Đề cương ôn thi Vật lí Lớp 11 Sách Cánh diều
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi Vật lí Lớp 11 Sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_thi_vat_li_lop_10_sach_canh_dieu.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn thi Vật lí Lớp 11 Sách Cánh diều
- Câu 1: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4 t ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này cĩ giá trị bằng A. 5cm/s. B. 20 cm/s. C. -20 cm/s. D. 0 cm/s. Câu 2: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lị xo khối lượng khơng đáng kể và cĩ độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hịa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc cĩ chu kì là A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s. Câu 3: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, khơng dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hịa tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g. Lấy g= 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là A. 1,6s. B. 1s. C. 0,5s. D. 2s. Câu 4. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=Acos(ωt+φ); trong đĩ A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là A. (ωt +φ). B. ω. C. φ. D. ω t. Câu 5: Dao động tắt dần là dao động : A. cĩ biên độ giảm dần theo thời gian. B. luơn cĩ lợi. C. cĩ biên độ khơng đổi theo thời gian. D. luơn cĩ hại. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng cĩ độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. Câu 7: Con lắc lị xo cĩ chu kỳ là 0,2 s, vật cĩ khối lượng 500 g. Lấy 2 = 10, độ cứng của lị xo là: A. 100 N/m. B. 50 N/m C. 500 N/m. D. 10 N/m. Câu 9: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn cĩ chiều dài dao động điều hịa với chu kì 2 s, con lắc đơn cĩ chiều dài 4 dao động điều hịa với chu kì là A. 2 s. B. 8 s. C. 6 s. D. 4 s. Câu 10: Khi nĩi vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 11 : Con lắc lị xo gồm vật nhỏ gắn với lị xo nhẹ dao động điều hịa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luơn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B.hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lị xo. D.hướng về vị trí biên. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hịa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm Câu 13. Trong dao động điều hồ x = Acos( t + ) , vận tốc biến đổi điều hồ theo phương trình A. v = Acos( t + ) . B. v = A cos(t + ) C. v=Aω sin( . D.v= - A sin ( . Câu 14. Trong dao động điều hồ x = Acos( , gia tốc biến đổi điều hồ theo phương trình. A. a = A sin ( . B. a = 2Acos( C. a = - 2Acos( D. a = -A2 cos( Câu 15. Trong dao động điều hồ của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. Lực tác dụng cĩ độ lớn cực đại B. Lực tác dụng bằng khơng. C. lực tác dụng đổi chiều. D. Lực tác dụng cĩ độ lớn cực tiểu. Câu 16. Gia tốc của vật dao động điều hồ bằng khơng khi A. Vật ở vị trí cĩ li độ cực đại. B. Vận tốc của vật đạt cực tiểu. 1
- C. Vật ở vị trí cĩ li độ bằng khơng. D. Vật ở vị trí cĩ pha dao động cực đại. Câu 17. Trong dao động điều hồ A. Vận tốc biến đổi điều hồ sớm pha 90o với li độ. B.Vận tốc biến đổi điều hồ ngược pha so với li độ. C. Vận tốc biến đổi điều hồ cùng pha so với li độ D.Vận tốc biến đổi điều hồ chậm pha 90o với li độ. Câu 18. Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 8cos(4 t + /3)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 8s là. A. x = 4cm B. x = 4√2cm C. x = - 4cm D. x = 8cm Câu 19. Động năng của dao động điều hồ A. Biến đổi tỉ lệ với li độ. B. Biến đổi tuần hồn theo thời gian với chu kì T/2 C. Biến đổi tuần hồn với chu kì T. D. Khơng biến đổi theo thời gian. Câu 20. Con lắc lị xo dao động điều hồ, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần. Câu 21:Xét dao động điều hịa của một con lắc lị xo. Gọi O là vị trí cân bằng, M,N là hai vị trí biên. P là trung điểm của OM, Q là trung điểm ON. Trong một chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng: A. Từ P đến Q. B. Từ P đến O, từ O đến P. C. Từ M đến O, từ N đến O. D. Từ O đến N, từ O đến M. Câu 22. Khi gắn quả nặng m1 vào một lị xo, nĩ dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lị xo, nĩ dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đĩ thì dao động của chúng là: A. T = 1,4 s B. T = 2,0 s C. T = 2,8 s D. T = 4,0 s. Câu 23. Một con lắc đơn cĩ chu kì dao động T = 6 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ VTCB đến vị trí cĩ li độ x = A/ 2 là A. t = 0,5 s B. t = 0,75 s C. t = 3 s D. t = 1 s Câu 24: Với phương trình dao động điều hịa x = Acos( t + )(cm), phát biểu nào sau đây đúng : 2 A.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B.Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương. C.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương. Câu 26: Chọn câu sai: Chu kì của 1 vật dao động điều hịa là: A. Khoảng thời gian thực hiện một dao động tồn phần. B. Khoảng thời gian ngắn nhất để một trạng thái dao động lặp lại như cũ. C. Khoảng thời gian tối thiểu để vật cĩ toạ độ và chiều chuyển động như cũ. D. Khoảng thời gian vật đi từ VTCB tới biên. Câu 27. Vật dao động điều hồ cĩ tốc độ cực đại bằng 20 cm/s và gia tốc cĩ độ lớn cực đại của vật là 4m/s2 . Lấy 2 = 10 thì biên độ dao động của vật là: A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 28: Một vật dao động điều hịa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2 s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: 2
- A. x = 4cos 2 t − cm B. x = 4cos t − cm 2 2 C. x = 4cos 2 t + cm D. x = 4cos t + cm. 2 2 Câu 29. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng. A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại . Câu 30. Trong dao động điều hịa, đại lượng nào dưới đây sớm pha hơn li độ ? 2 A. Gia tốc tức thời. B. Thế năng tức thời. C. Vận tốc tức thời. D. Lực kéo về. Câu 31: Cơng thức tính tần số dao động điều hồ của con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây cĩ chiều dài tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g là 1 1 g g A. f = . B. f = . C. f = 2 . D. f = 2 . 2π g 2π g Câu 32: Trong dao động điều hồ, gia tốc biến đổi điều hồ A. cùng pha so với li độ. B. sớm pha so với li độ. 2 C. chậm pha so với li độ. D. ngược pha so với li độ. 2 Câu 33: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với A. dao động cưỡng bức. B. dao động riêng . C. dao động tắt dần. D. dao động điều hịa. Câu 34: Một con lắc đơn gồm vật nặng gắn vào dây treo dao động điều hồ với biên độ gĩc nhỏ. Chu kì của nĩ khơng phụ thuộc vào A. chiều dài dây treo. B. gia tốc trọng trường. C. vĩ độ địa lí. D. khối lượng vật nặng. Câu 35: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x=3cos( t − ) cm, pha ban đầu của dao động 3 là A. ( t − ) rad. B. − rad. C. rad. D. t rad. 3 3 3 Câu 36: Con ℓắc đơn dao động điều hịa với chu kỳ T. Nếu giảm chiều dài dây xuống 4 ℓần và tăng khối ℓượng của vật nặng ℓên 4 ℓần thì chu kỳ của con ℓắc sẽ A. khơng thay đổi. B. tăng 2 ℓần. C. giảm 4 ℓần. D. giảm 2 lần. Câu 37: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hịa cĩ dạng là A. đường parabol. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường trịn. Câu 38: Hai dao động cùng phương cùng tần số cĩ biên độ ℓần ℓượt ℓà 5 cm và 8 cm. Biên độ tổng hợp cĩ thể nhận giá trị nào sau đây? A. 20cm. B. 18cm. C. 2,5cm. D. 12cm. Câu 39: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì biểu thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số gĩc của chất điểm dao động điều hồ là 3
