Đề cương ôn tập môn Giáo dục quốc phòng an ninh Lớp 12

doc 15 trang Hùng Thuận 21/05/2022 3530
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Giáo dục quốc phòng an ninh Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_giao_duc_quoc_phong_an_ninh_lop_12.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Giáo dục quốc phòng an ninh Lớp 12

  1. 1. Có bao nhiêu học viện, trường đại học Công an nhân dân? a. 03 Học viện, 03 trường Đại học b. 04 Học viện, 02 trường Đại học c. 05 Học viện, 01 trường Đại học d. 06 Học viện, 04 trường Đại học 2. Trong hệ thống nhà trường Công an nhân dân , có bao nhiêu trường trung cấp An ninh? a. 01 trường b. 02 trường c. 03 trường d. 04 trường 3. Trong hệ thống nhà trường Công an nhân dâ , có bao nhiêu trường trung cấp Cảnh sát ? a. 01 trường b. 02 trường c. 03 trường d. 04 trường 4. Trong hệ thống nhà trường Công an nhân dân còn có cơ sở bồi dưỡng nào, số lượng bao nhiêu? a. 66 cơ sở bồi dưỡng nghiệp vụ trực thuộc các tỉnh, thành phố b. 65 cơ sở bồi dưỡng nghiệp vụ trực thuộc công an các địa phương c. 64 cơ sở bồi dưỡng nghiệp vụ trực thuộc công an các tỉnh d. 63 cơ sở bồi dưỡng nghiệp vụ trực thuộc công an các tỉnh, thành phố 5. Mục tiêu tuyển sinh đào tạo đại học trong các trường Công an nhân dân như thế nào? a. Tuyển chọn phải đảm bảo đúng quy trình, đối tượng, chỉ tiêu, tiêu chuẩn, đúng quy chế dân chủ b. Tuyển chọn phải đảm bảo đúng đối tượng ưu tiên, vượt chỉ tiêu, tiêu chuẩn c. Tuyển chọn phải đảm bảo đúng đối tượng, hạn chế chỉ tiêu, đủ tiêu chuẩn d. Tuyển chọn phải đảm bảo ưu tiên một số đối tượng theo quy định 6. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc tuyển sinh đào tạo đại học trong các trường Công an nhân dân? a. Hàng năm, căn cứ vào tổng biên chế đã được phê duyệt b. Không tuyển sinh từ nguồn thanh niên, học sinh c. Bộ trưởng Bộ Công an phân bổ chỉ tiêu d. Có hướng dẫn cụ thể trình tự, thủ tục tuyển chọn 7. Nội dung nào sau đây không đúng với những tiêu chuẩn và điều kiện tuyển chọn vào Công an nhân dân? a. Trung thành với Tổ quốc, có phẩm chất, tư cách đạo đức tốt b. Có lí lịch bản thân và gia đình rõ ràng c. Là thanh niên, học sinh phải có 1 năm công tác tại địa phương d. Có nguyện vọng phục vụ trong lực lượng Công an
  2. 8. Nội dung nào sau đây không đúng với những tiêu chuẩn và điều kiện tuyển chọn vào Công an nhân dân? a. Có sức khỏe, trình độ học vấn và năng khiếu phù hợp b. Gương mẫu chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng c. Gương mẫu chấp hành pháp luật của Nhà nước d. Thường xuyên tham gia giữ gìn an ninh trật tự tại địa phương 9. Khi dự thi vào các nhà trường Công an, thí sinh phải qua sơ tuyển ở đâu? a. Tại công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi đăng kí hộ khẩu thường trú b. Tại công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi đăng kí hộ khẩu tạm trú c. Tại công an tỉnh, nơi đang học tập, công tác d. Tại công an xã, nơi đăng kí hộ khẩu thường trú 10. Tính đến năm dự thi vào các nhà trường Công an, thí sinh 22 tuổi vẫn đủ tiêu chuẩn là đối tượng nào? a. Là con, em sĩ quan công an, quân đội