số? 4 0,25 3 7 A. B. C. D. 7 3 0 2,5 3 5 3 3 5 Câu 2: Số nghịch đảo của là: A. B. C. D. 5 3 5 5 3 3 6 13 5 5 Câu 3: Viết hỗn số 2 dưới dạng phân số là: A. B. C. D. 5 5 5 6 13 Câu 4: Góc nào sau đây là góc nhọn? A. 900 B. 600 C. 1200 D. 1800 Câu 5: Cho hai góc phụ nhau. Trong đó có một góc bằng 400, số đo góc còn lại là: A. 500 B. 600 C. 1400 D. 1500. 4 4 5 4 5 Câu 6: Số đối của là:A. B. C. D. . 5 5 4 5 4 Câu 7: Tỉ số phần trăm của hai số 4 và 5 là: A. 80% B. 125% C. 4,5% D. 0,2. Câu 8: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng 6cm là: A. Hình tròn tâm O bán kính 6cm C. Hình tròn tâm O bán kính 3cm B.Đường tròn tâm O bán kính 3cm D. Đường tròn tâm O bán kính 6cm. B. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 1 2 2 5 6 54 3 5 3 4 3 6 a) b) c) : d) . . . 8 3 6 6 35 49 5 7 5 7 5 7 Bài 2: (2,0 điểm) Khối 6 của một trường có 96 học sinh xếp loại học lực gồm 4 loại: Giỏi, khá, trung bình, 1 5 yếu. Trong đó số học sinh giỏi, 25% số học sinh khá, số học sinh trung bình, số học sinh còn lại là 12 8 yếu. Tính số học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình, yếu của khối 6. 1 2 5 Bài 3: (1,0 điểm) Tìm x, biết: a)  x - b) x 1 5 2 3 9 Bài 4: (3,0 điểm)Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Oy 700 , x· Oz 1400 a) Tính số đo góc ·yOz ? b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc x· Oz không? Vì sao? c) Vẽ Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo góc ·yOt ? Bài 5 : (1,0 điểm) a) Tìm x, biết: 2. x + 1 - 3 = 5 n 1 b) Tìm n Z để A n 2 có giá trị nguyên n 2 ĐỀ 6 A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ? 0,5 3 0 1 A. B. C. D. 4 13 8 9 6 Câu 2: Số nghịch đảo của là: 11 11 6 6 11 A. B. C. D. 6 11 11 6
  5. 27 Câu 3: Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là: 63 3 9 3 9 A. B. C. D. 7 21 7 21 3 Câu 4: của 60 là: 4 A. 45 B. 30 C. 40 D. 50 7 Câu 5: Số đối của là: 13 7 7 13 7 A. B. C. D. 13 13 7 13 1 Câu 6: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 9 7 6 8 A. B. C. D. 4 4 4 4 2 Câu 7: Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4 ? 5 A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 Câu 8: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ? A. 1100 B. 1000 C. 900 D. 1200 B. TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 1 5 6 49 4 3 a) b)  c) : 8 3 35 54 5 4 31 5 8 14 5 2 5 9 5 Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh: a) b)   17 13 13 17 7 11 7 11 7 Câu 3: (2,0 điểm) Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê 1 được: Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả khối, số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả khối. Số học 6 1 sinh trung bình bằng số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu kém. Tính số học sinh mỗi loại. 3 Bài 4: (1,5 điểm) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOt = 400 và góc xOy = 800. a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính góc yOt ? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? ĐỀ 7 I. Phần trắc nghiệm (2đ): Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 6 Câu 1: Số nghịch đảo của là: 11 11 6 6 11 A. B. C. D. 6 11 11 6 7 Câu 2: Số đối của là: 13 7 7 13 7 A. B. C. D. 13 13 7 13 1 Câu 3: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là: 4 6 7 9 8 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 4: Cho hai góc kề bù trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ? A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 1100