- v 2 x 2 A. A2 = v2 + 2x2. B. x2 = A2 + . C. v2 = 2(A2 – x2). D. A2 = v2 + . ω 2 ω 2 Câu 40: Một con lắc lị xo thẳng đứng cĩ k = 50 N/m, treo vật cĩ khối ℓượng 250g, lấy g = 2 = 10m/s2.Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 10 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 20 2cm / s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian ℓị xo bị nén và bị dãn trong một chu kỳ là A. 1:3. B. 1:1. C. 1:4 . D. 2:3. Câu 41: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động tồn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cĩ li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x = 4cos(20 t + ) (cm). B. x = 3cos(20t - ) (cm). 3 C. x = 4cos(20t + ) (cm). D. x = 3cos(20 t - ) (cm). Câu 42: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ cĩ độ cứng k, dao động điều hịa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Chọn mốc thế năng là vị trí cân bằng, khi vật cĩ li độ x thế năng của con lắc là 1 1 1 W = kx W.=− kx2 W.= kx2 t t t W.=−kx A. 2 B. 2 C. 2 D. t Câu 43: Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 2s. Tại thời điểm t = 0 vật cĩ li độ x= 1cm, vận tốc v = 3 cm/s. Phương trình dao động của vật là 2 A. xt=+2cos( ) cm. B. xt=+2cos( ) cm. 3 3 2 C. xt=−4cos( ) cm. D. xt=−2cos( ) cm. 3 3 Câu 44: Một sĩng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì và tần số của sĩng là 2 A. T=1/f B. T=f C. T= 2. f D. T= f Câu 45: Vật dao động với phương trình x = 4cos(πt + π/3) cm . Tìm thời điểm vật đi qua điểm cĩ tọa độ x = - 2cm theo chiều dương lần thứ nhất A. 4/3 s. B. 1/2 s C. 1s D. 1/3 s. Câu 46: Một vật dao động điều hịa với tần số gĩc . Khi vật ở vị trí cĩ li độ x thì gia tốc của vật là 2 2 A. ax= 2. B. ax=− . C. ax=− . D. ax=− . Câu 47: Gắn lần lượt hai quả cầu vào một lị xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian, quả cầu m1 thực hiện được 28 dao động, quả cầu m2 thực hiện được 14 dao động. Kết luận nào đúng?. m m A. m = 1 . B. mm= 4 . C. mm= 2 . D. m = 1 . 2 4 21 21 2 2 Câu 48: Một lị xo cĩ độ cứng k = 20 N/m treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới lị xo một vật cĩ khối lượng m = 200 g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên 5 cm rồi buơng nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình vật dao động, giá trị cực tiểu và cực đại của lực đàn hồi của lị xo lần lượt bằng. A. 1 N và 5 N. B. 1 N và 3 N. C. 2 N và 3 N. D. 2 N và 5 N. Câu 49: Một vật dao động điều hịa cĩ phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Vận tốc của vật khi cĩ li độ x = 3 cm là. A. v = ± 25,12 cm/s. B. v = ± 12,56 cm/s. C. v = 25,12 cm/s. D. v = 12,56 cm/s. Câu 50: Một chất điểm dao động điều hồ. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = -60 3 cm/s. tại thời điểm t2 cĩ li độ x2 = 3 2 cm và v2 = 60 2 cm/s. Biên độ và tần số gĩc dao động của 4
- chất điểm lần lượt bằng. A. 12cm; 20rad/s. B. 6cm; 12rad/s. C. 12cm; 10rad/s. D. 6cm; 20rad/s. Câu 51: Một vật dao động điều hịa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số và biên độ của dao động là: A. 2 Hz;10 cm . B. 2 Hz;20 cm C. 1 Hz;10 cm. D. 1 Hz;20 cm . Câu 52: Đồ thị dưới đây biểu diễn x=+ Acos( t ) . Phương trình dao động là: A. x =10cos t cm B. xt=+10cos 4 cm C. xt= 4cos( 10) cm D. xt=10cos( 8 ) cm 2 2 Câu 53: Đồ thị dưới đây biểu diễn x=+ Acos( t ) . Phương trình dao động là: A. x = 8cos( 4 t) cm B. x=+ 8cos( 4 t) cm C. x= 4cos( 2 t) cm D. xt=+4cos( 2 ) cm Câu 54: Một dao động điều hịa cĩ đồ thị như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t= 2018 s là A. 4 cm B. 2 cm C. −4 cm D. −2 cm 5