b. Có cha hoặc mẹ là người dân tộc thiểu số c. Là con em liệt sĩ, thương binh, bệnh binh d. Là con em gia đình có công với cách mạng 11. Khi dự thi vào các nhà trường Công an, nếu không trúng tuyển, thí sinh có quyền lợi gì? a. Không được lấy kết quả thi tuyển để xét duyệt vào các trường đại học, cao đẳng khối dân sự b. Được lấy kết quả thi tuyển để xét duyệt vào các trường sĩ quan quân đội c. Được lấy kết quả thi để xét duyệt vào các trường đại học, cao đẳng khối dân sự theo quy định d. Được bảo lưu kết quả thi tuyển để xét duyệt vào năm sau 12. Đối tượng nào sau đây không đủ điều kiện về tuổi (tính đến năm dự thi) tham gia thi tuyển sinh đào tạo sĩ quan Công an? a. Công dân 23 tuổi b. Công dân 20 tuổi c. Công dân 18 tuổi d. Công dân là người dân tộc thiểu số 21 tuổi 13. Khi dự thi vào các nhà trường Công an, nếu không trúng tuyển, thí sinh được sử dụng kết quả thi tuyển vào việc gì? a. Bảo lưu kết quả thi để xét duyệt vào các trường đó ở năm sau b. Được lấy kết quả thi để xét duyệt vào các trường sĩ quan quân đội c. Được lấy kết quả thi tuyển để đăng kí xét NV2, NV3 d. Không được sử dụng kết quả thi tuyển để đăng kí NV2, NV3 14. Học viên Học viện Cảnh sát nhân dân thuộc lực lượng nào của Công an nhân dân? a. Lực lượng cơ động
  3. b. Lực lượng đặc biệt c. Lực lượng Cảnh sát d. Lực lượng An ninh 15. Học viên Học viện An ninh nhân dân sẽ thuộc lực lượng nào của Công an nhân dân? a. Lực lượng nghiệp vụ b. Lực lượng chuyên nghiệp c. Lực lượng An ninh d. Lực lượng Cảnh sát 16. Khi tuyển chọn học sinh, sinh viên để đào tạo, bổ sung vào Công an, có tiêu chuẩn ưu tiên nào? a. Tốt nghiệp Khá ở các học viện nhà trường dân sự, có đủ điều kiện b. Tốt nghiệp Giỏi ở các học viện nhà trường dân sự, có đủ điều kiện c. Đã tốt nghiệp ở các học viện nhà trường dân sự d. Tốt nghiệp Xuất sắc ở các học viện nhà trường dân sự, có đủ điều kiện 17. Nội dung nào sau đây không đúng tiêu chuẩn ưu tiên trong tuyển chọn đào tạo vào Công an nhân dân ? a. Học sinh có kết quả học giỏi liên tục 10 năm trở lên ở các cấp học b. Công dân là người dân tộc thiểu số c. Công dân có thời gian thường trú liên tục 10 năm trở lên ở miền núi d. Công dân có thời gian thường trú liên tục 10 năm trở lên ở hải đảo 18. Nội dung nào sau đây không đúng tiêu chuẩn ưu tiên trong tuyển chọn đào tạo vào Công an nhân dân ? a. Công dân là người dân tộc ít người b. Học sinh có kết quả học giỏi trong 03 năm ở trung học phổ thông c. Công dân có thời gian thường trú liên tục 10 năm trở lên ở biên giới d. Công dân có thời gian thường trú liên tục 10 năm trở lên ở vùng sâu 19. Đối tượng tuyển sinh Công an nhân dân có nữ thanh niên tham gia thi tuyển không? a. Không có b. Có c. Có, nhưng hạn chế số lượng d. Có ở thời bình 20. Học viên sau khi tốt nghiệp tại các nhà trường Công an được Bộ Công an sử dụng điều động công tác không? a. Tốt nghiệp loại Giỏi mới được phân công công tác b. Nhận công tác tại Bộ Công an c. Chấp hành sự phân công công tác của Bộ Công an d. Nhận công tác tại các trường đại học dân sự 21. Yêu cầu về văn hóa với đối tượng tham gia tuyển sinh vào các nhà trường Công an như thế nào? a. Tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc đang học trung học phổ thông b. Tốt nghiệp đại học, cao đẳng
