Ôn tập môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)

doc 3 trang Hùng Thuận 26/05/2022 3270
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_mon_toan_lop_3_co_dap_an.doc

Nội dung text: Ôn tập môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)

  1. ÔN TẬP TOÁN 3 Câu 1. (M1- 1đ) a) Viết số hoặc chữ vào chỗ trống Viết số Đọc số 77 240 Tám mươi hai nghìn ba trăm chín mươi tư. b). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Số liền sau của số 67 539 là A.67 540 B. 67 541 C. 67 542 D.67 543 Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (M1- 1đ) a) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 9999 10 000 A.không dấu B. D. = b) Số 5 được viết bằng số La Mã là: A. X B. I C. IIV D. V Câu 3. (M1- 1đ) a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm Đồng hồ sau chỉ . giờ phút b) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 3m 45mm= mm A. 345 B. 3045 C. 30045 D.3054 Câu 4. Đặt tính rồi tính. (M2- 1đ) a) 57 126 + 34 038 b) 65 374 – 26 047 c) 1307 x 6 d) 18 762 : 3 Câu 5. Tìm x .(M2- 1đ) a) x – 24 020 = 1100 b) x x 5 = 460 Câu 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (M2-1đ) Hình vuông có chu vi 36 cm, diện tích hình vuông là: A. 81 cm2 B. 81 cm C.6 cm D. 6 cm2 Câu 7. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (M3-1đ)
  2. Một hình chữ nhật có chiều dài 18cm.Chiều rộng bằng ½ chiều dài? Tính chiều diện tích hình chữ nhật đó. A. 54 cm2 B. 36 cm2 C. 81cm2 D. 162 cm2. Câu 8. Viết vào chỗ chấm (M3-1đ) Mẹ mua 4 kg gạo với giá 15 000 1kg. Mẹ đưa cho cô bán gạo 1 tờ giấy bạc 100 000 đồng. Vậy số tiền cô bán gạo phải trả lại cho mẹ là: đồng. Câu 9.Giải bài toán. (M3-1đ) Một đội công nhân đào đường. Trong 5 ngày đào được 1550 mét đường. Hỏi trong 7 ngày đội công nhân đó đào được bao nhiêu mét đường? (M3- 1đ) Câu 10. Giải bài toán. (M4-1) An có 72 viên kẹo đựng trong 6 túi, An cho bạn 2 túi. Hỏi An còn bao nhiêu viên kẹo ?
  3. ĐÁP ÁN Câu 1. (M1- 1đ) a) Viết số hoặc chữ vào chỗ trống Viết số Đọc số 77 240 Bảy mươi bảy nghìn hai trăm bốn mươi. 82 394 Tám mươi hai nghìn ba trăm chín mươi tư. b). A.67 540 Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (M1- 1đ) a/ B. < b) D. V Câu 3. (M1- 1đ) a) Đồng hồ sau chỉ 8 giờ 17 phút b) B. 3045 Câu 4. Đặt tính rồi tính. (M2- 1đ), (Mỗi câu đúng đạt 0,25đ) 57 126 65 374 1307 18 762 3 + - 07 6254 34 038 26 047 x 6 16 91 164 39 327 7842 12 0 Câu 5. (M2- 1đ) . (Mỗi câu đúng 0,5đ) a) x – 24 020 = 1100 b) x x 5 = 460 x =1100 + 24020 x = 460 : 5 x = 25 120 x = 92 Câu 6. A. 81 cm2 (M2-1đ) Câu 7. D. 162 cm2 (M3-1đ) Câu 8. 40 000đồng (M3-1đ) Câu 9.Giải bài toán. (M3-1đ) Bài giải Số mét đường đội công nhân đào trong 1 ngày là: 1550 : 5= 310 (m) (0,5đ) Số mét đường đội công nhân đào trong 7 ngày là: 310 x 7 =2170 (m) (0,5đ) Đáp số: 2170 mét đường Câu 10. Giải bài toán. (M4-1) Bài giải Sau khi cho bạn, số túi kẹo An còn là: (0,25đ) 6 – 2 = 4 (túi) Số viên kẹo mỗi túi là: 72 : 6 = 12 (viên) (0,25đ) Số viên kẹo An còn là: (0,5đ) 12 x 4 = 48 (viên) Đáp số: 48 viên kẹo