- 1 Câu 1. Một vật dao động điều hồ với biên độ dao động là A. Tại thời điểm vật cĩ vận tốc bằng vận tốc 2 cực đại thì vật cĩ li độ là 3 A A A. ± A B. ± C. D. A 2 2 2 3 A Câu 2. Một vật dao động điều hồ với gia tốc cực đại là amax; hỏi khi cĩ li độ là x = - thì gia tốc dao động 2 của vật là? amax amax A. a = amax B. a = - C. a = D. a = 0 2 2 Câu 3. Một vật dao động điều hồ với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật cĩ tốc độ là v = 10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là? A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 C. 50 3 cm/s2 D. 100 3 cm/s2 Câu 4. Một vật dao động điều hồ với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật cĩ tốc độ là v =10 3 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là? A. 100 cm/s2 B. 100 2 cm/s2 C. 50 3 cm/s2 D. 100 3 cm/s2 Câu 5. Một vật dao động điều hồ với gia tốc cực đại là 200 cm/s2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật cĩ gia tốc là 100 cm/s2 thì tốc độ dao động của vật lúc đĩ là: A. 10 cm/s B. 10 2 cm/s C. 5 3 cm/s D. 10 3 cm/s Câu 6. Một vật dao động điều hồ trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng /3 thì vật cĩ vận tốc v = - 5 3 cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật cĩ vận tốc là: A. 5 cm/s B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 15 cm/s Câu 7. Một vật dao động điều hồ cĩ biên độ A = 5cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tìm pha ban đầu của dao động? A. /2 rad B. - /2 rad C. 0 rad D. /6 rad 1 Câu 8. Vật dao động trên quỹ đạo dài 10 cm, chu kỳ T = s. Viết phương trình dao động của vật biết tại t = 4 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương? A. x = 10cos(4 t + /2) cm. B. x = 5cos(8 t - /2) cm. C. x = 10cos(8 t + /2) cm. D. x = 20cos(8 t - /2) cm. Câu 9. Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương trình dao động của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm. A. x = 8cos(20 t + 3 /4 cm. B. x = 4cos(20 t - 3 /4) cm. C. x = 8cos(10 t + 3 /4) cm. D. x = 4cos(20 t + 2 /3) cm. Câu 10. Trong một chu kỳ vật đi được 20 cm, T = 2s, Viết phương trình dao động của vật biết tại t = 0 vật đang ở vị trí biên dương. A. x = 5cos( t + ) cm B. x = 10cos( t) cm C. x = 10cos( t + ) cm D. x = 5cos( t) cm Câu 11. Một vật thực hiện dao động điều hịa, trong một phút vật thực hiện 30 dao động, Tần số gĩc của vật là? A. rad/s B. 2 rad/s C. 3 rad/s D. 4 rad/s Câu 12. Một vật dao động điều hịa khi vật đi qua vị trí x = 3 cm vật đạt vận tốc 40 cm/s, biết rằng tần số gĩc của dao động là 10 rad/s. Viết phương trình dao động của vật? Biết gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. A. 3cos(10t + /2) cm B. 5cos(10t - /2) cm C. 5cos(10t + /2) cm D. 3cos(10t + /2) cm Câu 13. Một vật dao động điều hịa, khi vật đi qua vị trí x = 1, vật đạt vận tốc 10 3 cm/s, biết tần số gĩc của vật là 10 rad/s. Tìm biên độ dao động của vật? A. 2 cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm Câu 14. Vật dao động điều hịa biết trong một phút vật thực hiện được 120 dao động, trong một chu kỳ vật đi đươc 16 cm, viết phương trình dao động của vật biết t = 0 vật đi qua li độ x = -2 theo chiều dương. A. x = 8cos(4 t - 2 /3) cm B. x = 4cos(4 t - 2 /3) cm 6