  4. c. Tốt nghiệp các trường quân sự d. Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bổ túc trung học phổ thông Câu 1. Ở Việt Nam, hiện có bao nhiêu học viện thuộc hệ thống nhà trường quân đội? A. 08 học viện. B. 09 học viện. C. 10 học viện. D. 11 học viện. Đáp án: C Câu 2. Ở Việt Nam, học viện nào dưới đây không thuộc hệ thống nhà trường quân đội? A. Học viện Quốc phòng. B. Học viện Lục quân. C. Học viện Hải quân. D. Học viện cảnh sát. Đáp án: D Câu 3. Trường Sĩ quan Lục quân 1 còn được gọi là A. Trường Đại học Trần Quốc Tuấn. B. Trường Đại học Nguyễn Huệ. C. Trường Đại học Chính trị. D. Trường Sĩ quan kĩ thuật – quân sự. Đáp án: A Câu 4. Trường Đại học Nguyễn Huệ còn được gọi là A. Trường Sĩ quan Lục quân 1. B. Trường Sĩ quan Lục quân 2. C. Trường Sĩ quan Pháo binh. D. Trường Sĩ quan Đặc công. Đáp án: B Câu 5. Trường Sĩ quan kĩ thuật – quân sự còn được gọi là A. Trường Đại học Trần Quốc Tuấn. B. Trường Đại học Nguyễn Huệ. C. Trường Đại học Chính trị. D. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa. Đáp án: D Câu 6. Đối tượng tuyển sinh trong các trường quân đội không bao gồm đối tượng nào dưới đây? A. Quân nhân tại ngũ là hạ sĩ quan, binh sĩ có từ 06 tháng tuổi quân trở lên. B. Nam thanh niên ngoài quân đội (số lượng đăng khí dự thi không hạn chế). C. Nữ thanh niên ngoài quân đội và nữ quân nhân (số lượng có quy định cụ thể). D. Công nhân viên chức quốc phòng có thời gian phục vụ quân đội từ 06 tháng trở lên.
  5. Đáp án: D Câu 7. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tiêu chuẩn trúng tuyển vào các trường quân đội ở Việt Nam? A. Có lí lịch chính trị của gia đình và bản thân rõ ràng; đủ điều kiện để kết nạp Đảng. B. Tốt nghiệp THPT/ bổ túc THPT, thi tuyển sinh đủ điểm quy định vào trường thi. C. Có phẩm chất đạo đức tốt, là Đoàn viên của Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh. D. Thí sinh (xét tuyển học bạ), có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên. Đáp án: D Câu 8. Đối tượng nào dưới đây không được tham gia các lớp dự bị đại học do Bộ Quốc phòng tổ chức? A. Thí sinh là người dân tộc thiểu số. B. Thí sinh ở các tỉnh phía Bắc. D. Thí sinh ở các tỉnh phía Nam. Đáp án: B Câu 9. Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu học viện đào tạo đại học thuộc hệ thống trường công an nhân dân? A. 01 học viện. B. 02 học viện. C. 03 học viện. D. 04 học viện. Đáp án: C Câu 10. Học viện nào dưới đây không thuộc hệ thống trường công an nhân dân? A. Học viện an ninh nhân dân. B. Học viện cảnh sát nhân dân. C. Học viện khoa học quân sự. D. Học viện tình báo. Đáp án: D Câu 11. Học viện nào dưới đây thuộc hệ thống trường công an nhân dân? A. Học viện an ninh nhân dân. B. Học viện Quân y. C. Học viện khoa học quân sự. D. Học viện Biên phòng. Đáp án: A Câu 12. Học viện nào dưới đây thuộc hệ thống trường công an nhân dân? A. Học viện kĩ thuật quân sự. B. Học viện cảnh sát nhân dân. C. Học viện Chính trị. D. Học viện Hậu cần.
