Đề cương ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 2

docx 3 trang dichphong 9240
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_tieng_viet_lop_2.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 2

  1. Họ và tên: Lớp 2A Tiếng việt Câu hỏi 1:Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Cô ao bài tập về nhà cho Lan. Câu hỏi 2:Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: "Con ao này rất sắc." Câu hỏi 3:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Ếch ở dưới Vừa ngớt mưa rào Nhảy ra bì bõm. Câu hỏi 4:Điền vần phù hợp vào chỗ trống: Trèo c , ngã đau. Câu hỏi 5:Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: "Đi bước thấp bước cao gọi là tập ễnh." Câu hỏi 6:Giải câu đố: "Để nguyên hạt nhỏ mà cay Có huyền, vác búa đi ngay vào rừng." Từ để nguyên là từ gì ? Trả lời: từ iêu. Câu hỏi 7:Điền vần phù hợp vào chỗ trống: "Một con ngựa đ , cả tàu bỏ cỏ." Câu hỏi 8:Giải câu đố: "Con gì nuôi để giữ nhà Nếu đem bỏ sắc nghĩa là biếu ngay Thêm huyền là loại gỗ dày Dùng đóng bàn ghế để bày ngồi chơi?" Từ bỏ dấu sắc là từ gì ? Trả lời: từ ch Câu hỏi 9:Điền vần phù hợp vào chỗ trống: "Được mùa lúa, úa mùa c " Câu hỏi 10:Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: Bé lắng nghe tiếng ao của cô bán hàng giữa trưa hè. Câu hỏi 1:Từ nào trả lời cho bộ phận "Ai" trong câu: " Mai là chị gái của Thảo và Tâm." Mai Thảo Tâm chị Câu hỏi 2:Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu: "Đàn bò uống nước sông." ? bò uống nước sông Câu hỏi 3:Từ nào là từ không chỉ đặc điểm của người ? cao thấp gầy cay Câu hỏi 4:Từ nào khác với các từ còn lại ? bánh xèo bánh chưng bánh xe bánh tét Câu hỏi 5:Từ nào viết sai chính tả ? rung rinh dộn dàng gia đình duyên dáng Câu hỏi 6:Bộ phận nào trong câu: "Con trâu là đầu cơ nghiệp." trả lời cho câu hỏi "Là gì?" ? Con trâu cơ nghiệp là đầu cơ nghiệp. là đầu Câu hỏi 7:Từ nào chỉ hoạt động của thầy cô giáo ở lớp học? tập viết tập đọc giảng bài cả 3 đáp án Câu hỏi 8:Từ nào là từ chỉ hoạt động ? trăng trắng cây lá nhà cửa mang vác Câu hỏi 9:Từ nào ghép với từ "cánh diều" để thành câu có nghĩa ? cánh cò bay bổng dòng sông chăm chỉ Câu hỏi 10:Từ nào viết sai chính tả ? ruộng đồng suôn sẻ luốn rau cuồn cuộn Câu hỏi 1:Điền dấu thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Lớp em học tập tốt {} lao động tốt. .,?! Câu hỏi 2:Từ nào viết sai chính tả ? liên kết năm học lăng động náo nức Câu hỏi 3:Từ nào trái nghĩa với "trắng" ? xám đen mây trăng Câu hỏi 4:Từ nào trái nghĩa với từ “ngoan ngoãn” ?
  2. hư hỏng chăm chỉ vâng lời tốt bụng Câu hỏi 5:Từ nào khác với các từ còn lại ? lá bàng lá bằng lăng lá phượng lá phổi Câu hỏi 6:Từ nào không chỉ hoạt động ? nhảy nhót hát hò mong manh chạy Câu hỏi 7:Từ nào viết đúng chính tả? che chở tre chở che trở tre trở Câu hỏi 8:Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu: "Em viết chữ rất đẹp."? tối viết đẹp chữ Câu hỏi 9:Câu nào được cấu tạo theo kiểu câu "Ai là gì?" ? Em thích hoa. Bé ăn bánh. Lan nhảy dây. Bé là búp bê. Câu hỏi 10:Từ nào viết sai chính tả ? xao xuyến tóc xoăn sạch sẽ cư sử Câu hỏi 1:Bộ phận nào trong câu : "Ngày 1 tháng 6 là Ngày Quốc tế Thiếu nhi." trả lời cho câu hỏi: "Ai (cái gì, con gì) ?" ? Ngày 1 tháng 6 Ngày 1 tháng 6 Ngày Quốc tế Thiếu nhi. Câu hỏi 2:Từ nào khác với các từ còn lại ? con gà con mèo con trâu con dao Câu hỏi 3:Câu nào được cấu tạo theo kiểu câu "Ai là gì ? " ? An học giỏi. An là học sinh giỏi. An học bài. An đi học. Câu hỏi 4:Từ nào viết đúng chính tả ? no sợ thuyền lan lồi cơm lo lắng Câu hỏi 5:Từ nào chỉ người trong gia đình ? học sinh thầy giáo ông lão ông nội Câu hỏi 6:Từ nào viết sai chính tả ? chỉ bảo cơn bảo mạnh mẽ tần tảo Câu hỏi 7:Từ nào viết sai chính tả ? lặng lẽ số lẻ vương vải áo vải Câu hỏi 8:Từ nào không chỉ cây cối ? hoa đào hoa mai hoa điểm mười hoa súng Câu hỏi 9:Từ nào là từ chỉ hoạt động trong câu : “Kì lạ thay, cây xanh bỗng run rẩy.” ? kì lạ run rẩy cây xanh Câu hỏi 10:Từ nào là từ chỉ sự vật ? chăm chỉ hoa sen xôn xao hát hò Câu hỏi 1:Điền "n" hay "l" vào chỗ trống: "Ông bước lên thềm: - Hoan hô thằng bé ! Bé thế mà khỏe Vì ó thương ông." Câu hỏi 2:Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: "Ngày 8 tháng 3 hằng năm là Ngày Quốc tế Phụ ữ." Câu hỏi 3:Điền vần phù hợp vào chỗ trống: "Ngày 1 tháng 5 là Ngày Quốc tế động." Câu hỏi 4:Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: "Hai ương một nắng." Câu hỏi 5:Giải câu đố: "Để nguyên là vật học trò dùng Bỏ đầu sẽ bé nhất trong một nhà." Từ để nguyên là từ gì ? Trả lời: từ: út. Câu hỏi 6:Giải câu đố: "Để nguyên luôn miệng hát vang Muốn thân tấc thước thì thêm "o" vào." Từ để nguyên là từ gì ? Trả lời: từ Câu hỏi 7:Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: "Thủ ỉ nghĩa là nói nhỏ nhẹ, tình cảm." Câu hỏi 8:Điền chữ phù hợp vào chỗ trống: "Lên non mới biết non cao Nuôi con mới biết công ao mẹ thầy." Câu hỏi 9:Điền "r" hoặc "d" hoặc "gi" vào chỗ trống : "Quanh đôi chân mẹ Một ừng chân con."
  3. Câu hỏi 10:Điền "r"hoặc "d" hoặc "gi" vào chỗ trống : "Vườn trưa ó mát Bướm bay dập dờn."