- C. x = 4cos(4 t + 2 /3) cm D. x = 16cos(4 t - 2 /3) cm Câu 15. Vật dao động điều hịa trên quỹ đạo AB = 10cm, thời gian để vật đi từ A đến B là 1s. Viết phương trình đao động của vật biết t = 0 vật đang tại vị trí biên dương? A. x = 5cos( t + ) cm B. x = 5cos( t + /2) cm C. x = 5cos( t + /3) cm D. x = 5cos( t)cm Câu 16. Vật dao động điều hịa khi vật qua vị trí cân bằng cĩ vận tốc là 40cm/s. Gia tốc cực đại của vật là 1,6m/s2. Viết phương trình dao động của vật, lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. A. x = 5cos(4 t + /2) cm B. x = 5cos(4t + /2) cm C. x = 10cos(4 t + /2) cm D. x = 10cos(4t + /2) cm Câu 17. Vật dao động điều hịa với tần tần số 2,5 Hz, vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng là 20 cm/s. Viết phương trình dao động lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. A. x = 5cos(5 t - /2) cm B. x = 8cos(5 t - /2) cm C. x = 5cos(5 t + /2) cm D. x = 4cos(5 t - /2) cm Câu 18. Một vật dao động điều hồ khi qua vị trí cân bằng vật cĩ vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là? A. x = 2cos(10t + /2) cm B. x = 10cos(2t - /2) cm C. x = 10cos(2t + /4) cm D. x = 10cos(2t) cm Câu 19. Một vật dao động diều hịa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là? A. x = 4cos( t + /2) cm B. x = 4cos(2 t - /2) cm C. x = 4cos( t - /2) cm D. x = 4cos(2 t + /2) cm Câu 20. Một vật dao động điều hồ, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x =2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là? A. 4cos(2 t + /6) cm B. 4cos(2 t - 5 /6) cm C. 4cos(2 t - /6) cm D. 4cos(2 t + 5 /6) cm Câu 21. Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật 2 2 A. x = Acos( t + ) B. x = Asin( t + ) T 2 T 2 2 2 C. x = Acos t D. x = Asin t T T Câu 22. Một vật thực hiện dao động điều hịa với biên độ A, tần số gĩc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = Acos(t + ) B. x = Acos(t - ) C. x = Acos(t + ) D. x = A cos(t) 4 2 2 Câu 23. Chất điểm thực hiện dao động điều hịa theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với chu kỳ a T = 2s. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc x = cm và vận tốc cĩ giá trị dương. Phương trình dao động của chất 2 điểm cĩ dạng 5 5 A. acos( t - ) B. 2acos( t - ) C. 2acos( t+ ) D. acos( t + ) 3 6 6 6 Câu 24. Li độ x của một dao động biến thiên theo thời gian với tần số la 60Hz. Biên độ là 5 cm. Biết vào thời điểm ban đầu x = 2,5 cm và đang giảm. phương trình dao động là: A. 5cos(120 t + /3) cm B. 5cos(120 t - /2) cm C. 5 cos(120 t + /2) cm D. 5cos(120 t - /3) cm Câu 25. Một chất điểm đang dao động điều hịa với biên độ A = 10 cm và tần số f = 2 Hz. Phương trình dao động của vật khi chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại dương là? A. x= 10sin4 t cm B. x = 10cos4 t cm C. x = 10cos2 t cm D. 10sin2 t cm Câu 26. Một con lắc dao động với với A = 5cm, chu kỳ T = 0,5s. Phương trình dao động của vật tại thời điểm t = 0, khi đĩ vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương cĩ dạng. 7
- A. x = 5sin( t + /2) cm B. x = sin4 t cm C. x = sin2 t cm D. 5cos(4 t - /2) cm Câu 27. Một vật dao động điều hồ, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ x = 2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x = 4cos(2 t - /6) cm B. x = 8cos( t + /3)cm C. x = 4cos(2 t - /3)cm D. x = 8cos( t + /6) cm Câu 28. Một vật dao động diều hịa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos( t + /2)cm B. x = 4sin(2 t - /2)cm C. x = 4sin(2 t + /2)cm D. x = 4cos( t - /2)cm Câu 29. (ĐH 2011) Một chất điểm dao động điều hồ trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động tồn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cĩ li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x = 6cos(20t + /6) (cm). B. x = 6cos(20t - /6) cm. C. x = 4cos(20t + /3) cm D. x = 6cos(20t - /3) cm 8