  6. Đáp án: B Câu 13. Học viện nào dưới đây thuộc hệ thống trường công an nhân dân? A. Học viện Lục quân. B. Học viện phòng không – không quân. C. Học viện Hải quân. D. Học viện tình báo. Đáp án: D Câu 14. Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu học trường đại học thuộc hệ thống trường công an nhân dân? A. 01 trường đại học. B. 02 trường đại học. C. 03 trường đại học. D. 04 trường đại học. Đáp án: D Câu 15. Trường đại học nào dưới đây không thuộc hệ thống trường công an nhân dân? A. Trường đại học An ninh nhân dân. B. Trường sĩ quan lục quân 1. C. Trường đại học Cảnh sát nhân dân. D. Trường Đại học phòng cháy – chữa cháy. Đáp án: B Câu 16. Trường đại học nào dưới đây không thuộc hệ thống trường công an nhân dân? A. Trường Đại học phòng cháy – chữa cháy. B. Trường Đại học chính trị. C. Trường đại học Cảnh sát nhân dân. D. Trường đại học Kĩ thuật – hậu cần. Đáp án: B Câu 17. Trường đại học nào dưới đây thuộc hệ thống trường công an nhân dân? A. Trường đại học văn hóa – nghệ thuật quân đội. B. Trường sĩ quan Phòng hóa. C. Trường đại học Cảnh sát nhân dân. D. Trường sĩ quan Pháo binh. Đáp án: C Câu 18. Trường đại học nào dưới đây thuộc hệ thống trường công an nhân dân? A. Trường Đại học Nguyễn Huệ. B. Trường Đại học phòng cháy – chữa cháy. C. Trường sĩ quan Tăng – thiết giáp. D. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa. Đáp án: B
  7. Câu 19. Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ trực thuộc công an các tỉnh, thành phố? A. 61 cơ sở. B. 62 cơ sở. C. 63 cơ sở. D. 65 cơ sở. Đáp án: C Câu 20. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tiêu chuẩn và điều kiện tuyển chọn vào Công an nhân dân? A. Trung thành với Tổ quốc, có phẩm chất, tư cách đạo đức tốt. B. Có lí lịch bản thân và gia đình rõ rang. C. Thí sinh dự thi là học sinh THPT có tuổi đời không quá 25. D. Có nguyện vọng phục vụ trong lực lượng Công an Đáp án: C Câu 21. Học sinh THPT hoặc bổ túc THPT có thể đăng kí dự thi vào các trường thuộc hệ thống trường công an nhân dân khi có tuổi đời A. không quá 25 tuổi. B. từ 22 tuổi trở lên. C. không quá 20 tuổi. D. từ 25 tuổi trở lên. Đáp án: C Câu 22. Thí sinh có bố/ mẹ là người dân tộc thiểu số có thể đăng kí dự thi vào các trường thuộc hệ thống trường công an nhân dân khi có tuổi đời A. không quá 25 tuổi. B. không quá 22 tuổi. C. từ 22 tuổi trở lên. D. không quá 30 tuổi. Đáp án: B Câu 23. Khi đăng kí dự thi vào các học viện, trường đại học công an nhân dân, thí sinh phải vượt qua vòng sơ tuyển tại A. công an các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi đăng kí hộ khẩu thường trú. B. công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi đăng kí hộ khẩu tạm trú. C. công an tỉnh/ thành phố - nơi thí sinh đang học tập, công tác. D. công an xã/ phường - nơi thí sinh đăng kí hộ khẩu thường trú. Đáp án: A Câu 24. Tính đến năm dự thi vào các nhà trường Công an, thí sinh 22 tuổi vẫn đủ tiêu chuẩn là đối tượng nào? A. Là con, em sĩ quan công an, quân đội. B. Có cha hoặc mẹ là người dân tộc thiểu số. C. Là con em liệt sĩ, thương binh, bệnh binh. D. Là con em gia đình có công với cách mạng.
