Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Đề 2

docx 3 trang Hùng Thuận 25/05/2022 3330
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_de_2.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Đề 2

  1. ĐỀ 2. ÔN TẬP HỌC KỲ 1 Môn : Toán Câu 1. Tổng của phép tính 438 + 137 là A. 665 B. 575 C. 785 Câu 2: Phép tính 794 – 346 có hiệu là ? A. 448 B. 446 C. 447 Câu 3: 130 x 7 = . . . . Số thích hợp điền vào chỗ chấm ? A. 810 B. 710 C. 910 Câu 4: Kết quả của phép tính 720: 4 là? A. 216 B. 180 C. 243 Câu 5: Giá trị của biểu thức 96 : 3 + 356 là ? A. 188 B. 288 C. 388 Câu 6: 15 kg gấp lên 5 lần thì được A. 45 kg B. 65kg C. 75 kg Câu 7: của 24 g là bao nhiêu? A. 11 g B. 12 g C. 10 g Câu 8: Y : 7 = 56. Giá trị của Y là A. 392 B. 372 C. 300 Câu 9: Một phép chia có số dư lớn nhất là 7. Số chia là mấy? A. 8 B. 9 C. 12 Câu 10: Có 5 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 40 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà? (M3) A. B. C. Câu 11:Tổng của số lớn nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số là? A. 999 B. 108 C. 110 Câu 12: 2hm5m = m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ? A. 205 B. 250 C. 25
  2. Câu 13: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? A. 7 giờ 45 phút B. 7 giờ 8 phút C. 6 giờ 40 phút Câu 14: 3 giờ 10 phút = . phút. Số điền vào chỗ chấm là A. 85 B. 120 C. 190 Câu 15: Trong hình vẽ dưới có mấy góc vuông? A. 2 góc vuông B. 3 góc vuông C. 5 góc vuông Câu 16: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc không vuông? AB C D E A. 6 B. 5 C. 4 1 Câu 17: Một quyển truyện dày 128 trang, Bình đã đọc số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang 4 Bình chưa đọc ? A. 86 trang. B. 96 trang. C. 32 trang 1 Câu 18: Trong rổ có 60 quả trứng, người ta đã bán được số trứng đó. Hỏi trong rổ còn lại bao 3 nhiêu quả trứng ? A. 40 quả B. 20 quả C. 30 quả Câu 19: Bao ngô thứ nhất có 45 kg , bao ngô thứ hai có 51 kg. Người ta đem số ngô của hai bao đó chia đều vào 8 túi . Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam ngô?
  3. A. 10kg B. 12 kg D. 13 kg Câu 20 : Tìm một số biết lấy số đó chia cho 5 được thương là 16 dư 4? A. 96 B. 75 C. 84