  6. II. Phần tự luận (8đ) Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 1 3 1 5 6 49 4 3 a) b) c)  d) : 8 8 8 3 35 54 5 4 31 5 8 14 5 2 5 9 5 Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh: a) b)   17 13 13 17 7 11 7 11 7 Câu 3: (1điểm) Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo? Câu 4 : ( 3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy ; Ot sao cho ; a) Trong 3 tia Ox, Oy, Ot thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao ? b) Tính số đo góc c) Tia Ot có là phân giác của không ? Vì sao ? ĐỀ 8 A. TRẮC NGHIỆM (2điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án (A,B,C,D) đúng trong các câu sau: Câu 1: Số nghịch đảo của là phân số nào trong các phân số sau? A. B. C. D. 7 Câu 2: Số đối của là phân số nào trong các phân số sau? 13 A. B. C. D. Câu 3: Cho hình vẽ ở bên. Phân số nào sau đây là phân số có tử là số ô đen và mẫu là tổng số ô đen và ô trắng. A. B. C. D. Câu 4: Cho hai góc kề bù trong đó có số đo một góc bằng 700. Góc còn lại có số đo bằng bao nhiêu? A. 1000 B. 1100 C. 900 D. 1200 B. TỰ LUẬN (8điểm). Câu 1: (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau: 1 5 6 49 4 3 a) b)  c) : 8 3 35 54 5 4 Câu 2: (0,5 điểm).Tìm x, biết : x + = Câu 3: (2,0 điểm). Tính giá trị biểu thức sau: a) + + + + b) B = . - . + Câu 4: (1,5 điểm). Khối 6 của một trường có tổng cộng 90 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm thống kê được: Số học sinh khá, giỏi bằng số học sinh cả khối. Số học sinh trung bình chiếm 50 % số học sinh cả khối, còn lại là học sinh yếu. Tính số học sinh yếu của khối 6. Bài 5: (1,5 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc = 300 và góc = 600. a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính góc c. Tia Ot có phải là tia phân giác của góc không ? Vì sao ? Câu 6:(1,0 điểm). So sánh 2 số A = và B = ĐỀ 9 I/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu từ 1 đến 12 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó chỉ có một phương án đúng nhất. Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng đó. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  7. Đáp án Câu 1. Nếu x 2 = 5 thì x bằng : A/ 3 B/ 3 C/ 7 D/ 7 . Câu 2. Kết quả của phép tính 12 (6 18) là: A/ 24 B/ 24 C/ 0 D/ 12. Câu 3. Kết quả của phép tính ( 2)4 là: A/ 8 B/ 8 C/ 16 D/ 16. Câu 4. Kết quả của phép tính 2.( 3).( 5) là: A/ 30 B/ 4 C/ 6D/ 30 . x 15 Câu 5. Biết . Số x bằng: A/ 10 B/ 4 C/ -10 D/ 810. 6 9 7  4   11 Câu 6. Tổng bằng : A/ B/ C/ D/ 6  3   3   Câu 7. Biết x Số x bằng z       A/ B/ C/ D/     x O y Câu 8. Theo hình vẽ bên. Kết luận nào sau dây là dúng? A/ Hai z·Oy và z·Ox là hai góc kề nhau B/ Hai z·Oy và z·Ox là hai góc phụ nhau C/ Hai z·Oy và z·Ox là hai góc kề bù D/ Hai z·Oy và z·Ox là hai góc không bù nhau Câu 9. Cho hai góc Kề bù, trong dó có một góc bằng 350 . Số do góc còn lại là: A/ 550 B/ 1250 C/ 1450 D/ 1550 .Câu 10: Cho hình vẽ sau x Hình vẽ trên được gọi là A/ góc nhọn B/ góc tù C/ góc bẹt D/ góc vuông y Câu 11: Trong các biểu thức sau biểu thức nào bằng 2 O A/ (-2)4.(-2)3 B/ 24 : 23 C/ 24 : (-2)3 D/ 22 : 23 Câu 12: Vế còn lại của biểu thức -2. (b +c) = ? là A/ 2.b + 2.c B/ -2.b + 2.c C/ -2.b - 2.c D/ 2.b - 2.c Tự Luận: (7 điểm) Baøi 1: ( 1,5 điểm) Thöïc hieän pheùp tính    7 3 a) , b/ 32 – 4 ( )    6 2 Baøi 2: ( 1,5 điểm) Tìm x, bieát: (   3 1 a / x b / x 2   4 6 2 5 Bài 3: ( 1,0 điểm) Một hôm mẹ nhờ Mai đi chợ mua kg đường, kg đậu. Biết mỗi kg đường là 18000 3 2 đồng , mỗi kg đậu là 13000 đồng. Hỏi Mai đã dùng hết bao nhiêu tiền? Baøi 4: ( 3,0 điểm) Treân cuøng moät nöûa maët phaúng bôø chöùa tia Ox, veõ hai tia Oy, Ot sao cho x· Oy = 1100 vaø xOÂt = 500. a)So saùnh x· Ot vaø t·Oy . b/ Veõ tia Ok laø tia phaân giaùc cuûa goùc tOy. Tính soá ño y· Ok ?