  8. Đáp án: B Câu 25. Khi dự thi vào các nhà trường Công an, nếu không trúng tuyển, thí sinh có quyền lợi gì? A. Không được lấy kết quả thi tuyển để xét duyệt vào các trường đại học khối dân sự. B. Được xét tuyển thẳng vào các trường đào tạo công an nhân dân khối trung cấp. C. Được lấy kết quả thi để xét duyệt vào các trường đại học, cao đẳng khối dân sự. D. Được bảo lưu kết quả thi tuyển để xét duyệt vào các đợt tuyển sinh năm sau. Đáp án: C Câu 26. Đối tượng nào sau đây không đủ điều kiện về tuổi (tính đến năm dự thi) tham gia thi tuyển sinh đào tạo sĩ quan Công an? A. Công dân 23 tuổi. B. Công dân 20 tuổi. C. Công dân 18 tuổi. D. Công dân 19 tuổi. Đáp án: A Câu 27. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tiêu chuẩn ưu tiên trong tuyển chọn đào tạo vào Công an nhân dân ? A. Học sinh đạt danh hiệu “tiên tiến” liên tục 10 năm trở lên ở các cấp học. B. Công dân là người dân tộc thiểu số có tuổi đời không quá 22 tuổi. C. Công dân có thời gian thường trú liên tục 10 năm trở lên ở miền núi D. Công dân có thời gian thường trú liên tục 10 năm trở lên ở hải đảo Đáp án: A Câu 28. Việc phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh vào các trường đào tạo thuộc hệ thống trường công an nhân dân do ai quyết định? A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo. B. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. C. Bộ trưởng Bộ Công an. D. Cục trưởng cục Khảo thí. Đáp án: C Câu 29. Đối tượng nào dưới đây không đủ tiêu chuẩn đăng kí dự thi vào các trường đào tạo thuộc hệ thống trường công an nhân dân? A. Công dân Nam có chiều cao từ 1m62 trở lên. B. Công dân nữ có chiều cao từ 1m58 trở lên. C. Thị lực (không đeo kính) mỗi mắt đạt 9 – 10/10. D. Tổng thị lực (không đeo kính) 2 mắt đạt 15/20. Đáp án: D Câu 30. Sinh viên thuộc các trường quân đội nhân dân không được hưởng chế độ đãi ngộ nào dưới đây? A. Không phải đóng học phí.
  9. B. Được quân đội đảm bảo về ăn, mặc, ở. C. Được hưởng phụ cấp hàng tháng. D. Sau khi tốt nghiệp được cấp quyền sở hữu đất ở và đất canh tác. Đáp án: D BÀI 3 1. Tổ chức cao nhất trong hệ thống tổ chức quân đội là cơ quan nào? a. Bộ Quốc phòng b. Bộ Tổng Tham mưu c. Tổng cục Chính trị d. Quân khu, Quân đoàn 2. Quân đội nhân dân Việt Nam gồm lực lượng nào? a. Bộ đội chủ lực và bộ đội địa phương b. Bộ đội chủ lực; Bộ đội địa phương; Bộ đội Biên phòng c. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự d. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, bộ đội quân khu 3. Quân đội nhân dân Việt Nam có hệ thống chặt chẽ như thế nào? a. Từ Bộ Quốc phòng đến các đơn vị trực thuộc b. Từ Bộ đội chủ lực đến bộ đội địa phương ở các địa phương c. Từ Trung ương đến cơ sở d. Từ đơn vị chủ lực đến các đơn vị bộ đội địa phương 4. Quân đội nhân dân Việt Nam được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào? a. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện của dân tộc Việt Nam b. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối của nhân dân Việt Nam c. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối về mọi mặt của giai cấp công nhân d. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt của Đảng Cộng sản Việt Nam 5. Người chỉ huy và điều hành cao nhất trong quân đội là ai ? a. Cục trưởng Cục Tác chiến b. Tư lệnh các đơn vị chiến đấu của quân đội c. Đại tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng d. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng 6. Quân đội có lực lượng nào? a. Lực lượng thường trực và lực lượng dự bị b. Lực lượng chủ lực và lực lượng địa phương c. Lực lượng chiến đấu và lực lượng sẵn sàng chiến đấu d. Lực lượng chính quy và lực lượng dự bị 7. Một trong chức năng của Bộ Quốc phòng là gì? a. Chấp hành nghiêm đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước b. Thực hiện quản lí nhà nước về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, quân đội và dân quân tự vệ.
  10. c. Chấp hành và vận động nhân dân chấp hành tốt đường lối, chính sách của Đảng d. Luôn sẵn sàng chiến đấu và chiến đầu thắng lợi 8. Một trong chức năng của cơ quan Bộ Tổng Tham mưu trong quân đội là: a. Là cơ quan chiến đấu bảo vệ quốc gia b. Thuộc cơ quan tham mưu cho phòng thủ quốc gia c. Là cơ quan chỉ huy lực lượng vũ trang quốc gia d. Là cơ quan tổ chức ra lực lượng vũ trang quốc gia 9. Một trong chức năng của cơ quan Tổng Cục Chính trị trong quân đội là gì? a. Đảm nhiệm công tác tổ chức giáo dục chính trị trong quân đội b. Đảm nhiệm công tác chính trị trong quân đội c. Đảm nhiệm công tác tuyên truyền chính trị trong quân đội d. Đảm nhiệm công tác Đảng – Công tác chính trị trong quân đội 10. Một trong chức năng của cơ quan Tổng Cục Hậu cần trong quân đội là gì? a. Là cơ quan có chức năng đảm bảo hậu cần, vật chất, quân y, vận tải cho quân đội b. Là cơ quan có chức năng đảm bảo hoạt động kinh tế và vận tải cho quân đội c. Là cơ quan có chức năng đảm bảo chế độ ăn uống cho bộ đội d. Là cơ quan có chức năng đảm bảo vật chất, kĩ thuật cho quân đội 11. Sĩ quan trong quân đội nhân dân Việt nam có mấy cấp, bậc và mỗi cấp có mấy bậc? a. 3 cấp 12 bậc: Cấp tướng có 4 bậc, cấp tá có 4 bậc, chiến sĩ có 4 bậc b. 3 cấp 12 bậc: Cấp tướng có 4 bậc, sĩ quan có 4 bậc, cấp úy có 4 bậc c. 3 cấp 12 bậc: Cấp tướng có 4 bậc, cấp tá có 3 bậc, chiến sĩ có 5 bậc d. 3 cấp 12 bậc: Cấp tướng có 4 bậc, cấp tá có 4 bậc, cấp úy có 4 bậc 12. Trong quân đội nhân dân Việt Nam có ngạch Sĩ quan nào? a. Sĩ quan chỉ huy và sĩ quan dự bị b. Sĩ quan tại ngũ và sĩ quan dự bị c. Sĩ quan thường trực và sĩ quan không thường trực d. Sĩ quan chỉ huy và sĩ quan chuyên môn kĩ thuật 13. Bộ đội ở các Quận đội, Huyện đội là: a. Bộ đội chủ lực b. Bộ đội lục quân c. Bộ đội địa phương d. Bộ đội chính quy 14. Là một trong 3 thứ quân, dân quân tự vệ là lực lượng a. vũ trang thường trực, thoát li sản xuất b. bán vũ trang , thoát li sản xuất c. vũ trang chính quy, không thoát li sản xuất
  11. d. bán vũ trang không thoát li sản xuất 15. Trong quân đội nhân dân Việt Nam, Sư đoàn 308 là sư đoàn gì? a. Bộ đội chủ lực b. Bộ đội địa phương c. Bộ đội Phòng không d. Bộ đội xe tăng 16. Bộ, Ban Chỉ huy quân sự nào sau đây không nằm trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam? a. Ban Chỉ huy quân sự quận, huyện b. Ban Chỉ huy quân sự xã, phường c. Bộ Chỉ quân sự tỉnh, thành phố d. Bộ Tổng Tham mưu 17. Đơn vị nào sau đây nằm trong hệ thống các cơ quan, đơn vị quân đội nhân dân Việt Nam? a. Các xí nghiệp sửa chữa ô tô, xe cơ giới b. Các nhà máy sản xuất linh kiện điện tử c. Các dự án liên doanh kinh tế của đất nước d. Các xí nghiệp, nhà máy và các đơn vị làm kinh tế quốc phòng 18. Đơn vị quân đội nào sau đây không thuộc Quân chủng Phòng không- Không quân? a. Sư đoàn Pháo binh b. Trung đoàn Ra đa, tên lửa c. Sư đoàn Pháo phòng không d. Sư đoàn Không quân 19. Lực lượng Bộ đội Biên phòng trong tổ chức quân đội có chức năng gì? a. Làm nòng cốt, chuyên trách quản lí, bảo vệ chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, an ninh b. Làm nòng cốt, chuyên trách quản lí, bảo vệ chủ quyền khu vực biển đảo của tổ quốc c. Chuyên trách trong chiến đấu bảo vệ an ninh vùng biên giới d. Chuyên trách làm nhiệm vụ chiến đấu bảo vệ an ninh biên giới 20. Nội dung nào sau đây không đúng với truyền thống quân đội nhân dân Việt Nam ? a. Là đội quân sẵn sàng chiến đấu b. Vì nhân dân mà chiến đấu c. Trung với nước d. Trung thành vô hạn với Đảng 21. Cơ quan nào sau đây không nằm trong tổ chức các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng? a. Viện kiểm sát nhân dân các cấp b. Các xí nghiệp quốc phòng c. Các nhà máy quốc phòng
  12. d. Các đơn vị làm nhiệm vụ kinh tế 22. Lực lượng nào sau đây không nằm trong tổ chức quân đội? a. Cơ quan Bộ Quốc phòng b. Lực lượng cảnh sát biển c. Các đơn vị thuộc BQP d. Lực lượng cảnh sát cơ động 23. Các cơ quan, tổ chức nào sau đây thuộc hệ thống tổ chức quân đội nhân dân Việt nam ? a. Hội Cựu chiến binh Việt Nam b. Bộ Tổng Tham mưu c. Tổng Cục Chính trị d. Bộ Chỉ huy quân sự thành phố 24. Đơn vị quân đội nào sau đây thuộc Binh chủng Pháo binh? a. Đơn vị Pháo phòng không b. Đơn vị Tên lửa phòng không c. Đơn vị Pháo binh mặt đất d. Đơn vị bộ đội Bộ binh cơ giới 1. Tổ chức cao nhất trong hệ thống tổ chức của Công an nhân dân là cơ quan nào? a. Bộ Công an b. Tống cục An ninh c. Tổng cục Cảnh sát d. Tổng cục Hậu cần 2. Lực lượng Công an nhân dân Việt Nam gồm lực lượng nào? a. Lực lượng chủ lực và lực lượng địa phương b. Lực lượng An ninh và lực lượng Cảnh sát c. Công an trung ương và Công an địa phương d. Công an cơ động và Công an thường trực 3. Hệ thống tổ chức của Công an nhân dân Việt Nam: a. Được tổ chức tập trung, thống nhất và theo cấp hành chính từ đơn vị cơ sở trở lên b. Được tổ chức từ đơn vị chủ lực của Bộ đến các địa phương c. Được tổ chức tập trung, thống nhất và theo cấp hành chính từ Trung ương đến cơ sở d. Được tổ chức tập trung, thống nhất và theo cấp hành chính từ cơ sở 4. Công an nhân dân Việt Nam được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào? a. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện của dân tộc Việt Nam b. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối của nhân dân Việt Nam c. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối về mọi mặt của giai cấp công nhân d. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt của Đảng Cộng sản Việt Nam
  13. 5. Công an xã , phường có thuộc hệ thống tổ chức của Công an nhân dân Việt Nam không? a. Có b. Không c. Thời bình thuộc Công an cơ sở d. Độc lập trong cả thời bình và thời chiến 6. Bộ Công an là: a. Đơn vị thuộc Nhà nước, do Bộ trưởng Bộ Công an đứng đầu b. Đơn vị thuộc Chính phủ, do Bộ trưởng Bộ Công an đứng đầu c. Đơn vị thuộc quốc phòng, do Bộ trưởng Bộ Công an đứng đầu d. Đơn vị thuộc các tỉnh, do Bộ trưởng Bộ Công an đứng đầu 7. Bộ Công an có mấy Tổng cục? a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 8. Tổng cục nào sau đây không có trong các Tổng cục thuộc Bộ Công an? a. Tổng cục An ninh, Tổng cục Cảnh sát b. Tổng cục Xây dựng lực lượng, Tổng cục Hậu cần c. Tổng cục Tình báo, Tổng cục Kĩ thuật d. Tổng cục quân y, Tổng cục xăng dầu 9. Một trong chức năng của Bộ Công an là gì? a. Quản lí nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội b. Chấp hành và vận động nhân dân chấp hành tốt Pháp luật của Nhà nước c. Chấp hành và vận động nhân dân chấp hành tốt đường lối, chính sách của Đảng d. Luôn sẵn sàng chiến đấu và chiến đầu thắng lợi với kẻ thù xâm lược 10. Một nội dung trong chức năng, nhiệm vụ của Tổng cục Cảnh sát là gì? a. Là lực lượng nòng cốt trong mặt trận văn hóa b. Đảm nhiệm công tác chính trị trong lực lượng công an c. Là lực lượng nòng cốt, chủ động đấu tranh phòng, chống tội phạm d. Là lực lượng nòng cốt trong mặt trận giáo dục tội phạm 11. Cơ quan nào của Bộ Công an có chức năng, nhiệm vụ chỉ đạo công tác quản lí nhà nước về thi hành án phạt tù? a. Vụ Pháp chế b. Cục Quản lí trại giam c. Bộ Tư lệnh cảnh vệ d. Tổng cục An ninh 12. Một trong chức năng của cơ quan Tổng cục Kĩ thuật, Bộ Công an nhân dân là gì? a. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo kĩ thuật hình sự
  14. b. Là cơ quan đảm bảo trang bị, phương tiện kĩ thuật cho các hoạt động của công an c. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo nghiên cứu khoa học d. Là cơ quan chuyên khai thác thành tựu khoa học, công nghệ của Bộ Công an 13. Cấp bậc Sĩ quan, hạ sĩ quan nghiệp vụ Công an nhân dân Việt nam như thế nào? a. Cấp tướng: 2 bậc; Cấp tá: 2 bậc; Cấp úy: 2 bậc; Hạ sĩ quan: 1bậc. b. Cấp tướng: 3 bậc; Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc. c. Cấp tướng: 4 bậc; Cấp tá: 4 bậc; Cấp úy: 4 bậc; Hạ sĩ quan: 3 bậc. d. Cấp tướng: 5 bậc; Cấp tá: 5 bậc; Cấp úy: 5 bậc; Hạ sĩ quan: 4 bậc. 14. Cấp bậc Sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kĩ thuật Công an nhân dân Việt nam như thế nào? a. Cấp tá: 1 bậc; Cấp úy: 2 bậc; Hạ sĩ quan: 1bậc. b. Cấp tá: 2 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc. c. Cấp tướng: 3 bậc; Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc. d. Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 4 bậc; Hạ sĩ quan: 3 bậc. 15. Cấp bậc hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn Công an nhân dân Việt nam như thế nào? a. Hạ sĩ quan: 3 bậc; Chiến sĩ: 2 bậc b. Hạ sĩ quan: 2 bậc. Chiến sĩ: 3 bậc c. Hạ sĩ quan: 1 bậc. Chiến sĩ: 3 bậc d. Hạ sĩ quan: 4 bậc. Chiến sĩ: 1 bậc 16. Chức năng, nhiệm vụ của Tổng cục An ninh, Bộ Công an không bao gồm nội dung nào sau đây? a. Là lực lượng nòng cốt của công an b. Tăng cường khả năng phòng thủ cho quốc gia c. Nắm chắc tình hình liên quan đến an ninh quốc gia d. Đấu tranh phòng, chống tội phạm, làm thất bại âm mưu, hành động xâm phạm an ninh quốc gia 17. Một trong chức năng của cơ quan Tổng cục Hậu cần, Bộ Công an là gì? a. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo quân y cho công an b. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo hoạt động kinh tế cho công an c. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo chế độ ăn, ở cho công an d. Là cơ quan tham mưu, bảo đảm về mặt hậu cần, cơ sở vật chất cho các lực lượng của Bộ Công an 18. Chức năng, nhiệm vụ của Tổng cục tình báo, Bộ Công an không bao gồm nội dung nào sau đây? a. Là lực lượng nòng cốt của công an hoạt động ở trong nước b. Là lực lượng bí mật, phạm vi hoạt động ở cả trong và ngoài nước c. Nắm chắc tình hình liên quan đến an ninh quốc gia
  15. d. Ngăn chặn và đập tan những âm mưu, hành động chống phá của các thế lực thù địch, giữ vững an ninh quốc gia 19. Công an xã trong lực lượng Công an nhân dân Việt Nam là: a. Lực lượng chuyên trách làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc b. Lực lượng bán chuyên trách làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc c. Lực lượng bán chuyên nghiệp làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc d. Lực lượng chuyên nghiệp làm nòng cốt trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc 20. Tổ chức nào lãnh đạo, quản lí Công an xã trong lực lượng Công an nhân dân Việt Nam? a. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân thành phố. b. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh. c. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân xã. d. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp, toàn diện của cấp ủy Đảng, quản lí điều hành của Ủy ban nhân dân huyện